MỚI CẬP NHẬT

Áo sơ mi tiếng Anh là gì? Phát âm shirt thế nào cho chính xác

Áo sơ mi tiếng Anh là shirt, từ vựng shirt trong tiếng Anh Anh và Anh Mỹ phát âm thế nào, giao tiếp hàng ngày sử dụng từ vựng shirt.

Áo sơ mi đã trở thành một món đồ quen thuộc trong tủ quần áo của nhiều người và việc biết cách gọi áo sơ mi tiếng Anh không chỉ giúp chúng ta mở rộng vốn từ vựng mà còn tạo sự tự tin trong giao tiếp tiếng Anh. Vậy áo sơ mi dịch sang tiếng Anh được gọi là gì, hãy cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu!

Áo sơ mi tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, từ vựng áo sơ mi được biểu đạt như thế nào?

Áo sơ mi tiếng Anh là một loại trang phục phổ biến và đa dụng, thường được gọi là shirt. Đây là một loại áo có cổ, phom dáng đơn giản, thường được may từ vải bông hoặc sợi tổng hợp. Áo sơ mi có thể mặc hàng ngày hoặc trong các dịp trang trọng như cuộc họp công việc, tiệc tùng, hay các sự kiện quan trọng khác. Nó là trang phục phổ biến và phù hợp với cả nam và nữ.

Ví dụ:

  • She looked elegant and professional in her crisp white shirt as she entered the boardroom for the important presentation. (Cô ấy trông thanh lịch và chuyên nghiệp trong chiếc áo sơ mi trắng sáng, khi bước vào phòng họp cho buổi thuyết trình quan trọng)
  • Tom decided to wear a casual shirt and jeans for the weekend picnic with his friends at the park. (Tom quyết định mặc một chiếc áo sơ mi và quần jeans cho chuyến đi chơi cuối tuần cùng bạn bè tại công viên)
  • The school uniform policy required all students to wear a navy blue shirt with the school logo embroidered on the front. (Yêu cầu trang phục của trường là tất cả học sinh đều mặc chiếc áo sơ mi màu xanh đậm với logo của trường được thêu trên phía trước)

Cách phát âm shirt trong tiếng Anh Anh và Anh Mỹ

Phát âm áo sơ mi tiếng Anh theo kiểu Anh Mỹ và Anh Anh ra sao?

Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, cách phát âm từ shirt khá giống nhau, nhưng có một chút khác biệt.

  • Tiếng Anh Anh: /ʃɜːt/

Cách phát âm này có âm /ʃ/ tương tự như âm sh trong từ sheep hay shy, và âm /ɜː/ tương tự như âm er trong từ her. Tiếp theo là âm /t/ giống như âm t trong từ top.

  • Tiếng Anh Mỹ: /ʃɜːrt/

Cách phát âm này cũng có âm /ʃ/ tương tự như tiếng Anh Anh, sau đó là âm /ɜː/ tương tự. Tuy nhiên, ở tiếng Anh Mỹ, âm /t/ thường bị giảm và phát âm gần giống âm /d/, nghĩa là giảm điểm tiếng sụn giữa răng trên và răng dưới khi phát âm.

Trong cả hai phiên bản, shirt có 1 âm tiết và cách phát âm chủ yếu tập trung vào âm /ʃ/ và /ɜː/ để làm nổi bật từ này.

Một số cụm từ đi với áo sơ mi trong tiếng Anh

Những cụm từ đi kèm với áo sơ mi trong tiếng Anh

Shirt dùng để chỉ áo sơ mi phổ thông, nhưng với nhiều loại áo sơ mi riêng biệt với đặc tính khác nhau, chúng ta cũng sử dụng những cụm từ riêng. Dưới đây là một số cụm từ như vậy:

  • White shirt: Áo sơ mi màu trắng.
  • Blue shirt: Áo sơ mi màu xanh.
  • Crisp shirt: Áo sơ mi gọn gàng.
  • Fitted shirt: Áo sơ mi vừa vặn.
  • Button-down shirt: Áo sơ mi cổ cài nút.
  • Formal shirt: Áo sơ mi trang trọng.
  • Casual shirt: Áo sơ mi thường nhật.
  • Patterned shirt: Áo sơ mi có hoa văn.
  • Business shirt: Áo sơ mi công sở.
  • Silk shirt: Áo sơ mi lụa.
  • Dress shirt: Áo sơ mi trang trọng.
  • Button-up shirt: Áo sơ mi cài nút.
  • Long-sleeve shirt: Áo sơ mi tay dài.
  • Short-sleeve shirt: Áo sơ mi tay ngắn.
  • Oversized shirt: Áo sơ mi rộng.
  • Checked shirt: Áo sơ mi kẻ caro.

Đoạn hội thoại nói về áo sơ mi bằng tiếng Anh

Rèn luyện kĩ năng sử dụng từ vựng áo sơ mi bằng đoạn hội thoại

Alice: Hi, I'm looking for a new shirt for my brother's birthday gift. Do you have any recommendations? (Xin chào, tôi đang tìm mua một chiếc áo sơ mi mới làm quà sinh nhật cho anh trai. Bạn có gợi ý gì không?)

Hoa: Of course! We have a wide selection of shirts for both men and women. Is there a specific style or color you're interested in? (Tất nhiên! Chúng tôi có rất nhiều lựa chọn áo sơ mi dành cho cả nam lẫn nữ. Bạn quan tâm đến mẫu hoặc màu sắc cụ thể nào không?)

Alice: I'm thinking of getting him a casual button-up shirt in a light blue color. Something comfortable but stylish. (Tôi muốn mua một chiếc áo sơ mi cài khuy thường nhật, màu xanh nhạt. Cái nào vừa thoải mái nhưng lại lịch sự)

Hoa: Great choice! We have some excellent options in that category. Here are a few different shades of blue to choose from. ( Lựa chọn tuyệt vời! Chúng tôi có một số lựa chọn tuyệt hảo trong dòng sản phẩm đó. Đây là vài sắc xanh khác nhau để bạn lựa chọn)

Alice: Oh, I like this one with the subtle pattern. Can I see it in a size medium? (Ô, tôi thích cái này với họa tiết nhẹ nhàng. Tôi có thể xem chiếc này size trung bình không?)

Hoa: Sure thing! Here you go. Feel free to try it on in the fitting room just over there. (Dạ, chắc chắn ạ! Đây là chiếc áo sơ mi size trung bình. Bạn có thể thử ở phòng thử đồ ở phía kia)

Khi tìm hiểu về các từ vựng liên quan tới trang phục thì hiểu rõ về ý nghĩa của nó trong tiếng Anh, cũng như cách phát âm, cụm từ đi kèm..là một yếu tố quan trọng mà chúng ta không thể bỏ lỡ. Hoctienganhnhanh.vn sẽ đồng hành cùng bạn đọc trong chặng đường khám phá áo sơ mi tiếng anh cũng như những từ vựng phong phú khác.

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top