MỚI CẬP NHẬT

Mẫu giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh và cấu trúc cơ bản

Hướng dẫn viết bài văn giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh. Thực hành làm văn, tìm hiểu các từ vựng giao tiếp giúp giới thiệu gia đình bằng tiếng Anh hiệu quả.

Gia đình là một trong những chủ đề thường thấy khi viết văn tiếng Anh. Nếu bạn còn đang phân vân không biết viết văn giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh nên sử dụng các từ vựng và mẫu câu nào? Hãy tham khảo ngay bộ từ vựng và các đoạn văn mẫu giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh mà học tiếng Anh nhanh đã tổng hợp ngay dưới đây nhé!

Cấu trúc bài giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh đầy đủ

Cấu trúc 3 phần của bài văn giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh

Bài giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh thường bao gồm một số phần cơ bản như giới thiệu bản thân, giới thiệu về các thành viên trong gia đình và mô tả về họ (về ngoại hình, tính cách, sở thích,....) và cuối cùng là nói về cảm nhận và tình cảm của bản thân. Dưới đây chúng tôi sẽ chỉ bạn cấu trúc chi tiết cho bài giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh.

Phần mở bài

Ở phần mở bài của bài văn giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh, trước hết bạn nên bắt đầu bằng cách nói tên của bạn và tuổi của bạn. Tiếp đó bạn sẽ giới thiệu chung về số lượng các thành viên trong gia đình, khái quát và mô tả chung cả nơi bạn sinh ra và nơi gia đình bạn đang sống.

Nếu muốn, bạn có thể thêm các quang cảnh xung quanh nhà vào để người đọc có thể hiểu rõ hơn về không khí cũng như hình dung được cuộc sống nơi gia đình bạn ở.

Phần thân bài

Thân bài được xem như là một trong những phần quan trọng nhất của bài văn, đoạn văn. Do đó khi viết thân bài, bạn cần bổ sung nhiều chi tiết cụ thể hơn về gia đình bạn. Dưới đây là một số cách gợi ý thêm chi tiết cho phần thân bài.

  • Nêu tên của từng thành viên trong gia đình, bao gồm cha mẹ, anh chị em và người thân khác.
  • Mô tả một chút về từng người, ví dụ như nghề nghiệp, sở thích, tính cách,..
  • Mô tả về không gian sống và môi trường gia đình bạn ở cùng các hoạt động sinh hoạt mà gia đình bạn thường làm ở đó.
  • Nêu các cảm nhận riêng của từng thành viên trong gia đình khi tham gia một hoạt động chung bất kỳ (như một chuyến đi du lịch, một buổi dã ngoại hoặc một bữa tiệc sinh nhật…)

Phần thân bài

Đây là phần tổng kết lại các ý bạn đã mô tả ở trên nên bạn hoàn toàn có thể kể sơ lại về tính cách của từng thành viên trong gia đình. Sau đó đưa ra một kết luật về sự tự hào hoặc cảm nghĩ của bạn đối với từng thành viên trong gia đình.

Những từ vựng tiếng Anh liên quan đến topic gia đình

Một số từ vựng thông dụng khi nói về gia đình trong tiếng Anh

Các từ vựng về các thành viên trong gia đình và nghề nghiệp

Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Anh về gia đình, cụ thể hơn là các thành viên trong gia đình và các nghề nghiệp phổ biến thường thấy của họ. Bạn có thể tham khảo 2 bảng dưới đây khi muốn mô tả nghề nghiệp các thành viên trong gia đình mình.

Các danh từ chỉ người trong gia đình (Family) bằng tiếng Anh

STT

Tiếng Anh

Tiếng Việt

1

Father/Dad

Cha

2

Mother/Mom

Mẹ

3

Parents

Bố mẹ

4

Son

Con trai

5

Daughter

Con gái

6

Child

Đứa trẻ

7

Sibling

Anh chị em ruột

8

Brother

Anh trai, em trai

9

Sister

Chị gái, em gái

10

Husband

Chồng

11

Wife

Vợ

12

Marriage

Kết hôn

13

Divorce

Ly hôn

14

Single

Độc thân

15

Couple

Cặp đôi

16

Relatives

Họ hàng, người thân

17

Grandfather

Ông

18

Grandmother

19

Grandparents

Ông bà

20

Uncle

Chú

21

Aunt

Cô, Dì

22

Nephew

Cháu trai

23

Niece

Cháu gái

24

Cousin

Anh chị em họ

Các từ vựng tiếng Anh chỉ nghề nghiệp

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Ví dụ

Doctor

Bác sĩ

My sister is a doctor who works at a busy hospital. (Chị gái tôi là một bác sĩ, người mà làm việc tại một bệnh viện khá đông đúc.)

Teacher

Giáo viên

My aunt is a teacher at a primary school, and she loves educating young children. (Dì tôi là một giáo viên tiểu học, và cô ấy yêu thích việc giảng dạy cho trẻ nhỏ)

Engineer

Kỹ sư

My uncle is an engineer who designs bridges and skyscrapers. (Chú tôi là một kỹ sư chuyên thiết kế cầu và nhà cao tầng.)

Lawyer

Luật sư

My cousin is a lawyer who specializes in criminal law. (Anh họ tôi là một luật sư chuyên về luật hình sự.)

Chef

Đầu bếp

My father is a chef who owns a popular restaurant in town. (Cha tôi là một đầu bếp sở hữu một nhà hàng nổi tiếng trong thành phố.)

Artist

Nghệ sĩ

My brother is an artist who paints beautiful landscapes and portraits. (Anh trai tôi là một nghệ sĩ vẽ tranh phong cảnh và chân dung rất đẹp.)

Police officer

Cảnh sát

My neighbor is a police officer who keeps our neighborhood safe. (Hàng xóm của tôi là cảnh sát, anh ấy là người giữ an toàn cho khu phố chúng tôi.)

Firefighter

Lính cứu hỏa

My cousin is a firefighter who bravely rescues people from burning buildings. (Anh họ tôi là một lính cứu hỏa dũng cảm, anh hay cứu người gặp nạn khỏi các tòa nhà đang cháy.)

Architect

Kiến trúc sư

My friend's father is an architect who designs innovative and sustainable buildings. (Cha của bạn tôi là một kiến trúc sư chuyên thiết kế các công trình kiến trúc mang đầy tính sáng tạo và bền vững.)

Accountant

Kế toán

My uncle is an accountant who handles the financial records of a large corporation. (Chú tôi là một kế toán, người làm nhiệm vụ quản lý hồ sơ tài chính của một công ty lớn.)

Salesperson

Nhân viên bán hàng

My cousin works as a salesperson at a luxury car dealership. (Anh họ tôi là nhân viên bán hàng tại một đại lý xe hơi sang trọng.)

Driver

Tài xế

My father is a taxi driver who drives people to their destinations. (Cha tôi là một tài xế taxi, người mà thường chở khách đến nơi họ muốn đến.)

Farmer

Nông dân

My grandparents are farmers who cultivate crops and raise livestock. (Ông bà tôi là những nông dân trồng trọt và chăn nuôi gia súc.)

Waiter

Bồi bàn

My cousin works as a waiter at a busy restaurant in the city center. (Em họ tôi làm bồi bàn tại một nhà hàng đông đúc ở trung tâm thành phố.)

Các từ vựng chỉ tính cách và ngoại hình trong tiếng Anh

Các từ tiếng Anh dùng để mô tả ngoại hình và tính cách

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Cheerful

Vui vẻ

Compassionate

Thông cảm

Confident

Tự tin

Courageous

Can đảm

Brave

Dũng cảm

Creative

Sáng tạo

Patient

Kiên nhẫn

Outgoing

Hướng ngoại

Introverted

Hướng nội

Greedy

Tham lam

Intelligent

Thông minh

Honest

Chân thành

Friendly

Thân thiện

Punctual

Đúng giờ

Diligent

Siêng năng

Hospitable

Hiếu khách

Reliable

Đáng tin

Responsible

Có trách nhiệm

Ambitious

Tham vọng

Tall

Cao

Short

Thấp

Thin

Ốm

Fat

Mập

Cách viết bài về gia đình bằng tiếng Anh

Nên sử dụng các cấu trúc câu nào trong bài văn giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh?

Trước khi muốn viết được một đoạn văn, bài văn ngắn giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh một cách hoàn chỉnh. Các em cần biết được cách sử dụng các đơn vị nhỏ hơn của đoạn văn, đó chính là các mẫu câu. Sau đây hãy cùng chúng tôi khám phá các mẫu câu được sử dụng trong cấu trúc đoạn văn giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh ngay sau đây!

Mẫu câu sử dụng trong Mở bài

Tiếng Anh

Dịch nghĩa

Ví dụ

There are… members in my family: my…, my…, … and me.

Có…. thành viên trong gia đình của tôi:... của tôi,... của tôi,... và tôi.

There are five members in my family: my parents, my two siblings, and me (Có 5 người trong gia đình của tôi, ba mẹ của tôi, 2 người chị của tôi và tôi.)

My family has… members: my…, my…, … and me.

Gia đình tôi có + số lượng thành viên trong gia đình: … tôi, … tôi, … và tôi.

My family has four members: my mother , my father, my sister, and me (Gia đình tôi gồm có 4 thành viên: mẹ tôi, ba tôi, em gái tôi và tôi.)

My family consists of… members: my…, my…, … and me.

Gia đình tôi bao gồm… thành viên: … tôi, … tôi, … và tôi.

My family consists of six members: my parents, my grandparents, my younger brother, my older sister, and me. (Gia đình tôi gồm có sáu người: cha mẹ, ông bà, em trai, chị gái và tôi.)

I’m from a small/ medium/ big family with… members: my…, my…, … and me.

Tôi đến từ một gia đình nhỏ/ vừa/ lớn với… thành viên: … tôi, … tôi, … và tôi.

I'm from a small family with three members: my parents and me . (Tôi sinh ra trong một gia đình nhỏ gồm ba thành viên: đó là bố mẹ và tôi.)

Currently, I’m not living with my family. My family is in my hometown- …. province/city and I’m living in… province/city to work/ study.

Hiện tại, tôi đang không sống với gia đình. Gia đình tôi ở quê tôi- tỉnh/thành phố… và tôi đang sống tại tỉnh/thành phố… để làm việc/ học tập.

Currently, I'm not living with my family. My family is in my hometown, Hanoi city, and I'm living in Ho Chi Minh to work /study

(Hiện tại, tôi không sống cùng gia đình. Gia đình của tôi thì đang ở quê tôi - là thành phố Hà Nội và tôi đang sống ở thành phố Hồ Chí Minh để làm việc/học.)

I come from a family of… members: my…, my…, … and me.

Tôi đến từ một gia đình gồm… thành viên: … tôi, … tôi, … và tôi.

I come from a family of five members: my parents, my older brother, my younger sister, and me. (Tôi sinh ra trong một gia đình gồm 5 thành viên: cha mẹ, anh trai, em gái và tôi.)

We live in a cozy/ small/ lovely/… house/ apartment/… in… (district/ city/ province).

Chúng tôi sống trong một ngôi nhà/căn hộ/… ấm cúng/nhỏ/xinh xắn/… ở quận/thành phố/huyện…

We live in a cozy house in a quiet neighborhood in Hanoi city. (Chúng tôi sống trong một căn nhà ấm cúng ở một khu phố yên tĩnh tại thành phố Hà Nội.)

Mẫu câu sử dụng trong Thân Bài

Các mẫu câu nên sử dụng trong phần Thân bài tả về gia đình

Mẫu câu

Tiếng Anh

Dịch nghĩa

Ví dụ

Giới thiệu nghề nghiệp, sở thích, tính cách

My father/ mother/sister is a ….

Bố/ Mẹ của tôi là một….

My father is a doctor. He is very kind and caring. He loves to help people. (Bố tôi là một bác sĩ. Ông ấy rất tốt bụng và chu đáo. Ông ấy rất thích giúp đỡ mọi người.)

Giới thiệu về sinh hoạt trong gia đình

  • We have dinner/lunch/ breakfast together

  • We go on vacation together every year.

  • We help each other out when we need it.

  • Chúng tôi ăn sáng/ trưa/ chiều cùng nhau.

  • Chúng tôi đi du lịch mỗi năm

  • Chúng tôi giúp đỡ lẫn nhau khi cần.

  • We have breakfast together every morning (Mỗi buổi sáng chúng tôi đều ăn sáng cùng nhau.)

  • My family love traveling together. So, we go on vacation together every year (Gia đình tôi rất thích đi du lịch. Vì vậy chúng tôi thường đi nghỉ dưỡng cùng nhau mỗi năm)

  • Because we are a family, we help each other out when we need it (Bởi vì chúng tôi là một gia đình nên chúng tôi luôn giúp đỡ lẫn nhau mỗi khi có người cần nó.)

Mối quan hệ giữa các thành viên

  • My sister and I have a great relationship

  • I have a very close relationship with my grandparents/ parents

  • Em gái của tôi và tôi có một mối quan hệ rất tốt.

  • Tôi có mối quan hệ tốt với ông bà/ ba mẹ của tôi..

  • My sister and I have a great relationship. We are always there for each other, no matter what (Anh chị em chúng tôi có mối quan hệ rất tốt. Dù có chuyện gì xảy ra, chúng tôi vẫn luôn ở bên nhau.)

  • I have a very close relationship with my grandparents. I love spending time with them and learning about their lives. (Tôi rất thân với ông bà của tôi. Tôi thích dành thời gian bên họ và tìm hiểu nhiều hơn nữa về cuộc sống của họ.)

Mẫu câu sử dụng trong Kết bài

Dưới đây là một số mẫu câu thông dụng dùng để nêu cảm nghĩ về gia đình trong phần Kết bài cực kỳ ý nghĩa để bạn có thể tham khảo.

Mẫu câu

Dịch nghĩa

Ví dụ

I’m always grateful for all the love and support from my family.

Tôi luôn biết ơn vì tất cả tình yêu và sự ủng hộ từ gia đình tôi.

I'm always grateful for the love and support I receive from my family. They have been there for me through thick and thin, providing encouragement and guidance. I am truly blessed to have such a loving and supportive family, and I will forever cherish the bond we share. (Tôi luôn biết ơn tình yêu và sự hỗ trợ mà gia đình tôi dành cho tôi. Họ luôn bên cạnh và ủng hộ tôi trong những lúc tôi gặp khó khăn, đồng thời tiếp thêm cho tôi sự khích lệ và các chỉ dẫn đúng đắn. Tôi cảm thấy bản thật sự may mắn khi có một gia đình luôn yêu thương và hỗ trợ tôi như vậy, và tôi sẽ mãi mãi trân trọng tình cảm này.)

My family has always been my greatest source of joy and encouragement.

Gia đình luôn là nguồn vui và động viên tinh thần lớn nhất của tôi.

My family has always been my greatest source of joy and encouragement. Their love and support have been the driving force behind my accomplishments and the strength that propels me forward. (Gia đình luôn là niềm vui và sự khích lệ lớn nhất với tôi. Tình yêu và sự hỗ trợ của họ là động lực lớn nhất sau những thành công của tôi và là thứ sức mạnh vô giá thúc đẩy tôi không ngừng tiến lên phía trước.)

I hope we will always remain this way.

Tôi hy vọng chúng tôi sẽ luôn như thế này.

I hope we will always remain this way. Our bond is a treasure that I hold dear, and I am grateful for the love and support we share.(Tôi hy vọng gia đình tôi sẽ mãi mãi giữ nguyên tình cảm thân thiết này. Sự yêu thương và hỗ trợ từ gia đình là một thứ kho báu vô giá mà tôi luôn trân trọng, và tôi rất biết ơn sự thương yêu và sự ủng hộ mà họ đã giành cho tôi.)

Tổng hợp mẫu giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh hay nhất

Các đoạn văn, bài văn mẫu viết về gia đình chi tiết

Sau khi đã nắm được cách lên dàn bài và cách viết các đoạn văn, bài văn giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh. Các em có thể tham khảo thêm một số bài văn, đoạn văn mẫu đã được hoctienganhnhanh.vn tổng hợp dưới đây để tạo nên bài văn hoàn chỉnh của chính bản thân mình nhé.

Những bài văn mẫu giới thiệu gia đình cơ bản cho bé mới học tiếng Anh

Tiếng Anh

Tiếng Việt

My family consists of 4 members: my father, my mother, my younger brother and me. Currently, my family is living in Ho Chi Minh City. My father is a seller and he is very dedicated to taking care of his customers. Although the work was very tiring, my father always had a smile on his face. My mother is also a seller. She is very skillful and takes care of her children carefully. As for my brother and me, my younger brother is 10 years old. He is in primary school. And I am a 12th grader. I always try to study well to make my parents happy.

Gia đình của tôi gồm 4 thành viên: bố, mẹ, em trai và tôi. Hiện tại, gia đình tôi đang sống tại thành phố Hồ Chí Minh. Bố tôi làm nghề bán hàng và ông ấy luôn tận tâm chăm sóc khách hàng. Dù công việc rất mệt nhọc, bố tôi luôn giữ nụ cười trên môi. Mẹ tôi cũng là một người bán hàng. Bà ấy rất khéo léo và luôn chăm sóc con cái một cách tỉ mỉ. Em trai tôi 10 tuổi và đang học ở trường tiểu học. Còn tôi thì là học sinh lớp 12. Tôi luôn cố gắng học tốt để làm cho ba mẹ vui lòng.

I have a big family and there are 5 people in it. I have two brothers. My parents are very nice. My mother looks beautiful whatever she wears. She has lots of close friends because she is very friendly and easy-going. My dad is the most hard-working man I have ever seen in my life. He is always busy doing his job, but he never complains about it. I love my family.

Tôi có một gia đình khá đông và có 5 thành viên trong gia đình của tôi. Tôi có 2 người anh trai. Ba mẹ tôi đều rất tốt bụng. Mẹ của tôi thì luôn xinh đẹp dù cho cô ấy có mặc bất kỳ thứ gì. Cô ấy cũng có rất nhiều bạn thân bởi vì cô ấy rất thân thiện. Còn ba tôi thì là một trong những người đàn ông làm việc chăm chỉ nhất tôi từng gặp. Ông ấy luôn bận rộn nhưng ông ấy không bao giờ phàn nàn về nó. Tôi rất yêu gia đình của tôi.

In my family, there are four members: my father, my mother, my younger brother, and me. We live in Ho Chi Minh City. My father is a hardworking seller who takes excellent care of his customers. My mother is also a skillful seller who I look up to. In terms of my brother and me, my younger brother is 10 years old and attends primary school, while I am in the 8th grade. I always strive to study diligently to bring happiness to my parents.

Gia đình tôi có bốn thành viên, bao gồm: bố, mẹ, em trai và tôi. Chúng tôi sống tại thành phố Hồ Chí Minh. Bố tôi là một người bán hàng cực chăm chỉ, anh ấy luôn quan tâm tới các yêu cầu của khách hàng. Mẹ tôi thì cũng là một người bán hàng vô cùng khéo léo mà tôi rất kính nể. Về phần chị em tôi, em trai tôi hiện đang 10 tuổi và đang học ở trường tiểu học, còn tôi đang học lớp 8. Tôi luôn cố gắng học hành chăm chỉ để làm ba mẹ vui lòng.

Một số đoạn văn viết về gia đình bằng tiếng Anh ngắn gọn, lôi cuốn

Tiếng Anh

Tiếng Việt

What do you think is a happy family? I am fortunate to belong to a multi-generational family. With my grandparents in their sixties, they radiate kindness and warmth. Meanwhile, my parents are self-employed individuals who prioritize the well-being of our close-knit family. As my brother and I navigate through secondary school, we are constantly uplifted and motivated by our parents and grandparents to pursue our aspirations.

Bạn nghĩ một gia đình hạnh phúc là như thế nào? Tôi cảm thấy rất may mắn khi được sinh ra trong một gia đình có nhiều thế hệ. Ông bà ngoại của tôi đã qua 60 tuổi và họ luôn là những người cực kỳ tốt bụng và ấm áp. Trong khi đó, ba mẹ tôi là những người làm việc tự do và họ luôn ưu tiên sự phát triển, gắn kết của các thành viên trong gia đình. Khi đi học, em trai và tôi luôn được cha mẹ và ông bà khích lệ, động viên để theo đuổi ước mơ của chúng tôi.

I love my family. My family has 5 members. Me, my sister, my brother, my mom, and my dad. We are a cute family. I have one elder sister and one younger brother.

My father is a soccer player and my mother is a housewife. I also have one grandfather and grandmother and they also live with my family. My grandfather tells me many stories when I am going to sleep. They are very good stories to hear.

Tôi yêu gia đình của mình. Gia đình tôi gồm có 5 thành viên. Tôi, chị gái, em trai, mẹ và cha. Chúng tôi là một gia đình đáng yêu. Tôi có một chị gái lớn hơn và một em trai nhỏ hơn.

Cha tôi là một cầu thủ bóng đá và mẹ tôi làm nội trợ. Tôi cũng sống chung cùng ông bà nội. Ông nội thường kể cho tôi nghe nhiều câu chuyện trước khi đi ngủ. Đó là những câu chuyện rất hay và lôi cuốn.

Các bài mẫu viết bằng tiếng Anh giới thiệu về truyền thống của gia đình

Các đoạn văn mẫu viết về truyền thống gia đình bằng tiếng Anh

Tiếng Anh

Tiếng Việt

I come from a family with a traditional background in business. For generations, my family has been engaged in the trading industry, and this has shaped my upbringing and aspirations. My father, a seasoned businessman, has been my mentor, teaching me the ins and outs of the trade. He has shared invaluable knowledge about negotiation, market trends, and customer relations. To summarize, the legacy of my family's business tradition fills me with immense pride, and I am determined to work hard and become a successful entrepreneur in the future.

Tôi sinh ra trong một gia đình có truyền thống trong lĩnh vực kinh doanh. Đã qua nhiều thế hệ, gia đình tôi đã tham gia vào ngành thương mại, và điều này đã góp phần hình thành cuộc sống và hoài bão của tôi. Cha tôi, một doanh nhân có kinh nghiệm, đã là người hướng dẫn tôi, giảng dạy cho tôi về các khía cạnh trong lĩnh vực này. Ông đã chia sẻ những kiến thức vô giá về đàm phán, xu hướng thị trường và quan hệ với khách hàng. Nói tóm lại, truyền thống kinh doanh trong gia đình tôi khiến tôi tự hào vô cùng, và tôi quyết tâm làm việc chăm chỉ để trở thành một doanh nhân thành công trong tương lai.

My family has a strong tradition of teaching English. For three generations, we have been passionate about sharing our knowledge of the language. My father, who is both an English teacher and a mentor, has played a crucial role in shaping my language skills and love for teaching. I am incredibly proud of my family's teaching legacy and am dedicated to becoming a skilled and inspiring English educator myself.

Gia đình tôi có truyền thống lâu đời về việc giảng dạy tiếng Anh. Trong ba thế hệ gần nhất, những người trong gia đình tôi luôn say mê trong việc chia sẻ kiến thức về ngôn ngữ này. Cha tôi, người vừa là một giáo viên tiếng Anh và vừa là một người hướng dẫn, đã đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành kỹ năng ngôn ngữ cũng như tình yêu của tôi dành cho việc giảng dạy. Tôi rất tự hào về truyền thống giảng dạy của gia đình mình và sẽ cống hiến tận tụy để trở thành một giáo viên tiếng Anh truyền cảm hứng và tài năng trong tương lai.

Đoạn văn kể về hoạt động thường nhật của gia đình bằng tiếng Anh

Tiếng Anh

Tiếng Việt

On weekends, my family and I make it a point to have dinner together. It's the only time during the week when our schedules align. We enjoy delicious food while engaging in interesting conversations about our work. After dinner, we gather in the living room to relax and watch TV shows or movies. My dad always encourages me to pursue my dreams. These moments create precious memories and strengthen our bond as a family.

Vào cuối tuần, gia đình tôi luôn dành thời gian để cùng nhau ăn tối. Đó là thời điểm rảnh duy nhất trong tuần khi lịch trình của chúng tôi trùng khớp. Chúng tôi cùng thưởng thức những món ăn ngon và bắt đầu bàn luận say mê về các cuộc trò chuyện thú vị về công việc của mỗi người. Sau bữa tối, chúng tôi tụ tập trong phòng khách để thư giãn và xem các chương trình truyền hình hoặc phim ảnh. Bố tôi luôn khuyến khích tôi theo đuổi ước mơ của mình. Chính những khoảnh khắc này đã tạo ra những kỷ niệm quý giá và gắn kết tình cảm giữa các thành viên trong gia đình chúng tôi.

This weekend, my family will go to the park and have dinner together. We bring snacks and drinks for a picnic. I think that it will be a relaxing and enjoyable time. Afterward, we will go home and cook a special dinner. We sit together, share stories, and eat delicious food.

Cuối tuần này, gia đình tôi sẽ đi chơi ở công viên và chúng tôi sẽ cùng nhau ăn tối. Chúng tôi tính sẽ mang theo đồ ăn nhẹ và đồ uống để chuẩn bị cho một buổi cắm trại. Tôi nghĩ rằng đó sẽ là một thời gian thư giãn rất thú vị. Sau khi đi chơi, chúng tôi sẽ cùng về nhà và nấu một bữa tối đặc biệt.Và cuối cùng gia đình tôi sẽ ngồi cùng nhau, vừa kể cho nhau nghe các câu chuyện và vừa thưởng thức các món ăn ngon.

Trên đây là toàn bộ các kiến thức, mẫu câu và đoạn văn giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh bạn có thể tham khảo. Chúng tôi hy vọng rằng sau bài viết trên, bạn đọc sẽ có thêm nhiều kiến thức bổ ích và đã nắm rõ các bước viết một đoạn văn, bài văn hoàn chỉnh trong tiếng Anh.

Cùng chuyên mục:

Câu hỏi tiếng anh giao tiếp về chủ đề trường học và trả lời

Câu hỏi tiếng anh giao tiếp về chủ đề trường học và trả lời

Những câu hỏi tiếng anh giao tiếp về chủ đề trường học đầy đủ và…

Tổng hợp câu hỏi tiếng Anh về 20/11, ngày nhà giáo Việt Nam

Tổng hợp câu hỏi tiếng Anh về 20/11, ngày nhà giáo Việt Nam

Câu hỏi tiếng Anh về 20/11 hay còn gọi là Vietnam Teacher's Day giúp cho…

Tổng hợp câu hỏi tiếng Anh 8/3 và cách trả lời chuẩn dét

Tổng hợp câu hỏi tiếng Anh 8/3 và cách trả lời chuẩn dét

Tổng hợp những câu hỏi tiếng Anh ngày 8/3 cùng cách trả lời thông dụng,…

Tổng hợp câu hỏi tiếng Anh về âm nhạc và trả lời chuẩn

Tổng hợp câu hỏi tiếng Anh về âm nhạc và trả lời chuẩn

Câu hỏi tiếng Anh về âm nhạc có cách trả lời đơn giản, tùy thuộc…

Tổng hợp câu hỏi tiếng Anh cho trẻ mầm non và trả lời chuẩn

Tổng hợp câu hỏi tiếng Anh cho trẻ mầm non và trả lời chuẩn

Câu hỏi tiếng Anh cho trẻ mầm non từ 3 tuổi đến 5 tuổi, cùng…

Câu hỏi tiếng Anh về 20/10, tông hợp câu trả lời và đoạn hội thoại

Câu hỏi tiếng Anh về 20/10, tông hợp câu trả lời và đoạn hội thoại

Những câu hỏi tiếng Anh về 20/10 còn gọi là Vietnamese Women's Day được hướng…

Tổng hợp câu chúc mừng đám cưới bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa

Tổng hợp câu chúc mừng đám cưới bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa

Những câu chúc đám cưới bằng tiếng Anh đơn giản là happy wedding, người học…

Tổng hợp câu hỏi tiếng Anh giao tiếp lớp 1 và cách trả lời chuẩn

Tổng hợp câu hỏi tiếng Anh giao tiếp lớp 1 và cách trả lời chuẩn

Những câu hỏi tiếng Anh giao tiếp lớp 1 giúp các em thực hành cách…

Top