Quá khứ của blow là gì? Chia blow theo thì, dạng đầy đủ nhất
Quá khứ đơn của blow là blew, quá khứ phân từ của blow là blown, cùng cách chia động từ này ở từng thì tiếng Anh cực chi tiết.
Blow là một trong những động từ phổ biến và được sử dụng ở nhiều tình huống khác nhau trong tiếng Anh. Ngoài cách chia động từ blow theo các thì cơ bản, còn có một số cấu trúc ngữ pháp đặc biệt liên quan đến động từ này có thể bạn chưa biết.
Chính vì vậy, ở bài viết này hoctienganhnhanh sẽ cùng điểm qua các cách chia động từ blow ở 13 thì, để giúp bạn có thể sử dụng động từ này một cách chính xác và hiệu quả.
Blow nghĩa tiếng Việt là gì?
Blow nghĩa tiếng Việt là gì?
Blow trong tiếng Anh có nghĩa chung là thổi hoặc làm đứt, phá huỷ. Tuy nhiên, từ này cũng có nhiều nghĩa khác tùy vào ngữ cảnh sử dụng, chẳng hạn như blow có thể được hiểu là hà hơi, phát nổ, cuốn đi, thở dốc, nói xấu.
Ví dụ:
- Blow the dust off the book before you read it (Thổi bụi trên sách trước khi đọc).
- The player's anger blew up when the referee made a bad call (Sự tức giận của cầu thủ bùng nổ khi trọng tài đưa ra quyết định sai).
- The engine blew up, leaving the car in a wreck (Động cơ bị phát nổ, để lại chiếc xe thành một mớ hỗn độn).
- He blew on his colleague's work ethic to their boss (Anh ta nói xấu về đạo đức làm việc của đồng nghiệp với sếp của họ).
Quá khứ của blow là gì?
Quá khứ của blow
Blow là động từ nguyên mẫu và quá khứ đơn của blow là blew, quá khứ phân từ của blow là blown.
lưu ý: Dạng quá khứ phân từ của blow ở quá khứ hoàn thành là had blown, hiện tại hoàn thành là have/has blown và tương lại hoàn thành là will have blown.
Ví dụ:
- Động từ blow ở dạng V1: The children love to blow out the candles on their birthday cakes (Các em nhỏ thích thổi tắt nến trên bánh sinh nhật của mình).
- Động từ blow ở dạng V2: Yesterday, the wind blew so hard that it knocked down several trees (Hôm qua, gió thổi mạnh đến nỗi đổ gãy nhiều cây).
- Động từ blow ở dạng V3: The balloons had been blown up and were ready for the party (Những quả bóng đã được bơm phồng và sẵn sàng cho buổi tiệc).
Chia động từ blow theo dạng trong tiếng Anh
Các dạng thức của blow
- Blow ở dạng động từ nguyên mẫu có to là to blow.
Ví dụ: He had to blow into the balloon to inflate it (Anh ấy phải thổi vào bóng để bơm phồng nó lên).
- Blow ở dạng động từ nguyên mẫu không có to.
Ví dụ: The hairdresser uses a hair dryer to blow dry her clients' hair (Thợ làm tóc sử dụng máy sấy để thổi khô tóc cho khách hàng của mình).
- Blow ở dạng quá khứ đơn là blew.
Ví dụ: Yesterday, the wind blew so hard that it knocked down some trees (Hôm qua, gió thổi rất mạnh đến nỗi nó làm đổ gãy một số cây)
- Blow ở dạng danh động từ là blowing.
Ví dụ: The blowing sand made it difficult to see and breathe in the desert (Cát bay làm cho việc nhìn thấy và thở trong sa mạc trở nên khó khăn).
- Blow ở dạng quá khứ phân từ là blown.
Ví dụ: The candle had burned down and blown out by the time we got home (Ngọn nến đã cháy hết và tắt bởi gió trước khi chúng tôi về đến nhà).
- Blow dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn, ở ngôi thứ 3 số ít là blows.
Ví dụ: The factory whistle blows at 5 o'clock to signal the end of the workday (Còi nhà máy reo vào lúc 5 giờ để báo hiệu kết thúc ngày làm việc).
Cách phát âm blow trong các dạng thức
- Phát âm từ blow là: /bləʊ/.
- Phát âm từ blew là: /bluː/.
- Phát âm từ blowing là: /ˈbləʊɪŋ/.
- Phát âm từ blows là: /bləʊz/.
Cách chia động từ blow theo thì trong tiếng Anh
Cách chia động từ blow theo thì
Hiểu biết cách chia động từ blow ở 13 thì trong tiếng anh cũng rất quan trọng. Cùng xem cách chia và cấu trúc trong các thì của blow ở bên dưới.
Biến đổi blow ở nhóm thì quá khứ
Bảng chia động từ blow theo 4 thì quá khứ:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn |
blew |
blew |
blew |
blew |
blew |
blew |
Quá khứ tiếp diễn |
was blowing |
were blowing |
was blowing |
were blowing |
were blowing |
were blowing |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been blowing |
had been blowing |
had been blowing |
had been blowing |
had been blowing |
had been blowing |
Quá khứ hoàn thành |
had blown |
had blown |
had blown |
had blown |
had blown |
had blown |
Cấu trúc của động từ blow trong các thì này:
- Quá khứ đơn: S + blew.....
- Quá khứ tiếp diễn: S + was/ were blowing.....
- Quá khứ hoàn thành: S + had blown.....
- Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: S + had been blowing.....
Biến đổi blow ở nhóm thì hiện tại
Bảng chia động từ blow theo 4 thì hiện tại:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
blow |
blow |
blows |
blow |
blow |
blow |
Hiện tại tiếp diễn |
am blowing |
are blowing |
is blowing |
are blowing |
are blowing |
are blowing |
Hiện tại hoàn thành |
have blown |
have blown |
has blown |
have blown |
have blown |
have blown |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been blowing |
have been blowing |
has been blowing |
have been blowing |
have been blowing |
have been blowing |
Cấu trúc của động từ blow trong các thì này:
- Hiện tại đơn: S + blow/ blows......
- Hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are blowing......
- Hiện tại hoàn thành: S + have/has blown .....
- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have/has been blowing ....
Biến đổi blow ở nhóm thì tương lai
Bảng chia động từ blow theo 5 thì tương lai:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn |
will blow |
will blow |
will blow |
will blow |
will blow |
will blow |
Tương lai tiếp diễn |
will be blowing |
will be blowing |
will be blowing |
will be blowing |
will be blowing |
will be blowing |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been blowing |
will have been blowing |
will have been blowing |
will have been blowing |
will have been blowing |
will have been blowing |
Tương lai hoàn thành |
will have blown |
will have blown |
will have blown |
will have blown |
will have blown |
will have blown |
Tương lai gần (Be going to) |
am going to blow |
are going to blow |
is going to blow |
are going to blow |
are going to blow |
are going to blown |
Cấu trúc của động từ blow trong các thì này:
- Tương lai đơn: S + will blow.....
- Tương lai tiếp diễn: S + will be blowing.....
- Tương lai hoàn thành: S + will have blown.....
- Tương lai hoàn thành tiếp diễn: S + will have been blowing.....
- Tương lai gần: S + am/is/are going to blow + .....
Chia động từ blow theo dạng đặc biệt
Bảng chia động từ blow ở câu điều kiện loại 2 và loại 3:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính) |
would blow |
would blow |
would blow |
would blow |
would blow |
would blow |
Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính) |
would be blowing |
would be blowing |
would be blowing |
would be blowing |
would be blowing |
would be blowing |
Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính) |
would have blow |
would have blow |
would have blow |
would have blow |
would have blow |
would have blow |
Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính) |
would have been blowing |
would have been blowing |
would have been blowing |
would have been blowing |
would have been blowing |
would have been blowing |
Bảng chia động từ blow ở câu giả định và câu mệnh lệnh:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Present Subjunctive (Câu giả định ở hiện tại) |
blow |
blow |
blow |
blow |
blow |
blow |
Past Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ) |
blew |
blew |
blew |
blew |
blew |
blew |
Past Perfect Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ hoàn thành) |
had blow |
had blow |
had blow |
had blow |
had blow |
had blow |
Future Subjunctive (Câu giả định ở tương lai) |
should blow |
should blow |
should blow |
should blow |
should blow |
should blow |
Imperative (câu mệnh lệnh) |
blow |
blow |
blow |
blow |
blow |
blow |
Đoạn hội thoại có dùng quá khứ của blow
Đoạn hội thoại có dùng quá khứ của blow
Linda: Hey, did you hear about the storm last night? (Chào, bạn có nghe về trận bão đêm qua không?).
James: No, what happened ? ( Không, có chuyện gì xảy ra vậy?).
Linda: It was crazy! The wind was blowing so hard, it knocked down a tree in my neighbor's yard (Nó khủng khiếp lắm! Gió thổi mạnh đến nỗi nó đã đổ một cây cối trong sân của hàng xóm tôi).
James: Wow, that sounds intense. Did anyone get hurt ? (Ồ, nghe có vẻ rất căng thẳng. Có ai bị thương không?).
Linda: Fortunately, no one was hurt, but there was a lot of damage. The power went out for a few hours, and some people's roofs were blown off ( May mắn thay, không ai bị thương, nhưng có rất nhiều thiệt hại. Điện đã mất trong vài giờ và một số ngôi nhà bị thổi bay mái nhà).
James: That's terrible. I'm glad everyone is okay though (Đó là một điều khủng khiếp. Tôi vui mừng khi mọi người đều an toàn).
Bài tập liên quan đến động từ blow kèm đáp án
Chia động từ blow theo các thì trong tiếng anh ở các câu sau đây sao cho đúng:
- The wind ………..(blow) hard in the winter.
- By next year, I …………(blow) glass for 10 years.
- He ……….(blow) his whistle to get the attention of his students
- The construction workers ……………(blow) the dust off the scaffolding before starting work.
- The storm ………….(blow) in from the east later tonight
- The fans ………..(blow) cool air into the room all day before the heat broke.
Đáp án đúng:
- blows
- will have been blowing
- blows
- were blowing
- will be blowing
- had been blowing
Quá khứ blow là gì,bài học về các dạng và thì của động từ "blow" đã được cung cấp ở trên.Các bạn chú ý ở cách chia trong các thì của nó và nhớ làm thêm phần bài tập nhé.
Hãy tiếp tục truy cập chuyên mục học tiếng Anh từ hoctienganhnhanh.vn để cập nhật kiến thức mới nhất và phát triển kỹ năng của bạn. Chúc bạn thành công trong việc học tập và rèn luyện tiếng Anh