MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của inbreed và cách chia theo thì tiếng Anh

Quá khứ của inbreed dù cho ở dạng quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều là Inbred, khám phá rõ hơn về cách chia động từ này ở các thì và các dạng câu đặc biệt.

Trong bài viết hôm nay của hoctienganhnhanh, chúng ta sẽ khám phá một động từ đặc biệt có liên quan đến di truyền và chăn nuôi động vật - inbreed. Đây là một khái niệm thú vị, đề cập đến quá trình lai ghép giữa những cá thể có quan hệ họ hàng gần trong một quần thể hay giống vật nuôi cụ thể.

Inbreed nghĩa tiếng Việt là gì?

Inbreed nghĩa tiếng Việt là gì?

Từ inbreed trong tiếng Việt có nghĩa là lai giống hoặc giao phối cận huyết, đây là quá trình sinh sản mà các cá thể có quan hệ họ hàng giao phối với nhau.

Ví dụ: Scientists inbreed mice in the laboratory to study the inheritance of specific traits and understand the effects of genetic variation. (Các nhà khoa học đồng lai chuột trong phòng thí nghiệm để nghiên cứu sự di truyền của các đặc điểm cụ thể và hiểu về tác động của biến thể gen)

Quá khứ của inbreed là gì?

Quá khứ của inbreed là gì?

Quá khứ của inbreed dù cho ở dạng quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều là Inbred. Để hiểu rõ hơn về cách sử dụng đúng của từ này, chúng ta cần biết về 3 dạng của nó: nguyên mẫu, quá khứ đơn và quá khứ phân từ.

  • Nguyên mẫu: Inbreed

Ví dụ: We should not inbreed dogs with close genetic relationships. (Chúng ta không nên cho chó giao phối với nhau nếu chúng có quan hệ họ hàng gần)

  • Quá khứ đơn: Inbred

Ví dụ: The cat population in that area has significantly inbred over the years. (Quần thể mèo trong khu vực đó đã đồng lai đáng kể qua các năm)

  • Quá khứ phân từ: Inbred

Ví dụ: The inbred cattle have shown higher rates of genetic disorders. (Các con gia súc đồng lai đã cho thấy tỷ lệ cao hơn về các rối loạn gen)

Cách chia động từ inbreed theo thì

Cách chia động từ inbreed theo thì

Chúng ta cùng tìm hiểu về các cách biến đổi của động từ inbreed ở các thì trong tiếng anh để hiểu rõ hơn về động từ này.

Biến đổi inbreed ở nhóm thì quá khứ

Chúng ta sẽ khám phá biến đổi của inbreed ở các nhóm thì quá khứ: quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành và quá khứ hoàn thành tiếp diễn.

  • Quá khứ đơn (Simple Past): Inbred

Ví dụ: Last year, they inbred the two rabbits to study the effects on their genetic traits. (Tháng trước, họ đồng lai hai con thỏ để nghiên cứu hiệu ứng đối với các đặc điểm gen của chúng)

  • Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous): Was/Were inbreeding

Ví dụ: They were inbreeding the mice when the power outage occurred. (Họ đang đồng lai các con chuột khi cúp điện xảy ra)

  • Quá khứ hoàn thành (Past Perfect): Had inbred

Ví dụ: By the time they realized the negative effects, they had already inbred the population of rabbits. (Đến khi họ nhận ra những tác động tiêu cực, họ đã đồng lai quần thể thỏ)

  • Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous): Had been inbreeding

Ví dụ: Before the new breeding program started, they had been inbreeding the cattle for several years. (Trước khi chương trình chăn nuôi mới bắt đầu, họ đã đồng lai đàn gia súc trong một số năm).

Biến đổi inbreed ở nhóm thì hiện tại

Chúng ta sẽ khám phá các biến đổi của inbreed ở nhóm thì hiện tại, bao gồm hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn.

  • Hiện tại đơn (Simple Present): Inbreed

Ví dụ: Scientists often study the effects of inbreeding on animal populations. (Các nhà khoa học thường xuyên nghiên cứu hiệu ứng của đồng lai đối với quần thể động vật)

Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous): Is/Are inbreeding

Ví dụ: The researchers are currently inbreeding the mice to observe their behavior. (Các nhà nghiên cứu đang đồng lai các con chuột để quan sát hành vi của chúng)

  • Hiện tại hoàn thành (Present Perfect): Have/Has inbred

Ví dụ: The scientists have inbred the fruit flies for multiple generations. (Các nhà khoa học đã đồng lai ruồi trái cây trong nhiều thế hệ)

  • Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous): Have/Has been inbreeding

Ví dụ: The breeders have been inbreeding the cattle for the past five years. (Những người nuôi đã đồng lai gia súc trong năm năm qua).

Biến đổi inbreed ở nhóm thì tương lai

Chúng ta sẽ khám phá các biến thể của động từ inbreed trong nhóm thì tương lai, bao gồm tương lai đơn, tương lai tiếp diễn, tương lai hoàn thành, tương lai hoàn thành tiếp diễn và tương lai gần.

  • Tương lai đơn (Simple Future): Will inbreed

Ví dụ: The researchers will inbreed the rabbits to study the hereditary traits. (Các nhà nghiên cứu sẽ đồng lai các con thỏ để nghiên cứu các đặc điểm di truyền)

  • Tương lai tiếp diễn (Future Continuous): Will be inbreeding

Ví dụ: The breeders will be inbreeding the cattle during the breeding season. (Những người nuôi sẽ đang đồng lai gia súc trong mùa sinh sản)

  • Tương lai hoàn thành (Future Perfect): Will have inbred

Ví dụ: By the end of next year, they will have inbred a new generation of genetically modified plants. (Vào cuối năm sau, họ sẽ đã đồng lai một thế hệ mới của cây thực vật được sửa gen)

  • Tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous): Will have been inbreeding

Ví dụ: By next month, they will have been inbreeding the insects for six months. (Vào tháng sau, họ sẽ đã đồng lai các loài côn trùng trong sáu tháng)

  • Tương lai gần (Near Future): Going to inbreed

Ví dụ: They are going to inbreed the dogs next week to produce a new generation with desired traits. (Họ sẽ đồng lai các con chó vào tuần tới để tạo ra một thế hệ mới với các đặc điểm mong muốn)

Chia động từ inbreed theo dạng đặc biệt

Chia động từ inbreed theo dạng đặc biệt

Câu điều kiện:

  • Câu điều kiện loại 1: Will inbreed

Ví dụ: If he finds out that his rabbits have certain desirable traits, he will inbreed them to produce a new generation with those traits. (Nếu anh ta phát hiện ra rằng những con thỏ của mình có những đặc điểm mong muốn, anh ta sẽ giao phối chúng để tạo ra một thế hệ mới có những đặc điểm đó)

  • Câu điều kiện loại 2: Would inbreed

Ví dụ: If they won the lottery, they would inbreed their horses to create a line of champion racehorses. (Nếu họ trúng số xổ số, họ sẽ giao phối ngựa của họ để tạo ra một dòng ngựa chạy vô địch)

  • Câu điều kiện loại 3: Would have inbred

Ví dụ: If they had known about the potential health risks, they would not have inbred their cats. (Nếu họ đã biết về nguy cơ sức khỏe tiềm năng, họ đã không lai giống mèo của mình)

Câu giả định:

  • Câu giả định loại 1: Would inbreed

Ví dụ: If she finds the perfect breeding pair, she would inbreed her orchids to create unique hybrid varieties. (Nếu cô ấy tìm được cặp giống lai hoàn hảo, cô ấy sẽ giao phối trong họ hàng với những cây phong lan của mình để tạo ra các biến thể lai độc đáo)

  • Câu giả định loại 2: Would inbreed

Ví dụ: If they found a rare species of plants, they would inbreed them to preserve their genetic uniqueness. (Nếu họ tìm thấy một loài cây hiếm, họ sẽ giao phối chúng trong họ hàng để bảo tồn sự độc đáo di truyền của chúng)

  • Câu giả định loại 3: Would have inbred

Ví dụ: If they had obtained the necessary permits, they would have inbred the endangered animals to increase their chances of survival. (Nếu họ đã có được các giấy phép cần thiết, họ đã giao phối trong họ hàng với những loài động vật đang bị đe dọa để tăng cơ hội sống sót của chúng)

Đoạn hội thoại dùng các dạng quá khứ của inbreed

Nam: Hey, have you heard about the recent study on inbreeding in endangered species? (Chào, bạn đã nghe về nghiên cứu gần đây về hiện tượng đồng lai trong các loài có nguy cơ tuyệt chủng chưa?)

Hoa: Yes, I read about it. They inbred the cheetah population to understand the genetic consequences.(Vâng, tôi đã đọc về nó. Họ đã đồng lai loài báo đốm để hiểu về hậu quả di truyền)

Nam: That's right. They observed a decrease in genetic diversity and an increase in genetic disorders among the inbred cheetahs.(Đúng vậy. Họ đã quan sát thấy sự giảm đa dạng di truyền và tăng các bệnh di truyền trong những con báo đốm đã đồng lai)

Hoa: It's unfortunate. Inbreeding can lead to a higher risk of health issues in animal populations. (Thật đáng tiếc. Đồng lai có thể dẫn đến nguy cơ cao về vấn đề sức khỏe trong các quần thể động vật)

Nam: Absolutely. In another study, they found that inbred plants showed reduced vigor and were more susceptible to diseases. (Tất nhiên. Trong một nghiên cứu khác, họ đã phát hiện rằng cây trồng đồng lai cho thấy sự suy yếu và dễ mắc bệnh hơn)

Hoa: That's concerning. Inbreeding can have long-term negative effects on the overall health and survival of species. (Thật đáng lo ngại. Đồng lai có thể có tác động tiêu cực lâu dài đến sức khỏe tổng thể và sự sinh tồn của các loài)

Nam: Definitely. It highlights the importance of genetic diversity and the need to avoid excessive inbreeding in conservation and breeding programs. (Chắc chắn. Điều này làm nổi bật tầm quan trọng của đa dạng di truyền và cần tránh đồng lai quá mức trong các chương trình bảo tồn và chương trình nuôi dưỡng)

Hoa: I agree. It's crucial to maintain a healthy gene pool to ensure the long-term viability of species. (Tôi đồng ý. Quan trọng là duy trì một bể gen khỏe mạnh để đảm bảo khả năng sống lâu dài của các loài)

Nam: We must promote responsible breeding practices and genetic management to prevent the negative impacts of inbreeding. (Chúng ta phải thúc đẩy các phương pháp nuôi dưỡng và quản lý di truyền trách nhiệm để ngăn chặn những tác động tiêu cực của đồng lai)

Hoa: Absolutely, let's spread awareness about the importance of genetic diversity and the risks associated with inbreeding. (Chắc chắn, hãy lan truyền nhận thức về tầm quan trọng của đa dạng di truyền và các rủi ro liên quan đến đồng lai)

Bài tập về quá khứ của inbreed trong tiếng Anh

Bài tập về quá khứ của inbreed trong tiếng Anh

Hãy hoàn thành các câu sau đây bằng cách điền vào chỗ trống với dạng quá khứ phù hợp của từ inbreed.

  1. My grandparents __________ in the same village for generations.
  2. The royal family __________ for centuries to maintain their bloodline.
  3. The research team __________ mice with similar genetic backgrounds to study their behavior.
  4. Due to continuous __________, the population of that species started to exhibit health issues.
  5. They __________ closely related individuals in order to preserve the rare genetic traits.

Đáp án

  1. Inbred
  2. Inbred
  3. Inbred mice
  4. Inbreeding
  5. Inbred

Động từ inbreed có thể được dịch là tình trạng đồng lai, một từ vựng có vai trò đặc biệt quan trọng trong lĩnh vực sinh học, nông nghiệp. Bằng cách hiểu rõ các hình thức, các dạng quá khứ và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến động từ inbreed trong bài viết hôm nay của hoctienganhnhanh.vn, hy vọng bạn đọc có thể sử dụng động từ này một cách chính xác và linh hoạt.

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top