MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của wind là gì? Cách chia động từ wind chuẩn

Quá khứ của wind là wound/ winded dùng chung cho cả quá khứ đơn V2 và quá khứ phân từ V3, nghĩa là cuốn, quấn, xoắn, cách chia wind theo thì.

Để tiếp nối chuỗi hành trình cung cấp cho các bạn đầy đủ những kiến thức về ngữ pháp tiếng Anh thì bài học hôm nay đó chính là quá khứ của wind. Động từ wind có rất nhiều nghĩa khác nhau và tùy vào ngữ cảnh mà dịch phù hợp. Cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu ý nghĩa, cách phát âm, cách chia động từ wind và một số thông tin khác có liên quan nhé!

Wind tiếng việt là gì?

Động từ wind trong tiếng Việt biểu đạt ý nghĩa gì?

Động từ "wind" trong tiếng Anh có nhiều nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Cụ thể 1 số nghĩa của động từ wind được sử dụng rộng rãi như:

  • Cuốn, quấn, gắn vòng quanh

Ví dụ: She wound the scarf around her neck. (Cô ấy cuốn chiếc khăn quàng quanh cổ.)

  • Quấn dây, cuốn dây

Ví dụ: He wound the cord around the spool. (Anh ta cuốn dây quanh con ốc.)

  • Thổi như gió

Ví dụ: The wind is winding through the trees. (Gió đang thổi qua cây cối.)

  • Trải dài, uốn lượn

Ví dụ: The river winds its way through the valley. (Con sông uốn lượn qua thung lũng.)

  • Kéo một cái gì đó nặng hoặc khó khăn:

Ví dụ: They had to wind the heavy equipment up the stairs. (Họ phải kéo những thiết bị nặng lên cầu thang.)

  • Đánh lừa, xử lý một cách khéo léo:

Ví dụ: He managed to wind his way out of a difficult situation. (Anh ta đã xử lý khéo léo để thoát khỏi tình huống khó khăn.)

Cách phát âm chuẩn của wind được học tiếng Anh nhanh tổng hợp qua bảng sau đây:

Verb forms

Phiên âm UK

Phiên âm US

Wind (dạng nguyên thể)

/wɪnd/

/wɪnd/

Winds (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít)

/wɪndz/

/wɪndz/

Winded (quá khứ của wind)

/ˈwɪndɪd/

/ˈwɪndɪd/

Winded (phân từ 2 của wind)

/ˈwɪndɪd/

/ˈwɪndɪd/

Winding (dạng V-ing của wind)

/ˈwɪndɪŋ/

/ˈwɪndɪŋ/

Quá khứ của wind là gì?

V2, V3 của wind là wound hoặc winded

Động từ wind có rất nhiều nghĩa và để có thể dịch chính xác nghĩa nào thì phải phụ thuộc vào ngữ cảnh của câu nói/ viết. Và quá khứ của wind cũng cực kỳ đặc biệt khi vừa thuộc vào các động từ bất quy tắc vừa có thể thêm “ed” vào sau. Cụ thể V2, V3 của wind là winded hoặc wound đều đúng.

V1 của wind

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của wind (simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của wind (past participle – quá khứ phân từ)

wind

winded/ wound

winded/ wound

Ví dụ minh họa

The river winds its way through the valley. (Con sông uốn khúc qua thung lũng).

He wound the rope around the pole. (Anh ấy cuốn dây quanh cột).

The wounded soldier was taken to the hospital. (Người lính bị thương đã được đưa đến bệnh viện).

Bảng chia động từ wind theo các dạng thức

Ở các thì, ngôi và ngữ cảnh khác nhau, động từ wind cũng được chia khác nhau. Cụ thể được học tiếng Anh tổng hợp trong bảng sau:

Dạng chia của động từ

Hình thức

Ví dụ minh họa

To - infinitive

to wind

He used a key to wind up the old-fashioned clock. (Anh ấy dùng một chiếc chìa khóa để quấn đồng hồ cổ điển.)

Bare infinitive (nguyên mẫu không to)

wind

The sails of the boat filled with wind, propelling it forward. (Buồm của chiếc thuyền được đầy gió, đẩy nó đi về phía trước.)

Gerund

winding

The road was winding through the mountains, offering breathtaking views. (Con đường uốn khúc bao quanh núi non, mang lại khung cảnh hùng vĩ.)

Present participle (V2)

winded/ wound

She carefully wound the thread around the spool to keep it organized. (Cô ấy cẩn thận quấn chỉ quanh con cuộn để giữ cho nó gọn gàng.)

Past participle (V3)

winded/ wound

The old clock needs to be wound regularly to keep accurate time. (Đồng hồ cổ cần được quấn đều đặn để giữ thời gian chính xác.)

Cách chia động từ wind theo thì trong tiếng Anh

Cách chia động từ wind theo dạng thức

Cùng học tiếng Anh tìm hiểu cách chia động từ wind trong các thì khác nhau trong tiếng Anh nhé!

Bảng chia động từ

Số

Số ít

Số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn

wind

wind

winds

wind

wind

wind

Hiện tại tiếp diễn

am winding

are winding

is winding

are winding

are winding

are winding

Quá khứ đơn

winded/ wound

winded/ wound

winded/ wound

winded/ wound

winded/ wound

winded/ wound

Quá khứ tiếp diễn

was winding

were winding

was winding

were winding

were winding

were winding

Hiện tại hoàn thành

have winded/ wound

have winded/ wound

has winded/ wound

have winded/ wound

have winded/ wound

have winded/ wound

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

have been winding

have been winding

has been winding

have been winding

have been winding

have been winding

Quá khứ hoàn thành

had winded/ wound

had winded/ wound

had winded/ wound

had winded/ wound

had winded/ wound

had winded/ wound

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

had been winding

had been winding

had been winding

had been winding

had been winding

had been winding

Tương lai đơn

will wind

will wind

will wind

will wind

will wind

will wind

Tương lai tiếp diễn

will be winding

will be winding

will be winding

will be winding

will be winding

will be winding

Tương lai hoàn thành

will have winded/ wound

will have winded/ wound

will have winded/ wound

will have winded/ wound

will have winded/ wound

will have winded/ wound

Tương lai hoàn thành tiếp diễn

will have been winding

will have been winding

will have been winding

will have been winding

will have been winding

will have been winding

Cách chia động từ wind dạng đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Anh

Cùng tìm hiểu ngay cách chia động từ wind theo các dạng đặc biệt trong tiếng Anh!

Đại từ số nhiều

(I/ you/ we/ they)

Đại từ số ít

(He/ she/ it)

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would wind

would wind

Câu ĐK loại 2 (Biến thế của MĐ chính)

would be winding

would be winding

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have winded/ wound

would have winded/ wound

Câu ĐK loại 3 (Biến thế của MĐ chính)

would have been winding

would have been winding

Câu giả định - HT

winded/ wound

winded/ wound

Câu giả định - QK

winded/ wound

winded/ wound

Câu giả định - QKHT

had winded/ wound

had winded/ wound

Câu giả định - TL

should wind

should wind

Câu mệnh lệnh

wind

wind

Đoạn hội thoại có sử dụng quá khứ của wind trong tiếng Anh

Anna: Bean, how was your day at the beach yesterday? (Bean, ngày hôm qua ở bãi biển của bạn thế nào?)

Bean: It was wonderful! The weather was perfect, and the sea breeze winded through my hair. (Nó thật tuyệt vời! Thời tiết hoàn hảo, và làn gió biển thổi qua mái tóc của tôi.)

Anna: That sounds so relaxing. Did you do any water activities? (Nghe có vẻ thư giãn quá. Bạn đã tham gia hoạt động nào trên nước chưa?)

Bean: Yes, I went windsurfing. The wind was strong, and it was exhilarating gliding across the water. (Vâng, tôi đã đi lướt ván buồm. Gió thổi mạnh và thật sảng khoái khi lướt trên mặt nước.)

Anna: It sounds like you had an amazing time. I wish I could have been there with you. (Nghe có vẻ như bạn đã có một khoảng thời gian tuyệt vời. Tôi ước mình có thể ở đó cùng bạn.)

Bài tập kèm đáp án về quá khứ của wind trong tiếng Anh

Hãy điền đúng dạng của động từ "wind" vào chỗ trống trong từng câu.

  1. The trees __________ in the strong gusts of wind.
  2. As we walked along the beach, the sea __________ and the sand felt cool.
  3. He __________ down the car window to feel the breeze on his face.
  4. Last night, the storm __________ fiercely, causing damage to the buildings.
  5. The flag __________ wildly at the top of the pole.
  6. By the time we reached the summit, the wind __________ so much that it was difficult to stand.
  7. Tomorrow, the weather forecast says the wind __________ from the northwest.
  8. This time next year, they __________ across the ocean in their sailboat.
  9. The wind __________ for hours, making it a challenging day for outdoor activities.
  10. He __________ the bandage tightly around his injured ankle to provide support.

Đáp án:

  1. winds
  2. was winding
  3. wound
  4. was winding
  5. was winding
  6. had wound
  7. will be winding
  8. will be winding
  9. will have wound
  10. wound

Qua bài học hôm nay về quá khứ của wind trong tiếng Anh, hoctienganhnhanh.vn hy vọng bạn có thể nằm lòng V2, V3 của wind là wound/winded để vận dụng vào chia động từ cho đúng. Học ngữ pháp tiếng Anh yêu cầu bạn phải học và luyện tập dài dài, vậy nên đừng quên làm các bài tập bên dưới để củng cố kiến thức nhé! Chúc các bạn học tốt!

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Top