MỚI CẬP NHẬT

Văn phòng phẩm tiếng Anh là gì? Cách gọi tên khá thú vị

Văn phòng phẩm dịch sang tiếng Anh là stationery, bên cạnh đó còn có rất nhiều văn phòng phẩm thiết yếu khác bằng tiếng Anh mà bạn có thể chưa biết.

Khi nói về văn phòng phẩm, ta thường biết đến với từ stationery. Bạn cần hiểu rõ thuật ngữ văn phòng phẩm nói chung và một số từ vựng khác bằng tiếng Anh mà chúng ta thường bắt gặp, khi nói về những vật dụng văn phòng phẩm khác nói riêng. Cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu bài học hôm nay ngay bây giờ nào!

Văn phòng phẩm tiếng Anh là gì?

Văn phòng phẩm dịch sang tiếng Anh là gì?

Văn phòng phẩm tiếng Anh là stationery, từ này có cách phát âm là /ˈsteɪʃnəri/. Văn phòng phẩm là các vật dụng, đồ dùng và nhu yếu phẩm đơn giản được sử dụng trong văn phòng để hỗ trợ mọi người có thể hoàn thành tốt hơn những công việc thường ngày. Các sản phẩm văn phòng phẩm thông thường bao gồm bút, giấy, sổ tay, bìa, hồ sơ, bấm kim, máy tính, máy in, giấy photocopy, băng keo, kẹp giấy, giấy kẹp, ......

Ví dụ tiếng Anh sử dụng từ văn phòng phẩm:

  • I need to buy some stationery for my new office. (Tôi cần mua một số văn phòng phẩm cho văn phòng mới của tôi)
  • The stationery store has a wide selection of pens, notebooks, and folders. (Cửa hàng văn phòng phẩm có nhiều loại bút, sổ ghi chép và hồ sơ)
  • Please make sure all stationery items are returned at the end of the meeting. (Xin hãy đảm bảo tất cả các văn phòng phẩm được trả lại vào cuối cuộc họp)

Từ vựng tiếng Anh về văn phòng phẩm thường gặp

Từ vựng nói về văn phòng phẩm các loại bằng tiếng Anh.

Một số văn phòng phẩm điện tử thiết yếu

Có rất nhiều văn phòng phẩm hiện đại và thực sự không thể thiếu trong cuộc sống, chẳng hạn như:

  1. Computer: Máy vi tính
  2. Laptop: Máy tính xách tay
  3. Monitor: Màn hình
  4. Keyboard: Bàn phím
  5. Mouse: Con chuột máy tính
  6. Telephone: Điện thoại
  7. Calculator: Máy tính
  8. Fax machine: Máy fax
  9. Typewriter: Máy đánh chữ
  10. Power socket: Ổ cắm điện
  11. Mouse pad: Bàn di chuột
  12. Paper shredder: Máy hủy giấy
  13. Multifunction Printers: Máy in đa chức năng
  14. Laser Printers: Máy in laser
  15. Business Inkjet Printers: Máy in phun kinh doanh
  16. Home Inkjet Printers: Máy in phun tại nhà
  17. LED Printers: Máy in LED
  18. 3D Printers: Máy in 3D

Một số loại bút được nhiều người yêu thích

Loại văn phòng phẩm thiết yếu được rất nhiều người lựa chọn sử dụng đó chính là các loại bút, sau đây là một số loại bút thông dụng và được yêu thích nhiều nhất.

  1. Pen: Bút
  2. Fountain pen: Bút máy
  3. Ballpoint pen: Bút bi
  4. Correction pen: Bút xóa
  5. Highlighter: Bút đánh dấu
  6. Brush: Bút lông
  7. Marker: Bút lông viết bảng
  8. Crayon: Bút sáp màu
  9. Marker: Bút lông viết bảng
  10. Pencil: Bút chì
  11. Mechanical pencil: Bút chì kim
  12. Colour pencil: Bút chì màu
  13. Gel pen: Bút gel

Một số loại văn phòng phẩm bằng giấy được ưa chuộng

  1. Document: Tài liệu
  2. Notebook: Sổ ghi chép
  3. Writing pads: Giấy/ Tập giấy dùng để ghi chép
  4. Letter paper: Giấy viết thư
  5. Photocopy paper: Giấy dùng để photocopy
  6. Laser paper: Giấy sử dụng cho máy in laser
  7. Envelope: Phong bì thư
  8. Index card: Phiếu sử dụng làm mục lục
  9. Self-stick note: Giấy ghi chú tự dính
  10. Self-stick flags: Giấy ghi chú tự dính dạng cờ
  11. Stamp: Tem thư
  12. Dot matrix paper: Giấy cho máy in (loại máy in kim)
  13. Carbon paper: Giấy than

Một số vật dụng văn phòng phẩm khác ít thông dụng hơn

  1. Printer: Máy in
  2. Desk: Bàn làm việc
  3. Filing cabinet: Tủ hồ sơ
  4. Swivel chair: Ghế xoay
  5. Stapler/ Staples: Ghim bấm/ kim bấm
  6. Scissors: Cái kéo
  7. Rubber bands: Dây thun/ dây chun
  8. Envelope: Phong bì
  9. Tape dispenser: Đồ cắt băng dính
  10. Clipboard: Bảng viết tạm
  11. Pen holder: Lọ đựng bút
  12. Eraser: Cục tẩy bút chì
  13. Rubber stamp: Dấu mộc in ấn
  14. File, folder: Thư mục, tập tin
  15. Staple remover: Dụng cụ/ đồ gỡ ghim
  16. Sticky notes: Giấy nhớ
  17. Hole puncher: Dụng cụ sử dụng để bấm lỗ
  18. Drawing pin/ Thumbtack: Đinh ấn/ Đinh bấm
  19. Tape: Băng keo dính
  20. Glue: Keo dính, keo dán
  21. Wastebasket: Thùng rác/ sọt rác
  22. Paper clip: Đồ kẹp giấy
  23. Label: Nhãn mác
  24. Bulldog clip: Loại kẹp giấy có lò xo
  25. Scotch tape/cellophane tape: Băng keo trong suốt
  26. Magnet: Nam châm
  27. Double-sided tape: Băng keo loại 2 mặt
  28. Pencil sharpener: Gọt bút chì
  29. Rubber cement: Băng keo bằng cao su
  30. Ring file/binder clip: Tấm bìa còng/ Kẹp tài liệu
  31. Package mailing tape: Băng dính giấy
  32. Lever arch file: Bìa còng bật
  33. Expandable file: Túi đụng hồ sơ nhiều ngăn
  34. Double sign board: Loại bìa trình ký đôi

Mẫu đặt hàng văn phòng phẩm bằng tiếng Anh qua email

Mẫu đặt hàng văn phòng phẩm tiếng Anh kèm dịch nghĩa.

Mẫu đặt mua văn phòng phẩm cơ bản

Mẫu tiếng Anh:

Dear [Supplier's Name],

I hope this email finds you well. I am writing to place an order for office supplies for our company, [Company Name]. We are in need of the following items:

  • 100 packs of pens (blue ink)
  • 50 packs of pencils (HB lead)
  • 10 boxes of assorted color markers
  • 200 packs of sticky notes (3x3 inches)
  • 50 boxes of paper clips (medium size)

Please provide us with the total cost, including any applicable taxes and shipping charges. We would prefer the fastest available shipping method to ensure timely delivery.

Kindly send us an invoice with the payment details, including your preferred payment method. We would appreciate it if you could confirm the availability of these items and provide an estimated delivery date.

Thank you for your prompt attention to this matter. We look forward to receiving the order at the earliest convenience.

Best regards,

[Your Name]

[Your Position]

[Company Name]

[Contact Information]

Dịch sang tiếng Việt:

Kính gửi [Tên nhà cung cấp],

Tôi hy vọng email này tìm bạn trong tình trạng tốt đẹp. Tôi viết để đặt hàng văn phòng phẩm cho công ty chúng tôi, [Tên Công ty]. Chúng tôi cần các mặt hàng sau đây:

  • 100 gói bút (mực xanh)
  • 50 gói bút chì (chì HB)
  • 10 hộp bút đánh dấu màu sắc đa dạng
  • 200 gói giấy ghi chú (kích thước 3x3 inch)
  • 50 hộp kẹp giấy (kích thước trung bình)

Xin vui lòng cung cấp tổng chi phí, bao gồm thuế và phí vận chuyển (nếu có). Chúng tôi ưu tiên phương thức vận chuyển nhanh nhất để đảm bảo giao hàng đúng thời hạn.

Vui lòng gửi cho chúng tôi một hóa đơn với thông tin thanh toán, bao gồm phương thức thanh toán ưa thích của bạn. Chúng tôi mong được xác nhận tình trạng có sẵn của các mặt hàng này và cung cấp ngày dự kiến giao hàng.

Cảm ơn bạn vì đã quan tâm với vấn đề này. Chúng tôi rất mong nhận được đơn hàng trong thời gian sớm nhất.

Trân trọng,

[Tên của bạn]

[Chức vụ của bạn]

[Tên Công ty]

[Thông tin liên hệ]

Mẫu đặt mua văn phòng phẩm khi cần gấp

Mẫu đặt hàng bằng tiếng Anh:

Dear [Supplier's Name],

I hope this email finds you well. We are in urgent need of some specific office supplies for a special project at our company, [Company Name]. We kindly request your assistance in fulfilling the following items:

  • 10 sets of whiteboard markers (assorted colors)
  • 5 packs of legal-size colored paper (assorted colors)
  • 20 reams of A3 size glossy paper
  • 1 package of dry erase cleaning solution
  • 5 document holders (adjustable)

Due to the time sensitivity of this project, we would greatly appreciate it if you could expedite the processing and shipping of these items. Kindly provide us with the total cost, including any applicable taxes and expedited shipping charges.

Please also include the payment details and your preferred payment method in the invoice.

Thank you for your attention to this matter. We look forward to your prompt response and delivery.

Best regards,

[Your Name]

[Your Position]

[Company Name]

[Contact Information]

Bản dịch tiếng Việt:

Kính gửi [Tên nhà cung cấp],

Tôi hy vọng email này gửi đến bạn trong tình trạng tốt đẹp. Chúng tôi đang cần gấp một số văn phòng phẩm cụ thể cho dự án đặc biệt tại công ty chúng tôi, [Tên Công ty]. Chúng tôi xin lịch sự yêu cầu sự hỗ trợ của bạn trong việc cung cấp các mặt hàng sau đây:

  • 10 bộ bút viết trên bảng trắng (các màu sắc đa dạng)
  • 5 gói giấy màu kích thước pháp lý (các màu sắc đa dạng)
  • 20 cuốn giấy bóng kích thước A3
  • 1 bộ dung dịch làm sạch bảng viết
  • 5 giá đỡ tài liệu (có thể điều chỉnh)

Do tính cấp bách của dự án này, chúng tôi rất mong bạn có thể ưu tiên xử lý và vận chuyển các mặt hàng này. Xin vui lòng cung cấp tổng chi phí, bao gồm thuế và phí vận chuyển ưu tiên (nếu có).

Vui lòng bao gồm thông tin thanh toán và phương thức thanh toán ưa thích của bạn trong hóa đơn.

Cảm ơn bạn vì đã quan tâm đến công việc này. Chúng tôi mong đợi phản hồi và giao hàng của bạn sớm nhất.

Trân trọng,

[Tên của bạn]

[Chức vụ của bạn]

[Tên Công ty]

[Thông tin liên hệ]

Mẫu đặt mua văn phòng phẩm hàng tháng

Mẫu đặt hàng bằng tiếng Anh:

Dear [Supplier's Name],

I hope this email finds you well. As part of our regular procurement process, we would like to place our monthly order for office supplies for [Company Name].

Please provide us with the following items:

  • 50 packs of ballpoint pens (black ink)
  • 30 packs of mechanical pencils (0.7mm lead)
  • 20 boxes of sticky notes (2x2 inches)
  • 10 packs of file folders (letter size, assorted colors)
  • 5 packs of binder clips (medium size)

We kindly request a competitive price quote for the total cost, including any applicable discounts and taxes. Also, please indicate the estimated delivery date and any special instructions for payment.

We value our business relationship and appreciate your continued support. Should you have any questions or need further information, please don't hesitate to reach out.

Thank you for your prompt attention to this matter.

Best regards,

[Your Name]

[Your Position]

[Company Name]

[Contact Information]

Bản dịch sang tiếng Việt:

Kính gửi [Tên nhà cung cấp],

Tôi hy vọng email gửi đến bạn với một tình thần vui vẻ. Như là một phần của quy trình mua hàng thường xuyên, chúng tôi muốn đặt hàng hàng tháng cho văn phòng phẩm cho [Tên Công ty].

Xin vui lòng cung cấp các mặt hàng sau đây:

  • 50 gói bút bi (mực đen)
  • 30 gói bút chì cơ (chì 0.7mm)
  • 20 hộp giấy ghi chú (kích thước 2x2 inch)
  • 10 gói thư mục (kích thước letter, các màu sắc đa dạng)
  • 5 gói kẹp giấy (kích thước trung bình)

Chúng tôi lịch sự yêu cầu báo giá giá cạnh tranh cho tổng chi phí, bao gồm bất kỳ chiết khấu và thuế áp dụng. Xin vui lòng cho biết ngày dự kiến giao hàng và hướng dẫn thanh toán đặc biệt.

Chúng tôi trân trọng mối quan hệ kinh doanh và đánh giá cao sự hỗ trợ liên tục của bạn. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc cần thông tin thêm, xin vui lòng liên hệ.

Cảm ơn bạn vì đã nhanh chóng quan tâm tới vấn đề này.

Trân trọng,

[Tên của bạn]

[Chức vụ của bạn]

[Tên Công ty]

[Thông tin liên hệ]

Đoạn hội thoại nói về văn phòng phẩm bằng tiếng Anh

Cuộc trò chuyện về văn phòng phẩm bằng tiếng Anh:

Sally: Hey John, have you seen the new shipment of office supplies?

John: No, I haven't. What did we get?

Sally: We have some new pens, pencils, and markers. And we also got a bunch of sticky notes and paper clips.

John: That's great! We were running low on those. Did we get any notebooks?

Sally: Yes, we did. We have a variety of sizes and colors. I think you'll find them useful for taking notes in meetings.

John: Perfect! I'll grab a few. Thanks for letting me know, Sally.

Sally: You're welcome, John. Enjoy your new office supplies!

Bản dịch tiếng Việt:

Sally: Chào John, anh đã thấy lô hàng mới về văn phòng phẩm chưa?

John: Chưa, tôi chưa thấy. Chúng ta đã nhận được gì?

Sally: Chúng ta có một số bút, bút chì và bút đánh dấu mới. Và chúng ta cũng nhận được một số giấy ghi chú và kẹp giấy.

John: Tuyệt vời! Chúng ta đang sắp hết những thứ đó. Chúng ta có nhận được sổ ghi chú không?

Sally: Có, chúng ta có. Chúng ta có nhiều kích thước và màu sắc khác nhau. Tôi nghĩ anh sẽ thấy chúng hữu ích để ghi chú trong cuộc họp.

John: Hoàn hảo! Tôi sẽ lấy vài cái. Cảm ơn đã thông báo, Sally.

Sally: Không có gì, John. Chúc anh thật nhiều niềm vui với văn phòng phẩm mới của mình!

Một số câu hỏi thường gặp về văn phòng phẩm

Một số câu hỏi bạn sẽ bắt gặp khi nói về văn phòng phẩm, cụ thể như sau:

Cửa hàng văn phòng phẩm tiếng Anh là gì?

=> Cửa hàng văn phòng phẩm tiếng Anh là office supplies store hoặc stationery store.

Dụng cụ văn phòng phẩm tiếng Anh là gì?

=> Câu hỏi chính xác cho câu này là văn phòng phẩm tiếng Anh là gì, đáp án chính là stationery hoặc là office supplies.

Ghim giấy tiếng Anh là gì?

=> Ghim giấy tiếng Anh là paper clip, ghim giấy còn có tên gọi khác đó chính là đồ kẹp giấy.

Kẹp tài liệu tiếng Anh là gì?

=> Kẹp tài liệu tiếng Anh là binder clip.

Kết thúc bài học văn phòng phẩm tiếng Anh là gì, các bạn đã có thêm rất nhiều từ vựng và có thể dử dụng nó khi giao tiếp khá tốt. Hy vọng, ngoài những lý thuyết mà hoctienganhnhanh.vn cung cấp về từ vựng văn phòng phẩm bằng tiếng Anh, thì đoạn hội thoại và những mẫu đặt hàng văn phòng phẩm, cũng sẽ giúp bạn hoàn thành tốt công việc của mình trong tương lai. Chúc các bạn có một ngày thật vui và hạnh phúc.

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Top