Viện kiểm sát tiếng Anh là gì? Phát âm và các từ vựng liên quan
Viện kiểm sát tiếng Anh là danh từ procuracy nói đến cơ quan kiểm tra các hoạt động tư pháp của nhân dân, được dùng trong lĩnh vực tiếng Anh chuyên ngành tòa án.
Viện kiểm sát tiếng Anh là procuracy, một trong những từ ngữ tiếng Anh chuyên ngành mà người học tiếng Anh cần nắm rõ để phục vụ cho quá trình học tập và làm việc của mình. Cho nên trong chuyên mục bài viết trên hoctienganhnhanh, Chúng tôi cung cấp nhiều thông tin hữu ích liên quan đến ngành luật để người học tiếng Anh phát triển thêm vốn từ vựng liên quan.
Từ vựng viện kiểm sát tiếng Anh là gì?
Dịch nghĩa Viện kiểm sát tiếng Anh là procuracy
Theo từ điển Longman Dictionary định nghĩa viện kiểm sát tiếng Anh là procuracy. Đây là một tổ chức giám sát toàn bộ hệ thống tư pháp của một quốc gia. Người học tiếng Anh có thể tìm thấy cụm từ People's Procuracy Supreme có nghĩa là viện kiểm sát nhân dân tối cao.
Viện kiểm sát procuracy làm một trong các cơ quan điều tra tội phạm có chức năng tương tự như Bộ Nội vụ (Interior Ministry), cơ quan an ninh liên bang (Federal Security Service),...
Cách phát âm của từ procuracy
Theo nguyên tắc phát âm quốc tế IPA thì danh từ Viện kiểm sát procuracy được phiên âm theo cả hai giọng Anh và Mỹ là /ˈprɒs.kjuːreisi/. Người học Tiếng Anh khi phát âm từ vựng procuracy cần chú ý đến việc nhấn mạnh âm tiết đầu tiên để người nghe có thể nhận biết được danh từ này.
Công tố viên trong tiếng Anh là prosecutor
Các ví dụ có sử dụng từ viện kiểm sát (procuracy)
Những ví dụ minh họa có sử dụng từ vựng viện kiểm sát procuracy giúp cho người học tiếng Anh có thể hiểu được nghĩa và cách ứng dụng linh hoạt của từ vựng chuyên ngành luật trong giao tiếp hàng ngày.
- Ví dụ: He's a prosecutor at the People's Procuracy in England who was trained so hard from 18 years old. (Anh ấy là một công tố viên làm việc ở Viện kiểm sát Anh Quốc người được huấn luyện nghiêm túc từ năm 18 tuổi).
- Ví dụ: The Procuracy and the Federal Security Service would be united in a single agency of investment. (Viện kiểm sát và cơ quan an ninh liên bang sẽ hợp nhất thành một cơ quan điều tra duy nhất).
Các từ vựng tiếng Anh liên quan từ vựng viện kiểm sát (procuracy)
Người học tiếng Anh tham khảo thêm nguồn từ vựng chuyên ngành luật
Có thể nói các loại từ vựng tiếng Anh liên quan đến Luật pháp như từ vựng viện kiểm sát (procuracy) là một trong những từ vựng chuyên ngành được nhiều người học tiếng Anh trực tuyến quan tâm.
Từ vựng liên quan đến procuracy |
Ngữ nghĩa |
Prosecutor |
Kiểm sát viên/ công tố viên |
Provincial People's Procuracy |
Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh |
Supreme People's Procuracy |
Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
Deputy Director of Institute |
Phó Viện trưởng viện kiểm sát |
People's Procuracy of the Supreme |
Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
Pursuer/claimant |
Nguyên cáo |
Như vậy, viện kiểm sát tiếng Anh là procuracy được sử dụng phổ biến trong các văn bản tài liệu liên quan đến cơ quan tố tụng và điều tra của nhiều quốc gia và vùng lãnh thổ. Người học tiếng Anh có thể cập nhật thêm nhiều loại từ vựng chuyên ngành theo từng chủ đề bài viết trên hoctienganhnhanh mỗi ngày.