MỚI CẬP NHẬT

Căng tin tiếng Anh là gì? Cách đọc từ vựng theo phiên âm quốc tế

Căng tin tiếng Anh là canteen [kænˈtiːn]. Hướng dẫn cách đọc đúng giọng Anh -Mỹ, phân biệt canteen, cafeteria và xem thêm ví dụ, cụm từ đi kèm trong tiếng Anh.

Căng tin là địa điểm khá quen thuộc với mọi người trong cuộc sống, chính vì vậy khi học từ mới bạn cũng nên tìm hiểu xem căng tin tiếng Anh là gì và các kiến thức thú vị xung quanh từ này. Nào, hãy cùng học tiếng Anh nhanh đi sâu tìm hiểu bài viết sau đây để hiểu rõ hơn nhé!

Căng tin tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ

Căng tin trường Đại Học Quốc Tế.

Theo từ điển Cambridge, bản dịch thuật của từ căng-tin trong tiếng Anh là canteen, là từ thông dụng nhất nói về địa điểm cung cấp đồ ăn, thức uống và các hàng hóa thiết yếu trong quân đội, bệnh viện, trường học, công ty, ....

Cách phát âm: Từ canteen có phiên âm chung là [kænˈtiːn] tuy nhiên cách phát âm ở giọng Anh Anh UK và Anh Mỹ US là hoàn toàn khác nhau. Ở giọng Anh Anh thì bạn đọc là "cằn tinnn" còn giọng Anh Mỹ bạn đọc là "cen tin nơzz".

Ví dụ:

  • We had lunch in the school canteen today. (Hôm nay chúng tôi ăn trưa ở căng tin trường.)
  • She forgot her wallet in the company canteen. (Cô ấy quên ví ở căng tin công ty.)
  • They are renovating the hospital canteen. (Họ đang sửa chữa lại căng tin bệnh viện.)
  • The canteen staff are very friendly. (Nhân viên căng tin rất thân thiện.)

Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo từ căng tin dịch sang tiếng Trung là 餐廳 (tiếng Trung phồn thể) và 餐厅 (tiếng Trung giản thể), dù là tiếng Trung nào thì đều có pinyin là cāntīng nha.

Phân biệt canteen và cafeteria trong tiếng Anh

Sau khi biết căng tin dịch tiếng Anh là gì bạn đọc cũng cần học cách phân biệt canteen và cafeteria. Thực chất canteen và cafeteria đều là nơi cung cấp đồ ăn thức uống hàng hóa, nhưng có một số khác biệt nhỏ về cách sử dụng và ngữ cảnh như sau:

Canteen:

  • Phổ biến hơn trong tiếng Anh Anh UK.
  • Thường dùng để chỉ các khu ăn uống ở trường học, nhà máy, công ty, hoặc doanh trại quân đội.
  • Quy mô có thể nhỏ hơn và ít lựa chọn hơn so với cafeteria.

Cafeteria:

  • Thông dụng hơn trong tiếng Anh Mỹ US.
  • Có thể đề cập đến các khu ăn uống ở trường học, bệnh viện, công ty thậm chí trong các trung tâm thương mại và sân bay.
  • Quy mô thường lớn hơn, cung cấp nhiều lựa chọn đồ ăn và phong phú hơn so với canteen.

Cụm từ đi với từ vựng căng tin tiếng Anh

Công nhân ăn trưa tại căng-tin công ty xí nghiệp.

Khi học từ căng tin trong tiếng Anh, các bạn học tại hoctienganhnhanh có thể tham khảo thêm các cụm từ đi kèm với từ vựng này (gồm có bản dịch tiếng Việt, tiếng Anh và phiên âm) ngay bên dưới đây.

Từ tiếng Việt Từ tiếng Anh Phiên âm theo giọng Anh Mỹ
Căng tin trường học School canteen /skuːl kænˈtiːn/
Căng tin công ty Company canteen ˈkʌmpəni kænˈtiːn/
Căng tin quân đội Military canteen /ˈmɪləˌteri kænˈtiːn/
Căng tin bệnh viện Hospital canteen /ˈhɑːspɪtl kænˈtiːn/
Thức ăn trong căng tin Food in the canteen /fuːd ɪn ðə kænˈtiːn/
Chủ căng tin Canteen owner /kænˈtiːn ˈoʊnər/
Nhân viên căng tin Canteen staff /kænˈtiːn stæf/
Thực đơn căng tin Canteen menu /kænˈtiːn ˈmenjuː/
Giờ căng tin mở cửa Canteen hours /kænˈtiːn ˈaʊərz/
Cơ sở vật chất căng tin Canteen facilities /kænˈtiːn fəˈsɪlɪtiz/

Đoạn hội thoại song ngữ Anh Việt giữa chủ căng tin và học sinh

Quầy bán nước tại căn tin trường học thành phố Hồ Chí Minh.

Đoạn hội thoại giữa cô chủ căng tin trường học và bạn học sinh sử dụng từ căng-tin bằng tiếng Anh cùng rất nhiều từ vựng khác khá quen thuộc trong giao tiếp, bạn có thể tham khảo và luyện đọc cùng bạn bè nha.

Hoc sinh: Hello, beautiful canteen lady! Do you have anything delicious today? (Chào cô chủ căng tin xinh đẹp! Hôm nay có món gì ngon không ạ?)

Chu cang tin: Today we have meat sandwiches and beef pho. Which one would you like? (Hôm nay có bánh mì thịt và phở bò. Con muốn ăn món nào?)

Hoc sinh: I'd like a bowl of pho, please. (Dạ, cho con một tô phở ạ.)

Chu cang tin: Do you eat chili? (Con có ăn ớt không?)

Hoc sinh: No, thank you. Just some herbs and lemon will be fine! (Dạ không cô ạ, cô cho con ít rau với chanh là được rồi ạ!)

Chu cang tin: Here you go! Eat quickly so you can get back to class! (Đây của con đây! Ăn nhanh rồi còn vào học nha!)

Hoc sinh: Thank you! Will there be anything different tomorrow? (Dạ con cảm ơn cô! Ngày mai có món gì khác không cô?)

Chu cang tin: Tomorrow we’ll have crab noodle soup and thick rice noodles with snakehead fish. Which one do you want? I'll save it for you! (Mai có bún riêu cua với bánh canh cá lóc, con muốn ăn gì cô để dành cho!)

Hoc sinh: Please save me a thick rice noodles with snakehead fish! I love that dish! (Dạ để cho con tô bánh canh cá lóc ạ, con mê món đó lắm!)

Chu cang tin: Alright, be sure to come early tomorrow! (Được rồi, mai nhớ ghé sớm nha!)

Sau khi học xong bài học căng tin tiếng Anh là gì, vốn từ vựng của các bạn đã được nâng lên một chút, từ đó các bạn có thể sử dụng từ và các cụm từ đi kèm để giao tiếp tốt hơn. Hy vọng, chúng ta lại gặp nhau ở những bài học sau trên chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn để có thêm nhiều trải nghiệm hữu ích hơn nữa. Chúc các bạn có một hành trình học tiếng Anh suôn sẻ nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top