Chủ nhà trọ tiếng Anh là gì? Là landlord hay landlady mới đúng?
Chủ nhà trọ dịch sang tiếng Anh là landlord có cách phát âm theo giọng UK, US khác nhau; xem thêm ví dụ, cụm từ liên quan và đoạn hội thoại có dịch nghĩa.
Đâu mới là đáp án chính xác cho câu hỏi chủ nhà trọ tiếng Anh là gì nhỉ? Là landlord hay landlady? Nếu bạn nào chưa biết thì trong bài học hôm nay, học tiếng Anh nhanh sẽ đưa ra đáp án chính xác nhất, đồng thời chia sẻ thêm kiến thức trọng tâm liên quan tới từ vựng này giúp các bạn thuận lợi hơn trong giao tiếp cũng như học từ mới nhé.
Chủ nhà trọ tiếng Anh là gì?
Cô chủ trọ ở thành phố Hồ Chí Minh.
Chủ nhà trọ trong tiếng Anh thường được gọi là landlord (nếu là nam) hoặc landlady (nếu là nữ) chỉ người sở hữu và quản lý khu nhà trọ, phòng trọ, hoặc căn hộ cho thuê tuy nhiên được sử dụng phổ biến hơn vẫn là từ landlord.
Trong đó:
- Landlord thường được dùng để chỉ chủ sở hữu bất động sản cho thuê, bao gồm cả nhà trọ và các loại hình nhà thuê khác, từ này có thể dùng cho cả nam và nữ trong một số ngữ cảnh.
- Landlady thường chỉ dùng cho chủ nhà trọ nữ, đặc biệt phổ biến ở Anh và trong các khu nhà trọ truyền thống ở các nước khác.
Ngoài ra, thuật ngữ "property owner" cũng có thể được sử dụng để chỉ chủ sở hữu tài sản cho thuê, nhưng thường sử dụng trong ngữ cảnh trang trọng hơn.
Cách phát âm từ chủ nhà trọ trong tiếng Anh
Như đã đề cập bên trên, chủ nhà trọ là landlord trong tiếng Anh và có cách phát âm là /ˈlænd.lɔːd/ (giọng Anh Anh UK) hoặc /ˈlænd.lɔːrd/ (giọng Anh Mỹ US) theo phiên âm trong từ điển Cambridge .
Khi phát âm từ landlord cách đọc từ này theo hai giọng Anh - Anh và Anh - Mỹ sẽ có sự khác biệt nhất định như sau:
- Giọng Anh - Anh /ˈlænd.lɔːd/ thì âm a trong âm
- land được phát âm ngắn hơn và âm lord có âm o dài hơn một chút nghe như /lɔːd/ với giọng đọc âm cuối nhẹ.
- Giọng Anh - Mỹ /ˈlænd.lɔːrd/ âm a cũng được phát âm ngắn, nhưng âm lord có r ở cuối nên phát âm thành /lɔːrd/ với giọng đọc rõ ràng hơn.
Mẫu câu ví dụ sử dụng từ chủ nhà trọ tiếng Anh
Sinh viên đi thuê trọ.
Sau khi biết được bản dịch thông dụng của từ chủ trọ trong tiếng Anh cũng như cách phát âm, hoctienganhnhanh còn cung cấp thêm 1 vài ví dụ có sử dụng từ landlord đi kèm với dịch nghĩa tiếng Việt. Bạn học trực tuyến có thể tham khảo thêm nha.
- My landlord raised the rent without any notice. (Chủ nhà trọ của tôi đã tăng tiền thuê mà không thông báo trước)
- I signed a lease with my landlord for one year. (Tôi đã ký hơp đồng thuê trọ với chủ nhà trọ trong 1 năm)
- My landlord cooks very well, and she always gives us a lot of delicious food. (Chủ nhà trọ của tôi nấu ăn ngon lắm và cô ấy luôn cho chúng tôi rất nhiều đồ ăn ngon.)
- The landlord requires us to pay a deposit three months in advance. (Chủ nhà trọ yêu cầu chúng tôi đóng cọc trước 3 tháng.)
- If we return to our room after 11 PM, we have to pay a fine to the landlord. (Nếu chúng tôi về phòng sau 23h đêm thì phải đóng tiền phạt cho chủ nhà trọ.)
Từ vựng tiếng Anh liên quan tới chủ nhà trọ
Ngay dưới đây là các cụm từ tiếng Anh thường gặp khi nói về chủ nhà trọ, được sử dụng khá phổ biến trong giao tiếp. Nếu bạn đang cần tìm hiểu thêm để nâng cao vốn từ của mình thì xem ngay nha.
- Nhà trọ: Boarding house, rooming house.
- Người chủ trọ: Lessor.
- Người cho thuê nhà: Lessor.
- Cho thuê phòng trọ: Renting a room, room rental.
- Chuyển phòng trọ: Changing boarding houses, moving to a new rental room.
- Bà chủ nhà trọ: Landlady.
- Chủ trọ: Landlord.
- Thuê nhà trọ: Rent a boarding house.
- Thuê phòng trọ: Renting a room, Rent a room, room rental.
- Tiền thuê nhà trọ: Rent.
- Chủ nhà: Landlord, houseowner.
- Nhà trọ sinh viên: Student dormitory.
- Ở trọ: Boarding-house.
- Phòng trọ: Bedsit, boarding room.
- Dãy nhà trọ: Row houses, terrace houses.
- Nhà cho thuê: Rental house
- Chuyển nhà trọn gói: Package transfer
Như vậy, sau khi chúng mình chia sẻ danh sách cụm từ trên chắc hẳn các bạn cũng đã trả lời được nhiều câu hỏi như người cho thuê nhà tiếng Anh là gì, cho thuê phòng trọ tiếng Anh là gì, chuyển phòng trọ tiếng Anh là gì, bà chủ nhà trọ trong tiếng Anh là gì, chủ trọ tiếng Anh là gì, nhà trọ tiếng Anh là gì,.... rồi đúng không nào!!!!
Nếu bạn cần thêm kiến thức hữu ích hơn nữa khi học về từ vựng trên thì cùng lướt xuống dưới để xem ngay nha.
Đoạn hội thoại giữa chủ nhà trọ và người thuê trọ bằng tiếng Anh kèm dịch nghĩa
Cô chủ trọ nói chuyện với người thuê trọ.
Đoạn hội thoại giữa bạn Bảo Anh và chủ trọ về việc thanh toán tiền nhà trọ có sử dụng từ chủ nhà trọ tiếng Anh landlord cũng như nhiều cụm từ liên quan trong giao tiếp tiếng Anh, bạn tham khảo và thực hành để nâng cao kỹ năng nói của mình nha.
Bao Anh: Excuse me, can I pay for the rent, please? (Cô ơi cho cháu đóng tiền phòng trọ với ạ)
Chu tro: This month it’s 2.5 million VND: 500 for electricity, 300 for water, and 1.7 million for the room. (Tháng này của cháu hết 2.5 triệu nha, điện 500, nước 300 với tiền phòng 1,7 triệu)
Bao Anh: Yes, I will send it to you. (Dạ cháu gửi chú ạ.)
Chu tro: I’ll give you a discount of 500 because I won the lottery this month and haven't treated you all yet. So you can take 500 to go eat something. (Cô bớt cho mấy đứa 500, tại tháng này chú trúng số mà chưa khao được mấy đứa. Thôi mấy đứa cầm 500 đi ăn gì đi nha.)
Bao Anh: Thank you so much! You should come with us. (Dạ cháu cảm ơn cô! Cô đi cùng chúng cháu luôn ạ.)
Chu tro: I’m going to eat with my sons tonight, so let’s plan for another time. (Tối nay cô đi ăn cùng mấy anh con trai rồi, hẹn các cháu bữa khác nha.)
Bao Anh: Okay, goodbye! Thank you, landlord! (Dạ chú! Vậy cháu về đây ạ. Cháu cảm ơn cô chủ nhà trọ ạ)
Vậy là kết thúc bài học từ vựng chủ nhà trọ tiếng Anh là gì rồi, qua những chia sẻ trên bạn đã biết chủ nhà trọ là landlord và có cách phát âm khác nhau ở hai giọng Anh-Mỹ rồi đúng không nào! Mong rằng mọi thông tin mà chúng tôi chia sẻ bạn đã có thể biết được bản dịch thuật phổ biến nhất được người học tiếng Anh sử dụng trong giao tiếp.
Bên cạnh đó, nếu bạn cảm thấy vốn từ của mình chưa đủ nhiều thì đừng bỏ lỡ những bài viết khác trên chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn nha, có rất nhiều mẫu từ vựng chờ bạn khám phá đó!