MỚI CẬP NHẬT

Con tê giác tiếng Anh là gì? Cách đọc chuẩn của từ này

Con tê giác tiếng Anh là rhinoceros/ rhino, cách đọc và sự khác biệt thú vị của tê giác, cùng với từ vựng tiếng Anh về các loài có sừng khác

Con tê giác là một loài động vật lớn có sừng sống chủ yếu ở châu Phi, chúng nổi tiếng với cái sừng to lớn trên mũi. Vậy con tê giác tiếng Anh là gì và cách phát âm như thế nào? Hãy cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu trong bài viết dưới đây để hiểu hơn nhé!

Con tê giác tiếng Anh là gì?

Tên gọi của con tê giác trong tiếng Anh.

Con tê giác dịch sang tiếng Anh là rhinoceros hoặc có thể viết tắt là rhino, tuy nhiên từ rhinoceros thường được dùng phổ biến hơn trong tiếng Anh, đây là danh từ chỉ loài động vật có một hoặc hai chiếc sừng ngay trên mũi', thị lực kém nhưng khứu giác và thính giác của nó rất nhạy bén, đây là 3 điểm đặc điểm khác biệt hoàn toàn so với loài có sừng khác.

Ngoài ra nó còn có da rất dày (da trâu đã rất dày rồi nhưng da của tê giác lại dày hơn gấp vài lần), mọi người thường sử dụng cụm từ have a hide/ skin like a rhinoceros để ví von ai đó mặt dày như da tê giác thì bạn hiểu mức độ dày của nó như thế nào rồi đúng không nào.

Lưu ý:

  • Tê giác có rất nhiều loài sinh sống ở khắp nơi trên thế giới, tuy nhiên chúng ta thường gọi chung tê giác là rhinoceros.
  • Bạn có thể sử dụng từ rhinoceros hoặc rhinoceroses là danh từ số nhiều để nói về tê giác qua các ngữ cảnh cụ thể.

Cách đọc từ con tê giác bằng tiếng Anh chuẩn như người bản xứ

Khi học từ vựng bạn không thể nào bỏ qua được phần cách đọc đúng không nào, vậy thì hãy xem nội dung dưới đây để xem Rhinoceros phát âm như thế nào nhé!

  • Giọng Anh Anh: /raɪˈnɒsərəs/

    • rai: phát âm giống rye trong từ rye bread
    • nố: phát âm giống no trong câu no smoking
    • : phát âm giống suh trong từ support
    • rəs: phát âm giống ruhss trong từ fuss
  • Giọng Anh Mỹ: /ˈraɪnəˌsɛrəs/

    • rai: phát âm giống rye trong từ rye bread
    • : phát âm giống nuh trong từ nut
    • : phát âm giống ser trong từ series
    • rəs: phát âm giống ruhss trong từ fuss

Như vậy, sự khác biệt chính trong cách phát âm của hai giọng nằm ở âm tiết thứ hai. Giọng Anh Anh phát âm là nố còn giọng Anh Mỹ phát âm là nə.

Khi phát âm, cần chú ý là từ này là từ 4 âm tiết, không nên phát âm thiếu hoặc nhầm âm tiết. Hãy thực hành nhiều lần để phát âm chính xác nhé.

Một số ví dụ nói về sự khác biệt của tê giác bằng tiếng Anh

Ví dụ với từ vựng con tê giác viết tiếng Anh.

Học từ vựng con tê giác tiếng Anh thôi thì chưa đủ, bạn cần biết cách sử dụng từ vựng đó qua các ngữ cảnh cụ thể để nói về đặc điểm đặc trưng hoặc sự khác biệt của nó so với các loài khác khá hay như sau:

  • Rhinoceros are solitary animals, only interacting with each other during mating season. (Tê giác là loài động vật sống đơn độc, chỉ giao lưu với nhau trong mùa giao phối)
  • Rhinoceros are slow-moving creatures and can sleep all day. (Tê giác là loài động vật chậm chạp và có thể ngủ cả ngày)
  • Rhinoceroses, also known as rhinos, are a species of herbivorous animals that mainly feed on grass, leaves, branches, and shoots of plants. They have strong and sturdy teeth to chew on tough vegetation. (Tê giác là loài động vật ăn cỏ, ăn lá, cành và chồi cây. Chúng có hàm răng khỏe mạnh để nhai các loại thực vật cứng)
  • The rhinoceros has poor eyesight but excellent hearing and sense of smell. (Tê giác có thị lực kém nhưng lại có thính giác và khứu giác tốt).
  • Rhinoceroses, also known as rhinos, are a species of herbivorous animals that mainly feed on grass, leaves, branches, and shoots of plants. They have strong and sturdy teeth to chew on tough vegetation.. (Tê giác là loài động vật ăn cỏ, ăn lá, cành và chồi cây. Chúng có hàm răng khỏe mạnh để nhai các loại thực vật cứng)
  • Rhinoceroses spend much of their time wallowing in mud to cool off. (Tê giác dành nhiều thời gian để tắm bùn nhằm làm mát cơ thể).
  • Rhinoceros horns are made of dense keratin, the same material found in human hair and fingernails. (Sừng tê giác được làm từ chất sừng dày, cùng chất liệu keratin có trong tóc và móng tay con người).
  • Rhinoceroses communicate with one another by leaving urine trails. (Tê giác giao tiếp với nhau bằng cách để lại dấu mùi nước tiểu).
  • The zookeeper feeds fresh vegetables and fruits to the rhinoceros every morning. (Người chăm sóc sở thú cho tê giác ăn rau củ tươi mỗi sáng).
  • Currently, there are 5 species of rhinoceros surviving in the world, among which 3 are mainly distributed in Africa including the Black Rhinoceros, the White Rhinoceros and the Southern Rhinoceros, and 2 species in Asia, namely the One-horned Rhinoceros, also known as the Javan Rhinoceros, and the Two-horned Rhinoceros. (Hiện nay, có 5 loài tê giác còn sinh tồn trên thế giới, trong đó có 3 loài được phân bố chủ yếu ở châu Phi gồm: tê giác Đen, tê giác Bắc và tê giác Nam, và 2 loài ở châu Á là tê giác một sừng hay còn gọi là tê giác Java và tê giác hai sừng.)

Một số cụm từ tiếng Anh liên quan tới con tê giác

Cụm từ có chứa từ vựng con tê giác bằng tiếng Anh.

Tê giác tiếng Anh là Rhinoceros, vậy bạn có biết các bộ phận trên cơ thể nó có tên gọi tiếng Anh, có giống tên gọi thông thường mà các bạn vẫn biết hay không nhỉ cùng một số cụm từ khác liên quan, hãy cùng hoctienganhnhanh.vn xem qua danh sách sau nhé!

  • Tê giác chạy hơn 50km/ giờ: Rhinoceros can run over 50km/ hour.
  • Não của tê giác nhỏ: Small brain of rhinoceros.
  • Sừng tê giác: Rhinoceros horn.
  • Da tê giác: Rhinoceros skin.
  • Mắt tê giác: Rhinoceros eye.
  • Thị lực của tê giác kém: Poor eyesight of rhinoceros.
  • Tai tê giác: Rhinoceros ear.
  • Mõm tê giác: Rhinoceros snout.
  • Đuôi tê giác: Rhinoceros tail.
  • Chân tê giác: Rhinoceros leg.
  • Bàn chân tê giác: Rhinoceros foot/feet.
  • Phân tê giác: Rhinoceros dung.
  • Tê giác trắng/ tê giác đen: White/Black rhinoceros.
  • Tê giác đực được ví là bò đực: Male rhinoceros is compared to a bull.
  • Tê giác cái được ví là bò cái: Female rhinoceros is compared to a cow.
  • Con của con tê giác: Rhinoceros calf.
  • Môi trường sống của tê giác: Rhinoceros habitat.
  • Bảo tồn tê giác: Rhinoceros conservation.
  • Săn trộm tê giác: Rhinoceros poaching.
  • Sự tuyệt chủng của tê giác: Rhinoceros extinction.
  • Tê giác một sừng có thể bơi: Single-horned rhinoceros can swim.
  • Phần lớn tê giác có màu xám: Majority of rhinoceros are grey in color.

Tên gọi các loại động vật có sừng khác trong tiếng Anh

Các loài có sừng như tê giác trong tiếng Anh.

Ngoài tê giác, còn một số loài động vật có sừng khác cũng thường xuyên xuất hiện trong tiếng Anh:

  • Elephant: Voi - Loài động vật lớn nhất trên cạn, có đôi ngà voi lớn ở hai bên đầu.
  • Giraffe: Hươu cao cổ - Động vật có cổ dài nhất thế giới, có sừng ngắn trên đầu.
  • Antelope: Linh dương - Loài động vật có vú sống ở châu Phi và châu Á, thường có sừng cong.
  • Deer: Nai - Động vật họ hươu, sống ở nhiều nơi trên thế giới, có sừng trên đầu.
  • Buffalo: Trâu rừng - Động vật có sừng sống ở châu Á và châu Phi, có thân hình to lớn.
  • Bull: Bò đực - Con bò đực trưởng thành có sừng.
  • Goat: - Động vật có vú nhỏ, có sừng ở cả đực và cái.

Như vậy, tiếng Anh có rất nhiều từ chỉ các loài động vật có sừng, hãy ghi nhớ các từ trên để mô tả chính xác các loài vật này nhé.

Qua bài viết trên của hoctienganhnhanh.vn có thể thấy tê giác tiếng Anhrhinoceros, đây là một loài động vật lớn với đặc điểm dễ nhận biết là cái sừng trên mũi. Cách phát âm rhinoceros theo giọng Anh Anh và Anh Mỹ có sự khác biệt nhỏ ở âm tiết thứ hai. Hy vọng với các ví dụ và cụm từ liên quan được đưa ra, bạn đọc có thể vận dụng từ vựng về chủ đề tê giác một cách chính xác. Cảm ơn các bạn đã theo dõi! Hẹn gặp lại vào ngày mai nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

xoilac 1 anstad.com, xoilac 2 sosmap.net, xoilac 3 cultureandyouth.org, xoilac 4 xoilac1.site, xoilac 5 phongkhamago.com, xoilac 6 myphamtocso1.com, xoilac 7 greenparkhadong.com, trực tiếp bóng đá colatv nhà cái uy tín nhacaiuytin77, nha cai uy tin nhacaiaz, nhacaiuytin nhacaiuytin.cash, jun88 jun8868.info,
Top