MỚI CẬP NHẬT

Con tôm hùm tiếng Anh là gì? Ví dụ và từ vựng liên quan

Con tôm hùm tiếng Anh là lobster, tìm hiểu về cách phát âm, ví dụ và những từ vựng tiếng Anh liên quan tới con tôm hùm, cùng tên gọi của các loài tôm hùm.

Tôm hùm là một loài hải sản quý hiếm và ngon nhất thế giới nhưng với số lượng khan hiếm, tôm hùm trở thành một món ăn xa xỉ dành cho giới thượng lưu.

Tuy biết khá nhiều về các loại động vật có giá trị cao như tôm hùm nhưng bạn có biết con tôm hùm trong tiếng Anh là không? Hãy cùng học tiếng Anh nhanh theo dõi bài viết sau để biết thêm về cách gọi tên con tôm hùm và kiến thức từ vựng liên quan, cũng như các loài tôm phổ biến khác bằng tiếng Anh nhé!

Con tôm hùm tiếng Anh là gì?

Con tôm hùm viết tiếng Anh.

Con tôm hùm trong tiếng Anh được gọi là lobster, danh từ chỉ loài động vật vỏ cứng, sống ở đáy biển nơi có vùng nước lạnh ở độ sâu 30 - 100m so với các loài tôm thông thường khác, cơ thể chúng có đôi càng dài, cực kì to và cơ thể có màu đỏ hoặc xanh.

Cách phát âm từ lobster (con tôm hùm) có sự khác biệt ở hai giọng Anh và Mỹ:

  • Theo giọng Anh Anh: /ˈlɒb.stər/
  • Theo giọng Anh Mỹ: /ˈlɑːb.stɚ/

Lưu ý: Lobster là tên gọi riêng của tôm hùm, còn các loại tôm khác có các tên gọi đặc trưng riêng như tôm tít - mantis shrimp, tôm càng - crayfish, tôm sú - giant tiger prawn và tôm thẻ - whiteleg shrimp.

Ví dụ sử dụng từ vựng con tôm hùm tiếng Anh

Ví dụ với từ con tôm hùm bằng tiếng Anh.

Khi tìm hiểu về từ vựng con tôm hùm dịch sang tiếng Anh thì cách sử dụng từ vựng này trong các ngữ cảnh cụ thể cũng là một trong những nội dung quan trọng mà bạn cần học khi tìm hiểu, sau đây là một vài ví dụ minh họa để bạn hiểu thêm.

  • Lobster is considered a luxury food item. (Tôm hùm được coi là món ăn xa xỉ.)
  • My dad cooked lobster for my birthday dinner. (Bố tôi đã nấu tôm hùm cho bữa tối sinh nhật của tôi.)
  • Lobster fishing is the main industry in this coastal town. (Đánh bắt tôm hùm là ngành công nghiệp chính ở thị trấn ven biển này.)
  • The restaurant offers a wide selection of lobster dishes. (Nhà hàng có nhiều món ăn tôm hùm đa dạng để lựa chọn.)
  • She is allergic to lobster and crab. (Cô ấy dị ứng với tôm hùm và cua.)

Như vậy, tôm hùm (lobster) thường được dùng trong các ngữ cảnh liên quan đến ẩm thực, đánh bắt hải sản và là một loại thực phẩm cao cấp.

Các từ vựng liên quan đến con tôm hùm trong tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh liên quan con tôm hùm.

Khi học về từ vựng con tôm hùm tiếng Anh, bạn sẽ bắt gặp khá nhiều cụm từ khác liên quan khi nói về tôm hùm chẳng hạn như các bộ phận trên cơ thể, các món ăn, cách cách chế biến, những hoạt động liên quan đến nó trong tiếng Anh như:

Các bộ phận trên cơ thể tôm hùm bằng tiếng Anh:

  • Lobster tail: Đuôi tôm hùm.
  • Lobster claw: Càng tôm hùm.
  • Lobster meat: Thịt tôm hùm.
  • Lobster shell: Vỏ tôm hùm.

Các hình thức chế biến món ăn từ tôm hùm bằng tiếng Anh:

  • Boiled lobster: Tôm hùm luộc.
  • Grilled lobster: Tôm hùm nướng.
  • Lobster steamed with beer: Tôm hùm hấp bia.
  • Grilled lobster with garlic butter: Tôm hùm nướng bơ tỏi.
  • Grilled lobster with cheese: Tôm hùm nướng phomai.
  • Lobster roll; Bánh sandwich tôm hùm.
  • Lobster bisque: Súp kem tôm hùm.

Các hoạt động liên quan đến tôm hùm trong tiếng Anh:

  • Lobster fishing: Đánh bắt tôm hùm.
  • Lobster trapping: Đặt bẫy tôm hùm.
  • Lobster farming: Nuôi trồng tôm hùm.
  • Lobster processing: Chế biến tôm hùm.
  • Lobster exporting: Xuất khẩu tôm hùm.
  • Lobster market: Thị trường tôm hùm.
  • Lobster season: Mùa tôm hùm.
  • Lobster tank: Bể nuôi nhốt tôm hùm.
  • Lobster pot: Lồng bẫy tôm hùm.

Ví dụ sử dụng một số từ vựng trên:

  • The fishermen went out to sea to catch lobsters. (Các ngư dân ra khơi để bắt tôm hùm.)
  • The chef prepared a delicious dish of lobster steamed with beer. (Đầu bếp đã chuẩn bị một món ăn ngon lành từ tôm hùm hấp với bia.)
  • The lobster's claw is its most prized and tasty part. (Càng tôm hùm là phần ngon và quý giá nhất của nó.)
  • The restaurant served a variety of dishes made with fresh lobster meat. (Nhà hàng phục vụ nhiều món ăn được làm từ thịt tôm hùm tươi.)
  • The lobster processing plant employs many workers during peak season. (Nhà máy chế biến tôm hùm thuê nhiều công nhân trong mùa cao điểm.)
  • The country's economy relies heavily on the lobster exporting industry. (Nền kinh tế của đất nước phụ thuộc nhiều vào ngành xuất khẩu tôm hùm.)
  • Lobster meat is a delicacy enjoyed by people all over the world. (Thịt tôm hùm là một món ăn tinh túy được thưởng thức bởi mọi người trên khắp thế giới.)

Như vậy, bạn cần lưu ý cách sử dụng từ lobster trong các cụm từ, không nên dịch sát nghĩa từng từ mà cần hiểu nghĩa cả cụm từ. Điều này sẽ giúp bạn sử dụng tiếng Anh tự nhiên và chính xác hơn.

Tên tiếng Anh của các loài tôm hùm thường gặp nhất

Tôm hùm bông có tên tiếng Anh là Ornate spiny lobster.

Ngoài tên gọi con tôm hùm tiếng Anh chung là lobster thì có các loài tôm hùm khác cũng có tên tiếng Anh đặc trưng riêng mà bạn có thể xem thêm như:

  • Tôm hùm Alaska: Alaska Lobster.
  • Tôm hùm xanh: Scalloped spiny lobster.
  • Tôm hùm baby: Baby lobster.
  • Tôm hùm bông: Ornate spiny lobster.
  • Tôm hùm tre: Ebony spiny lobster.
  • Tôm hùm đất: Crawfish.

Tôm hùm tiếng Anh là lobster, phát âm là /ˈlɒb.stə(r)/ hoặc /ˈlɑːb.stər/. Ngoài ra bạn còn được biết thêm tên tiếng Anh của các loại tôm khác như tôm tít (mantis shrimp), tôm càng (crayfish), tôm sú (giant tiger prawn) và tôm thẻ (whiteleg shrimp), cùng tên tiếng Anh của các loại tôm hùm.

Hy vọng qua bài viết này của hoctienganhnhanh.vn, bạn đọc đã nắm được cách gọi tên cũng như những khái niệm, từ vựng liên quan đến các loài tôm bằng tiếng Anh, giúp bạn giao tiếp liên quan đến những con tôm tốt hơn.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top