Du học sinh tiếng Anh là gì? Học phát âm, phân biệt từ đồng nghĩa
Du học sinh tiếng Anh là overseas student, học phát âm theo phiên âm quốc tế, nhận biết từ vựng này thuộc từ loại nào và cụm từ liên quan.
Trong quá trình học từ vựng các bạn liệu có biết du học sinh tiếng Anh là gì không? Nếu không thì hãy cùng học tiếng Anh nhanh xem ngay bài viết dưới đây để biết bản dịch thông dụng nhất của từ này, cũng như cách phân biệt các từ đồng nghĩa để tránh nhầm lẫn trong giao tiếp nha.
Du học sinh dịch sang tiếng Anh là gì? Cách phát âm
Du học sinh trong tiếng Anh là gì?
Theo từ điển Cambridge Dictionary, các bản dịch thông dụng của từ du học sinh tiếng Anh là overseas student, international student, study abroad student hoặc foreign student. Trong đó cụm từ overseas student được sử dụng phổ biến nhất trong tài liệu cũng như giao tiếp của người bản xứ, để nói về người đang học tập tại đất nước nào đó trên thế giới, khác quốc gia quê hương của họ. Du học sinh đi du học với mục đích khác nhau gồm học tiếng, học đại học, học cao học, ....với thời gian tương ứng, thậm chí được đi theo diện được tài trợ hoặc tự túc.
Cách phát âm từ overseas student theo bảng phiên âm IPA có sự khác biệt giữa giọng bản địa người Anh và người Mỹ ở giọng Anh Anh là /ˌəʊ.vəˈsiːz/, giọng Anh Mỹ là /ˌoʊ.vɚˈsiːz/. Từ "overseas" đọc nhẹ và trầm hơn ở âm /ə/ trong giọng Anh còn giọng Mỹ âm /ɚ/ có hơi giống âm “r,” và uốn lưỡi lên phía trên.
Xem thêm: Học sinh tiếng Anh là gì? Phát âm, ví dụ và cụm từ liên quan
Phân biệt overseas student và study abroad student
Phân biệt từ đồng nghĩa overseas student và study abroad student.
Mặc dù có nhiều bản dịch của từ du học sinh trong tiếng Anh nhưng có 2 cụm từ dễ gây nhầm lẫn nhất đối với các bạn mới học từ vựng đó là overseas student và study abroad student.
Như đã phân tích ở trên, bản dịch sát nghĩa và phổ biến nhất của từ du học sinh (sinh viên quốc tế) học tập ở nước ngoài với thời gian học trên 1 năm là overseas student. Còn cụm từ study abroad student được sử dụng để chỉ những sinh viên du học, tức là sinh viên bản địa của một nước học tập tại một nước khác trong khoảng thời gian ngắn (thường là một kỳ học hoặc một năm).
Mẫu ví dụ sử dụng từ du học sinh tiếng Anh
Sau khi các bạn biết được bản dịch thông dụng của từ du học sinh trong tiếng Anh, hoctienganhnhanh cung cấp thêm một số mẫu câu ví dụ để bạn hiểu thêm về cách dùng từ trong câu.
- Overseas students often face challenges in understanding local customs and traditions. (Du học sinh thường gặp khó khăn trong việc hiểu các phong tục và truyền thống địa phương).
- Many overseas students join clubs to make friends and improve their language skills. (Nhiều du học sinh tham gia các câu lạc bộ để kết bạn và cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của họ).
- I dream of becoming an overseas student in South Korea. (Tôi có ước mơ trở thành du học sinh ở Hàn Quốc).
- I am an overseas student in China, and I feel fortunate to study in this country. (Tôi là du học sinh ở Trung Quốc, tôi cảm thấy may mắn khi học ở đất nước này).
Cụm từ liên quan tới từ vựng du học sinh tiếng Anh
Ngay dưới đây là một số cụm từ tiếng Việt được dịch nghĩa sang tiếng Anh sử dụng trong giao tiếp về chủ đề du học sinh, các bạn tham khảo thêm để nâng cao vốn từ của mình.
- Sinh viên quốc tế: International student (/ˌɪn.t̬ɚˈnæʃ.ən.əl/ /ˈstuː.dənt/).
- Sinh viên nước ngoài: Foreign student (/ˈfɔrɪn ˈstudənt/).
- Sinh viên du học: Study abroad student (/ˈstʌdi əˈbrɔd ˈstudənt/).
- Du học sinh Mỹ: American overseas student (/əˈmɛrɪkən ˌoʊvərˈsiːz ˈstudənt/).
- Du học: Study abroad (/ˈstʌd.i/ /əˈbrɑːd/).
- Đi du học: to study abroad (/tu ˈstʌdi əˈbrɔd/).
- Đơn xin du học: Overseas study application (/ˌoʊ.vɚˈsiːz/ /ˈstʌd.i/ /ˌæp.ləˈkeɪ.ʃən/).
- Chi phí học tập: Tuition fees (/tuːˈɪʃ.ən/ /fiː/).
- Chi phí sinh hoạt: Living expenses (/ˈlɪv.ɪŋ/ /ɪkˈspens/).
- Học bổng: Scholarship (/ˈskɑː.lɚ.ʃɪp/).
- Làm quen bạn mới: Making new friends (/ˈmeɪ.kɪŋ/ /nuː/ /ˈfrend/).
- Khác biệt văn hóa: Cultural differences (/ˈkʌl.tʃɚ.əl/ /ˈdɪf.ɚ.əns/).
- Rào cản ngôn ngữ: Language barrier (/ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/ /ˈber.i.ɚ/).
- Trao đổi học thuật: Academic exchange (/ˌæk.əˈdem.ɪk/ /ɪksˈtʃeɪndʒ/).
Xem thêm: Sinh viên năm cuối tiếng Anh là gì? Cách hỏi và trả lời
Mẫu giao tiếp tiếng Anh chủ đề du học sinh kèm dịch nghĩa
Cuộc trò chuyện giữa các bạn du học sinh.
Nội dung cuối cùng trong bài học hôm nay là mẫu giao tiếp ngắn chủ đề du học sinh, các bạn xem phần câu thoại tiếng Anh và dịch nghĩa tiếng Việt để sử dụng từ và mẫu câu chuẩn khi giao tiếp nha.
Anna: Hello! Are you an overseas student? (Chào bạn, bạn có phải là du học sinh không?)
Linda: Yes, I am. I’m an overseas student from Brazil, studying Engineering. How about you? (Đúng vậy. Mình là du học sinh đến từ Brazil, đang học Kỹ thuật. Còn bạn thì sao?)
Anna: I’m also an overseas student, from Japan. I came here last year for my degree in Psychology. (Mình cũng là du học sinh, đến từ Nhật Bản. Mình đến đây năm ngoái để học ngành Tâm lý học.)
Linda: Have you adjusted to life in Korea and the food here yet? (Bạn đã quen với cuộc sống ở Hàn Quốc cũng như đồ ăn ở đây chưa?)
Anna: Life here is interesting, and the food is really delicious. (Cuộc sống ở đây cũng thú vị và đồ ăn cũng rất ngon.)
Linda: When you have free time, could you take me to visit some famous places in Korea? (Lúc rảnh bạn có thể dẫn mình đi tham quan vài nơi nổi tiếng ở Hàn Quốc được không?)
Anna: Sure, let’s meet this Sunday! (Được chứ, hẹn bạn chủ nhật này nha.)
Như vậy, từ du học sinh tiếng Anh là overseas student được xem là một trong những bản dịch chuẩn xác về ý nghĩa trong từ điển Anh Việt, mọi người nếu muốn nâng cao vốn từ của mình cũng như cập nhật thuật ngữ chuyên ngành liên quan thì đừng quên truy cập chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày nhé.