Khán giả tiếng Anh là gì? Cách phát âm từ vựng chuẩn nhất
Khán giả tiếng Anh là spectator có cách phát âm khác nhau giữa giọng Anh - Mỹ. Tìm hiểu cụm từ liên quan và sự khác biệt giữa spectator, viewer và audience.
Câu hỏi khán giả tiếng Anh là gì là thắc mắc của rất nhiều bạn mới học từ vựng bởi vì có quá nhiều bản dịch thuật khác nhau. Hiểu được điều đó nên trong bài viết hôm nay học tiếng Anh nhanh sẽ đưa ra bản dịch thông dụng nhất của người bản xứ, từ đó các bạn có thể sử dụng từ vựng này chuẩn hơn trong giao tiếp. Cùng học ngay thôi nào!
Khán giả tiếng Anh là gì?
Khán giả ngồi cổ vũ trên sân vận động.
Trích dẫn từ từ điển Cambridge Dictionary, cụm từ khán giả dịch ra tiếng Anh là spectator, thường sử dụng để chỉ những người trực tiếp đến xem các buổi họp mặt, chương trình, cuộc thi thể thao, hài kịch,.. được người bản địa sử dụng trong giao tiếp cũng như các văn bản, tài liệu, tin tức tiếng Anh.
Cách phát âm từ khán giả spectator giọng Anh Anh UK là /spekˈteɪ.tər/ và giọng Anh Mỹ US là /spekˈteɪ.t̬ɚ/. Khi đọc bằng giọng Anh thì âm tor phát âm nhẹ hơn so với giọng Mỹ, về ngữ điệu thì giọng Mỹ đọc nhấn mạnh hơn mang lại cảm giác rõ ràng, dứt khoát.
Ví dụ:
- The WTT Champions Frankfurt 2024 had spectators filling every seat in the venue. (Giải WTT Champions Frankfurt 2024 khán giả đến xem chật kín hết chỗ.)
- The concert for "Say Hi" by Anh Trai attracted a crowd of 22,000 spectators. (Lượng khán giả đến xem concert Anh trai "Say Hi" lên tới 22000 người.)
- Many spectators from around the world came to cheer for Sun Ying Sha. (Có rất nhiều khán giả trên khắp thế giới đã đến cổ vũ cho Sun Ying Sha.)
Điểm khác nhau giữa spectator, viewer và audience
Khán giả cổ vũ nhiệt tình.
Spectator, viewer và audience đều là những từ vựng có sự tương quan về nghĩa, tuy nhiên nghĩa cụ thể và ngữ cảnh sử dụng từ vựng này có sự khác biệt như sau:
- Spectator: Khán giả, người xem trực tiếp tại sự kiện thể thao, nghệ thuật, biểu diễn,...
- Viewer: Người xem nội dung, chương trình, sự kiện qua màn hình (tức không có mặt tại sự kiện, trường quay).
- Audience: Khán giả, không phân biệt xem trực tiếp hay xem qua màn ảnh tivi điện thoại.
Cụm từ liên quan tới từ vựng khán giả trong tiếng Anh
Khi tìm hiểu về từ khán giả trong tiếng Anh, có rất nhiều câu hỏi liên quan như khán giả xem đá bóng tiếng Anh là gì, người xem phim tiếng Anh là gì, người xem tiếng Anh là gì, khán thính giả tiếng Anh là gì, chào khán giả tiếng Anh là gì, v,v..... Nếu các bạn cũng đang thắc mắc thì xem ngay những cụm từ bên dưới nha. Đảm bảo sao khi xem danh sách này xong bạn sẽ có thêm lượng từ vựng liên quan đáng kể đó.
- Khán giả xem đá bóng: Football spectators.
- Người xem phim: Movie viewer.
- Người xem: Viewer.
- Khán thính giả: Audience (hoặc listeners nếu nhấn mạnh đến người nghe).
- Quý khán giả: Esteemed audience.
- Chào khán giả: Greet the audience.
- Người khán giả: Audience member.
- Khán giả truyền hình: Television audience.
- Khán giả trường quay: Studio audience.
- Người cổ vũ: Cheerleader (hoặc fan nếu chỉ người hâm mộ).
- Đội cổ vũ: Cheerleading squad.
- Chỗ ngồi khán giả: Spectator seat.
- Kính chào quý vị khán giả: Ladies and gentlemen!
Mẫu giao tiếp sử dụng từ khán giả bằng tiếng Anh kèm dịch nghĩa
Khán giả trên khán đài đến cổ vũ Sun Wang thi đấu.
Để có thể ghi nhớ từ vựng khán giả dịch sang tiếng Anh lâu hơn, ngoài việc luyện đọc phát âm học cụm từ liên quan thì các bạn hãy học thêm mẫu giao tiếp mà hoctienganhnhanh chia sẻ bên dưới nữa nha.
Huyen My: Did you watch the ITTF Worlds 2024 championship between WANG Chuqin and LEBRUN Felix? (Bạn có xem giải vô địch bóng bàn ITTF Worlds 2024 giữa WANG Chuqin và LEBRUN Felix không?)
Sam: Yes, My! The spectators at the venue were really cheering for Wang Chuqin. (Có My ơi. Khán giả ở sân thi đấu cổ vũ cho Wang Chuqin nồng nhiệt lắm.)
Huyen My: What was the final score? Did Qin win? (Kết quả trận chung kết như thế nào? Qin có thắng không?)
Sam: Qin won the match 3 - 0. It was an amazing game; you should watch it again on YouTube! (Qin giành chiến thắng chung cuộc 3 - 0 nha bà. Trận đấu thực sự rất hay, bà lên YouTube xem lại đi.)
Huyen My: I’ll come over to your place tonight so we can watch it together. (Tối nay tôi qua chỗ bà, chúng mình xem lại nha.)
Sam: Okay, see you around 8 PM! (Oke, khoảng 8h nha.)
Như vậy, từ khán giả tiếng Anh là spectator được xem như bản dịch thuật sát nghĩa nhất hiện nay được sử dụng phổ biến trong nhiều ngữ cảnh giao tiếp khác nhau. Mong rằng sau khi xem xong bài viết này các bạn sẽ biết cách sử dụng từ spectator, viewer và audience chuẩn hơn.
Nếu các bạn muốn nâng cao vốn từ của mình về nhiều chủ đề khác trong giao tiếp thì hãy xem ngay những bài viết khác chuyên mục từ vựng tiếng Anh trên hoctienganhnhanh.vn nhé.