MỚI CẬP NHẬT

Nhiệt miệng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại song ngữ

Nhiệt miệng tiếng Anh là oral ulcer (phát âm là /ˈɔː.rəl ˈʌl.sər/). Học cách phát âm, ví dụ, hình ảnh minh họa và đoạn giao tiếp song ngữ Anh - Việt dưới đây.

Nhiều bạn đã biết đến thuật ngữ nhiệt miệng tiếng Anh là gì và cách sử dụng trong giao tiếp như thế nào chưa nhỉ? Trong bài học hôm nay cùng Học tiếng Anh tìm hiểu tất cả kiến thức liên quan để bạn có thể hiểu rõ hơn về thuật ngữ này nhé.

Nhiệt miệng tiếng Anh là gì?

Tình trạng nhiệt mình gây ra do nóng trong người

Nhiệt miệng trong tiếng Anh thường được gọi là oral ulcer hoặc mouth ulcer. Đây là từ để chỉ những vết loét nhỏ xuất hiện bên trong khoang miệng, gây đau nhức và khó chịu. Tình trạng này có thể do nhiều nguyên nhân như căng thẳng, thiếu hụt dinh dưỡng, hay vi khuẩn gây ra.

Ví dụ:

  • She has a painful oral ulcer that makes it hard for her to eat. (Cô ấy bị nhiệt miệng rất đau khiến việc ăn uống trở nên khó khăn)
  • Mouth ulcers usually heal on their own within a week. (Nhiệt miệng thường tự khỏi trong vòng một tuần)

Xem thêm: Miệng tiếng Anh là gì? Ví dụ và các từ vựng khác liên quan

Cách phát âm từ nhiệt miệng tiếng Anh oral ulcer

Nhiệt miệng gây đau nhức và trong khoang miệng

Theo bảng phiên âm IPA, từ nhiệt miệng (oral ulcer) được phát âm chuẩn giọng Anh - Anh là: /ˈɔː.rəl ˈʌl.sər/. Cụ thể phiên âm từng chữ là:

  • Oral: /ˈɔː.rəl/
  • Ulcer: /ˈʌl.sər/

Trong đó, từ oral có âm /ɔː/ phát âm như âm “o” dài và âm /rəl/ ở cuối phát âm nhẹ. Từ ulcer nhấn vào âm tiết đầu, âm /ʌl/ ngắn và âm /sər/ nhẹ nhàng.

Cụm từ liên quan đến từ oral ulcer (nhiệt miệng)

Vết thương do nhiệt miệng gây ra

Tiếp nối bài học về từ vựng y khoa nhiệt miệng tiếng Anh là gì, chúng ta hãy cũng hoctienganhnhanh mở rộng vốn từ bằng cách học thêm các cụm từ dưới đây nhé:

  • Recurrent oral ulcer: nhiệt miệng tái phát.
  • Minor oral ulcer: nhiệt miệng nhẹ.
  • Major oral ulcer: nhiệt miệng lớn.
  • Oral ulcer symptoms: các triệu chứng của nhiệt miệng.
  • Oral ulcer treatment: điều trị nhiệt miệng.
  • Oral ulcer pain: cơn đau do nhiệt miệng.
  • Chronic oral ulcer: nhiệt miệng mãn tính.
  • Oral ulcer causes: nguyên nhân gây nhiệt miệng.
  • Oral ulcer healing: quá trình lành nhiệt miệng.
  • Oral ulcer medication: thuốc điều trị nhiệt miệng.

Xem thêm: Sâu răng tiếng Anh là gì? Học cách phát âm và ví dụ liên quan

Mẫu giao tiếp sử dụng từ nhiệt miệng bằng tiếng Anh kèm dịch nghĩa

Nhiệt miệng gây ra vết loét trong khoang miệng

Để giúp bạn học có thể hình dung được cách sử dụng từ nhiệt miệng (oral ulcer) trong tiếng Anh. Dưới đây là một đoạn hội thoại giữa bệnh nhân và bác sĩ về tình trạng nhiệt miệng để bạn hình dung rõ hơn về cách dùng từ oral ulcer trong giao tiếp y khoa:

Patient: Doctor, I have a really painful sore in my mouth that hasn’t gone away for a few days. Could it be an oral ulcer? (Bác sĩ, tôi có một vết loét rất đau trong miệng và nó chưa khỏi trong vài ngày. Liệu có phải nhiệt miệng không?)

Doctor: It sounds like an oral ulcer, especially if it’s making eating uncomfortable. Have you had these before? (Nghe giống như là nhiệt miệng, đặc biệt nếu nó khiến bạn khó chịu khi ăn uống. Trước đây bạn đã từng bị vậy chưa?)

Patient: Yes, I’ve had it a few times, especially when I’m stressed or tired. (Có, tôi đã từng bị vài lần, đặc biệt là khi tôi căng thẳng hoặc mệt mỏi.)

Doctor: That’s common. Recurrent ulcers can be caused by stress, and they usually heal on their own. I’ll prescribe a gel to ease the pain, and try to avoid spicy foods for now. (Điều đó khá phổ biến. Những vết loét tái phát có thể do căng thẳng, và chúng thường tự lành. Tôi sẽ kê một loại gel giảm đau và tạm thời bạn nên tránh ăn đồ cay.)

Patient: Thank you, doctor. I’ll try to be careful with what I eat. (Cảm ơn bác sĩ. Tôi sẽ cẩn thận hơn với những gì tôi ăn.)

Nắm rõ được từ vựng nhiệt miệng tiếng Anh là gì và cách dùng từ oral ulcer không chỉ giúp bạn có thêm kiến thức về lĩnh vực này mà còn giao tiếp tự nhiên hơn về các vấn đề y khoa. Hy vọng bài viết này giúp bạn hình dung được từ vựng qua cách phát âm, các cụm từ liên quan đến ví dụ hội thoại. Đừng quên cải thiện vốn từ của mình qua chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn các bạn nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top