Quá khứ của build là gì? Chia động từ build theo thì chuẩn nhất
Quá khứ của động từ build là built, là dạng quá khứ đơn v2 và quá khứ phân từ v3 của nó cũng là built, nghĩa của build trong tiếng anh là xây dựng hoặc phát triển cái gì đó.
Tại sao lại phải tìm hiểu về cách chia động từ build ở các thì khác nhau trong tiếng Anh? Bởi vì build là một trong những động từ phổ biến nhất trong tiếng Anh và được sử dụng rất thường xuyên trong cuộc sống hàng ngày. Việc sử dụng động từ build đúng cách trong các thì khác nhau sẽ giúp bạn truyền đạt ý nghĩa một cách chính xác và tự nhiên.
Vậy quá khứ của động từ build là gì? Để sử dụng động từ build hiệu quả trong các thì khác nhau, bạn cần phải nhớ cách chia động từ của nó. những thông tin dưới đây của hoctienganhnhanh sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn!
Build trong tiếng anh là gì?
Build là gì?
Build là động từ có nghĩa là xây dựng hoặc phát triển cái gì đó, thường được sử dụng để chỉ quá trình phát triển phần mềm, ứng dụng hoặc trang web. Nó cũng có thể được sử dụng để chỉ việc lắp ráp hoặc cài đặt các thành phần, máy móc hoặc thiết bị tùy thuộc vào lĩnh vực và ngữ cảnh sử dụng.
Ví dụ:
- The carpenter built a wooden table by hand (Thợ mộc đã chế tạo một cái bàn gỗ bằng tay).
- My dad and I are going to build a new bookshelf for my room this weekend (Ba và tôi sẽ lắp ráp một cái kệ sách mới cho phòng của tôi vào cuối tuần này).
Quá khứ của Build là gì?
V2 của build, V3 của build là gì?
Quá khứ của động từ build là built, built cũng là dạng quá khứ đơn v2 và quá khứ phân từ v3 của build.
- Ví dụ động từ build ở dạng v1: Our company is currently building a new office building downtown (Công ty chúng tôi hiện đang xây dựng một tòa nhà văn phòng mới ở trung tâm thành phố).
- Ví dụ động từ build ở dạng v2: My grandparents built their house in 1945(Ông bà tôi đã xây dựng ngôi nhà của họ vào năm 1945).
- Ví dụ động từ build ở dạng v3:The amusement park near the city center has been built for 10 years (Khu vui chơi giải trí gần trung tâm thành phố đã được xây dựng từ 10 năm trước).
Cách phát âm chuẩn các dạng thức của build
- V1: /bɪld/ (build)
- V2: /bɪlt/ (built)
- V3: /bɪlt/ (built)
Chia động từ build theo dạng trong tiếng Anh
Chia động từ build theo dạng trong tiếng Anh
Động từ build trong tiếng anh có nhiều dạng thức khác nhau trong câu, hãy cùng tìm hiểu chi tiết về chúng
- Dạng động từ nguyên mẫu của build là build
Ví dụ: He needs to build up his strength before he can start playing sports again (Anh ta cần phải tăng cường sức mạnh của mình trước khi có thể bắt đầu chơi thể thao lại).
- Built là dạng quá khứ đơn của động từ build
Ví dụ: The company built a new headquarters in the city center (Công ty xây dựng trụ sở mới tại trung tâm thành phố).
- Building là dạng danh động từ (gerund)
Ví dụ: He enjoys building model airplanes in his spare time (Anh ta thích xây mô hình máy bay vào thời gian rảnh của mình).
- Built là dạng quá khứ phân từ của động từ build
Ví dụ: The car factory, built in the 1960s, was closed down last year. (Nhà máy ô tô được xây dựng vào những năm 1960 đã bị đóng cửa vào năm ngoái).
- Builds là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn (present simple) trong ngôi thứ 3 số ít của build
Ví dụ: The architect designs the building, and the construction team builds it (Kiến trúc sư thiết kế tòa nhà, và đội ngũ xây dựng xây dựng nó).
Cách chia động từ build theo thì chuẩn
Động từ build chia theo thì ra sao?
Build biến đổi ở các thì và cách chia như thế nào? Sau đây là cách biến đổi động từ build với từng cấu trúc tương ứng.
Biến đổi build ở nhóm thì quá khứ
Bảng chia động từ build theo 4 thì quá khứ:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn (QKĐ) |
built |
built |
built |
built |
built |
built |
Quá khứ tiếp diễn (QKTD) |
was building |
were building |
was building |
were building |
were building |
were building |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD) |
had been building |
had been building |
had been building |
had been building |
had been building |
had been building |
Quá khứ hoàn thành (QKHT) |
had built |
had built |
had built |
had built |
had built |
had built |
Cấu trúc của động từ build trong các thì này:
- Quá khứ đơn: S + built.....
- Quá khứ tiếp diễn: S + was/were building +.....
- Quá khứ hoàn thành: S + had built +.....
- Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: S + had been building.....
Biến đổi build ở nhóm thì hiện tại
Bảng chia động từ build theo 4 thì hiện tại:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn (HTĐ) |
build |
build |
builds |
build |
build |
build |
Hiện tại tiếp diễn (HTTD) |
am building |
are building |
is building |
are building |
are building |
are building |
Hiện tại hoàn thành ( HTHT) |
have built |
have built |
has built |
have built |
have built |
have built |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD) |
have been building |
have been building |
has been building |
have been building |
have been building |
have been building |
Cấu trúc của động từ build trong các thì này:
- Hiện tại đơn: S + build/builds +......
- Hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are building +......
- Hiện tại hoàn thành: S + have/has built + .....
- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have/has been building + ....
Biến đổi build ở nhóm thì tương lai
Bảng chia động từ build theo 5 thì tương lai:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn (TLĐ) |
will build |
will build |
will build |
will build |
will build |
will build |
Tương lai tiếp diễn (TLTD) |
will be building |
will be building |
will be building |
will be building |
will be building |
will be building |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD) |
will have been building |
will have been building |
will have been building |
will have been building |
will have been building |
will have been building |
Tương lai hoàn thành (TLHT) |
will have built |
will have built |
will have built |
will have built |
will have built |
will have built |
Tương lai gần (Be going to) |
am going to build |
are going to build |
is going to build |
are going to build |
are going to build |
are going to build |
Cấu trúc của động từ build trong các thì này:
- Tương lai đơn: S + will build +.....
- Tương lai tiếp diễn: S + will be building +.....
- Tương lai hoàn thành: S + will have built +.....
- Tương lai hoàn thành tiếp diễn: S + will have been building +.....
- Tương lai gần: S + am/is/are going to build + .....
Chia động từ build theo dạng đặc biệt
Bảng chia động từ build ở câu điều kiện loại 2 và loại 3:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính) |
would build |
would build |
would build |
would build |
would build |
would build |
Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính) |
would be building |
would be building |
would be building |
would be building |
would be building |
would be building |
Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính) |
would have built |
would have built |
would have built |
would have built |
would have built |
would have built |
Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính) |
would have been building |
would have been building |
would have been building |
would have been building |
would have been building |
would have been building |
Bảng chia động từ build ở câu giả định và câu mệnh lệnh:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Present Subjunctive (Câu giả định ở hiện tại) |
build |
build |
builds |
build |
build |
build |
Past Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ) |
built |
built |
built |
built |
built |
built |
Past Perfect Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ hoàn thành) |
had built |
had built |
had built |
had built |
had built |
had built |
Future Subjunctive (Câu giả định ở tương lai) |
should build |
should build |
should build |
should build |
should build |
should build |
Imperative (Câu mệnh lệnh) |
build |
build |
build |
build |
build |
build |
Đoạn hội thoại có sử dụng quá khứ của build
Đoạn hội thoại có sử dụng quá khứ của build
A: Hey, did you hear about the website that got hacked last night? (Chào, bạn có nghe về trang web bị tấn công vào đêm qua không?).
B: Yeah, I heard about it. Who built that website? (Vâng, tôi đã nghe về nó. Ai đã xây dựng trang web đó?).
A: I'm not sure, but I think it was built by a freelance web developer a few years ago (Tôi không chắc lắm, nhưng tôi nghĩ rằng nó được xây dựng bởi một nhà phát triển web làm việc tự do vài năm trước).
B: That's too bad. Ensuring the security of your website is crucial (Thật không may. Đảm bảo an ninh của trang web của bạn là rất quan trọng).
A: Absolutely. That's why I always make sure to use the latest security protocols when I build websites for my clients (Tất nhiên rồi. Đó là lý do tại sao tôi luôn đảm bảo sử dụng các giao thức bảo mật mới nhất khi xây dựng trang web cho khách hàng của mình).
Bài tập
Sử dụng các dạng quá khứ của build chia từ trong các câu sau sao cho đúng
- By the time I arrived, they ……….(build) the house for six months
- I ……….(build) my first website when I was in high school.
- By the time I joined the company, the web development team ……….(build) a new website for several months.
- We………..(build) a new feature for the website when the server crashed
- He ………..(build) a website for his friend's band while he was studying computer science in college.
- She …………(build) her own website for weeks before she finally got it to look the way she wanted.
- I ……..(build) several websites for small businesses over the past year.
Đáp án:
- 1had been building
- Built
- Had been building
- Were building
- Was building
- Had been building
- Have built
Qua bài học này, chúng ta đã tìm hiểu về động từ build và cách sử dụng các dạng của nó. Chúng ta đã biết được rằng dạng động từ nguyên mẫu của build là build, dạng V2 là built và dạng V3 cũng là built. Ngoài ra, chúng ta cũng đã tìm hiểu các ví dụ về cách sử dụng các dạng của động từ build trong câu.
Để học tốt tiếng Anh, chúng ta cần nhiều hơn thế. Chúng ta cần học với đầy kiên trì và cố gắng luyện tập thường xuyên để cải thiện kỹ năng nói, viết và nghe của mình. Tuy nhiên Học tiếng Anh cũng cần có sự hướng dẫn và hỗ trợ từ các nguồn tài liệu học tập đáng tin cậy như hoctienganhnhanh.vn nhé.