Quá khứ của draw là gì? Cách chia động từ draw từng trường hợp
Quá khứ của draw trong bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh ở cột V2, V3 lần lượt là drew và drawn, dùng để chỉ hành động vẽ bức tranh nào đó.
Đối với người học tiếng Anh thì việc quan tâm và tìm hiểu về các điểm ngữ pháp là điều rất cơ bản giúp người học có nền tảng tiếng Anh tốt. Một trong số đó là bảng động từ bất quy tắc. Bài học ngày hôm nay đó là quá khứ của draw cột V2, V3 là gì? Việc hiểu và nắm rõ điểm ngữ pháp này giúp cho bạn có thể ứng dụng linh hoạt trong việc giải bài tập và các đề thi tiếng Anh. Động từ draw là động từ bất quy tắc khi ở dạng quá khứ và quá khứ phân từ, điều này rất nhiều người nhầm lẫn. Vậy nên nếu đến tận bây giờ bạn vẫn chưa biết đáp án thì bài viết này thực sự hữu ích đến bạn.
Trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên hoctienganhnhanh, chúng tôi tổng hợp và chia sẻ những cách chia động từ draw theo các thì và trong các trường hợp cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong tiếng Anh. Cùng tìm hiểu nhé!
Draw nghĩa tiếng việt là gì?
Draw tiếng việt nghĩa là vẽ
Draw là một động từ quá đỗi quen thuộc đối với cuộc sống của chúng ta thường ngày, có nghĩa là vẽ tranh. Ngoài ra draw còn mang rất nhiều ý nghĩa khác như sau:
Draw có nghĩa là vẽ
Ví dụ:
- I love to draw landscapes and nature scenes. (Tôi thích vẽ cảnh đồ và phong cảnh thiên nhiên)
- Can you draw a flower for me? (Bạn có thể vẽ một bông hoa cho tôi được không?)
Draw có nghĩa là thu hút, lôi cuốn
Ví dụ:
- The speaker used humor to draw attention to his presentation. (Người diễn thuyết đã sử dụng hài hước để thu hút sự chú ý đến bài thuyết trình của mình)
- The bright colors and catchy slogans on the billboard were designed to draw attention from passersby. (Những màu sắc sáng và khẩu hiệu hấp dẫn trên biển quảng cáo được thiết kế để thu hút sự chú ý từ người đi qua)
Draw có nghĩa là đưa
Ví dụ:
- He picked up a pen and drew it across the paper, creating fluid and graceful lines. (Anh ta lấy một cây bút và kéo nó qua giấy, tạo ra những đường nét mượt mà và duyên dáng)
- The artist's hand glided effortlessly, drawing the pen across the paper with precision and control. (Tay của họa sĩ trượt một cách dễ dàng, kéo bút qua giấy với sự chính xác và kiểm soát)
Draw có nghĩa là hít vào
Ví dụ:
- After a strenuous workout, she sat down to rest and drew a long breath to recover her energy. (Sau một buổi tập luyện căng thẳng, cô ấy ngồi xuống nghỉ và hít một hơi dài để phục hồi năng lượng)
- Standing at the edge of the cliff, he gathered his courage and drew a long breath before taking the leap. (Đứng ở mép vách đá, anh ta thu thập sự dũng cảm và hít một hơi dài trước khi nhảy xuống)
Cách phát âm draw trong tiếng Anh
UK: /drɔː/
US: /drɑː/
Quá khứ của draw là gì?
Quá khứ của draw là gì?
Quá khứ của draw (V2) là drew và quá khứ phân từ (V3) của draw là drawn. Hiện tại bảng động từ bất quy tắc có rất nhiều động từ trong đó, vậy nên chúng ta nên nhớ bảng động từ này theo nhóm và theo mẹo riêng.
Ví dụ:
- The students drew colorful pictures during the art class. (Các học sinh đã vẽ những bức tranh đầy màu sắc trong buổi học mỹ thuật)
- The artist has drawn a stunning landscape with vibrant colors. (Họa sĩ đã vẽ một bức cảnh đẹp tuyệt vời với những màu sắc tươi sáng)
Cách phát âm chuẩn đối với các dạng động từ của draw
Dạng động từ |
Cách chia |
UK |
US |
I/ we/ you/ they |
Draw |
/drɔː/ |
/drɔː/ |
He/ she/ it |
Draws |
/drɔːz/ |
/drɔːz/ |
QK đơn (V2) |
Drew |
/druː/ |
/druː/ |
Phân từ II (V3) |
Drawn |
/drɔːn/ |
/drɔːn/ |
V-ing |
Drawing |
/ˈdrɔːɪŋ/ |
/ˈdrɔːɪŋ/ |
Bảng chia các dạng động từ draw trong tiếng Anh
Dạng chia của động từ |
Hình thức |
Ví dụ minh họa |
To - infinitive |
to draw |
The teacher asked the students to draw a still life composition. (Giáo viên yêu cầu học sinh vẽ một bức hình sắp đặt vật phẩm yên tĩnh) |
Bare infinitive (nguyên mẫu không to) |
draw |
I love to draw in my free time. (Tôi thích vẽ trong thời gian rảnh của mình) |
Gerund |
drawing |
The children were excitedly drawing pictures at the art class. (Những đứa trẻ đang phấn khởi vẽ tranh trong lớp học mỹ thuật) |
Present participle (V2) |
drew |
He drew a stunning portrait of his friend. (Anh ta đã vẽ một bức chân dung tuyệt đẹp của bạn mình) |
Past participle (V3) |
drawn |
She has drawn inspiration from nature for her latest artwork. (Cô ấy đã lấy cảm hứng từ thiên nhiên cho tác phẩm mới nhất của mình) |
Cách chia động từ draw cơ bản trong tiếng Anh
Cách chia động từ draw trong tiếng Anh
Bảng chia động từ |
||||||
Số |
Số ít |
Số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
draw |
draw |
draws |
draw |
draw |
draw |
Hiện tại tiếp diễn |
am drawing |
are drawing |
is drawing |
are drawing |
are drawing |
are drawing |
Quá khứ đơn |
drew |
drew |
drew |
drew |
drew |
drew |
Quá khứ tiếp diễn |
was drawing |
were drawing |
was drawing |
were drawing |
were drawing |
were drawing |
Hiện tại hoàn thành |
have drew |
have drew |
has drew |
have drew |
have drew |
have drew |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been drawing |
have been drawing |
has been drawing |
have been drawing |
have been drawing |
have been drawing |
Quá khứ hoàn thành |
had drawn |
had drawn |
had drawn |
had drawn |
had drawn |
had drawn |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been drawing |
had been drawing |
had been drawing |
had been drawing |
had been drawing |
had been drawing |
Tương lai đơn |
will draw |
will draw |
will draw |
will draw |
will draw |
will draw |
Tương lai tiếp diễn |
will be drawing |
will be drawing |
will be drawing |
will be drawing |
will be drawing |
will be drawing |
Tương lai hoàn thành |
will have drawn |
will have drawn |
will have drawn |
will have drawn |
will have drawn |
will have drawn |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been drawing |
will have been drawing |
will have been drawing |
will have been drawing |
will have been drawing |
will have been drawing |
Cách chia động từ draw các dạng câu đặc biệt
Trong một số cấu trúc câu đặc biệt như câu mệnh lệnh, câu điều kiện, câu cảm thán, việc sử dụng quá khứ của động từ "draw" để diễn tả hành động không có thực hoặc ước muốn, mong muốn của một người.
Đại từ số ít |
Đại từ số nhiều |
|||||
Types |
I |
You |
He/She/It |
We |
They |
You |
Condition type 2 |
would draw |
would draw |
would draw |
would draw |
would draw |
would draw |
Condition unreal type 2 |
would be drawing |
would be drawing |
would be drawing |
would be drawing |
would be drawing |
would be drawing |
Condition type 3 |
would have drawn |
would have drawn |
would have drawn |
would have drawn |
would have drawn |
would have drawn |
Condition unreal type 3 |
would have been drawing |
would have been drawing |
would have been drawing |
would have been drawing |
would have been drawing |
would have been drawing |
Present Subjunctive |
draw |
draw |
draw |
draw |
draw |
draw |
Past Subjunctive |
drew |
drew |
drew |
drew |
drew |
drew |
Past Perfect Subjunctive |
had drawn |
had drawn |
had drawn |
had drawn |
had drawn |
had drawn |
Imperative |
draw |
draw |
draw |
let’s draw |
draw |
draw |
Đoạn hội thoại giao tiếp tiếng Anh có sử dụng draw - drew và drawn
An: Hey, have you seen my drawing? I drew it yesterday. (Xin chào, bạn đã thấy bức vẽ của tôi chưa? Tôi vẽ nó hôm qua)
Bean: No, I haven't. Can you show it to me? (Không, tôi chưa nhìn thấy. Bạn có thể cho tôi xem không?)
An: Sure, here it is. I drew a beautiful landscape with mountains and a river. (Chắc chắn, đây nó. Tôi đã vẽ một phong cảnh đẹp với núi và một con sông)
Bean: Wow, you're really talented! You have drawn it so beautifully. (Wow, bạn thật tài năng! Bạn đã vẽ nó rất đẹp)
An: Thank you! Drawing is my passion, and I enjoy creating different scenes. (Cám ơn! Vẽ là niềm đam mê của tôi, và tôi thích tạo ra các cảnh khác nhau)
Bean: I can tell! Your attention to detail is incredible. How long did it take you to draw this? (Tôi có thể thấy được! Sự chú ý đến chi tiết của bạn thật tuyệt vời. Bạn đã mất bao lâu để vẽ nó?)
An: It took me about three hours to complete. I wanted to make sure every line was perfect. (Tôi mất khoảng ba giờ để hoàn thành. Tôi muốn đảm bảo mọi nét đều hoàn hảo)
Bean: Well, your effort definitely paid off. This drawing is amazing! (Thế nào, công sức của bạn chắc chắn đã đáng đấy. Bức vẽ này thật tuyệt vời!)
An: I'm glad you like it. I find drawing to be a great way to express myself. (Tôi rất vui khi bạn thích nó. Tôi thấy việc vẽ là một cách tuyệt vời để thể hiện bản thân)
Bean: It definitely is. Your drawing has a lot of depth and emotion. (Chắc chắn vậy. Bức vẽ của bạn có rất nhiều chiều sâu và cảm xúc)
An: Thank you for your kind words. I'm always trying to improve my skills. (Cảm ơn vì lời khen ngợi của bạn. Tôi luôn cố gắng cải thiện kỹ năng của mình)
Bean: Keep up the good work! I can't wait to see what you'll draw next. (Tiếp tục công việc tốt đấy! Tôi không thể chờ đợi để xem bạn sẽ vẽ gì tiếp theo)
An: I have a few ideas in mind. I'll keep you updated! (Tôi có một số ý tưởng trong đầu. Tôi sẽ thông báo cho bạn!)
Bean: That sounds great. I'll be looking forward to it. (Nghe có vẻ tuyệt vời. Tôi sẽ đón chờ đấy)
Bài tập về chia động từ draw kèm đáp án
Nhằm giúp các bạn hiểu rõ hơn về quá khứ của của draw cũng như cách chia động từ draw trong các trường hợp khác nhau, Hoctienganhnhanh gửi đến bạn một số bài tập nhỏ sau. Và đừng quên chúng tôi có kèm đáp án ở bên dưới nhé!
Hãy chia dạng đúng của động từ draw để có nghĩa nhất!
- She ___ beautiful portraits of people. (draw)
- He ___ a stunning landscape during his vacation. (draw)
- They have ___ a map to help us navigate through the city. (draw)
- The artist is ___ a still life of fruits and flowers. (draw)
- We will ___ a picture of our favorite animal in art class tomorrow. (draw)
- I can't believe how well she ___ ; her sketches are incredibly lifelike. (draw)
- The children were happily ___ pictures with colored pencils. (draw)
- The art teacher often encourages her students ___ from their imagination. (draw)
- He ___ since he was a child and has developed an impressive skill. (draw)
- The illustrator carefully ___ the characters for the children's book. (draw)
- She ___ a circle on the board to represent the sun. (draw)
- They ___ self-portraits in the next art session. (draw)
- The artist ___ inspiration from nature for her latest collection. (draw)
- We should ___ a diagram to illustrate the process. (draw)
- He often ___ cartoons to entertain his friends. (draw)
- She ___ a beautiful illustration for the book cover. (draw)
- The architect ___ a blueprint for the new building. (draw)
- The graphic designer ___ the logo for the company. (draw)
- The child ___ a picture of their family and proudly showed it to their parents. (draw)
- The police artist skillfully ___ a composite sketch of the suspect based on eyewitness descriptions. (draw)
Đáp án
- draws
- drew
- have drawn
- is drawing
- will draw
- draws
- drawing
- were happily drawing
- to draw
- has been drawing
- draws
- drew
- will be drawing
- draw
- draws
- had drawn
- drew
- will be drawing
- drew
- drew
Như vậy, hoctienganhnhanh.vn đã giải đáp thắc mắc cho các bạn về quá khứ của draw là gì? Những cách chia động từ tương tự như các động từ khác theo cách thì tiếng Anh và cấu trúc câu đặc biệt kèm các ví dụ cụ thể cho từng trường hợp.
Tuy nhiên người học tiếng Anh cần chú ý đến việc sử dụng động từ draw theo đúng ngữ nghĩa và hoàn toàn dựa vào ngữ cảnh giao tiếp. Đừng quên làm bài tập ở cuối bài để có thể ghi nhớ kĩ hơn về ngữ pháp này nhé! Chúc các bạn học tốt và đạt điểm cao ở bộ môn tiếng Anh.