MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của retell là gì? Chia retell theo các nhóm thì tiếng Anh

Quá khứ của retell là retold, ở hai dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ đều không thay đổi, khám phá thêm môt số cách chia động từ trong tiếng Anh.

Khi nói về việc bạn sẽ kể lại hay thuật lại điều gì đó, các bạn có thể dùng động từ retell để diễn tả điều này. Bên cạnh đó, chúng ta sẽ tìm hiểu thêm về nghĩa tiếng Việt, các dạng quá khứ và cách chia động từ này theo một số cách chia trong tiếng Anh. Hãy học ngay bài học này cùng với học tiếng Anh nhanh nhé!.

Retell nghĩa tiếng Việt là gì?

Retell có nghĩa là gì?

Retell là một động từ trong tiếng Anh, có nghĩa là kể lại, tường thuật lại một câu chuyện, một sự kiện hoặc một thông tin. Nó thường được sử dụng khi bạn nói lại, kể lại một câu chuyện mà đã được kể trước đó, thường để diễn đạt lại một cách đơn giản hoặc theo cách của riêng bạn.

Phát âm từ retell là: /ˌriːˈtel/ (UK, US)

Ví dụ:

  • She retold the story of her adventurous trip to the Amazon rainforest. (Cô ấy kể lại câu chuyện về chuyến phiêu lưu của mình đến rừng Amazon)
  • The teacher asked the students to retell the main events of the story they had just read. (Giáo viên yêu cầu học sinh kể lại những sự việc chính trong câu chuyện mà họ vừa đọc)

Quá khứ của retell là gì?

Dạng quá khứ của retell là gì?

Quá khứ của retell là retold, dù cho nó có ở dạng quá khứ đơn hay quá khứ phân từ thì cũng không thay đổi, chính vì vậy cách sử dụng ở các thì tiếng Anh cũng trở nên dễ dàng hơn.

Lưu ý rằng, ở dạng quá khứ phân từ, retell ở thf quá khứ hoàn thành là had retold, thì hiện tại hoàn thành là have/ has retold, thì tương lai hoàn thành là wil have retold.

Ví dụ về retell và quá khứ của nó:

  • Retell ở dạng V1: He retold the joke to his friends, hoping to make them laugh. (Anh ấy kể lại câu chuyện cười cho bạn bè của mình, hy vọng sẽ làm cho họ cười)
  • Retell ở dạng V2: She retold the story of her childhood adventures to her grandchildren. (Cô ấy kể lại câu chuyện về những cuộc phiêu lưu thời thơ ấu cho những đứa cháu của mình)
  • Retell ở dạng V3: He had retold the joke so many times that everyone knew the punchline by heart. (Anh ấy đã kể lại câu chuyện cười nhiều lần đến mức mọi người thuộc lòng cốt truyện)

Cách chia động từ retell theo dạng thức

Cách chia động từ retell theo dạng thức.

Học cách chia động từ bất quy tắc retell sẽ giúp cho chúng ta hiểu rõ hơn về một số dạng thức của nó trong tiếng Anh.

  • Retell ở dạng động từ nguyên mẫu V1.

Ví dụ: The author plans to retell the classic fairy tale from a modern perspective. (Tác giả dự định kể lại câu chuyện cổ tích kinh điển từ góc nhìn hiện đại)

  • Retells là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít.

Ví dụ: She retells the legend of King Arthur to her younger sister. (Cô ấy kể lại truyền thuyết về Vua Arthur cho em gái của mình)

  • Retold là dạng quá khứ đơn của động từ retell.

Ví dụ: They retold the legend of Robin Hood during their camping trip. (Họ kể lại truyền thuyết về Robin Hood trong chuyến đi cắm trại của họ)

  • Retelling là dạng danh động từ (gerund).

Ví dụ: Her retelling of the story captivated the audience. (Cách cô ấy kể lại câu chuyện đã thu hút khán giả)

  • Retold là dạng quá khứ phân từ của retell.

Ví dụ: The historian had retold the events of World War II in great detail during his lecture. (Nhà sử học đã kể lại những sự kiện của Thế chiến II một cách rất chi tiết trong bài giảng của mình)

Cách chia động từ retell theo nhóm thì

Chia động từ retell ở các nhóm thì tiếng Anh.

Học cách chia động từ retell không những giúp bạn biết cách sử dụng động từ retell mà còn có thể truyền đạt nội dung chính xác.

Chia động từ retell ở nhóm thì quá khứ

Retold, was/ were retelling, had retold và had been retelling là các dạng khác nhau của động từ retell ở 4 thì quá khứ.

Bảng chia động từ retell ở các thì quá khứ:

Chủ ngữ

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Quá khứ đơn

retold

retold

retold

retold

retold

retold

Quá khứ tiếp diễn

was retelling

were retelling

was retelling

were retelling

were retelling

were retelling

Quá khứ hoàn thành

had retold

had retold

had retold

had retold

had retold

had retold

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

had been retelling

had been retelling

had been retelling

had been retelling

had been retelling

had been retelling

Chia động từ retell ở nhóm thì hiện tại

Retell, retells, am/ is/ are retelling, have/ has retold, have/ has been retelling là các dạng khác nhau của động từ retell ở 4 thì hiện tại.

Bảng chia động từ retell ở các thì hiện tại:

Chủ ngữ

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn

retell

retell

retells

retell

retell

retell

Hiện tại tiếp diễn

am retelling

are retelling

is retelling

are retelling

are retelling

are retelling

Hiện tại hoàn thành

have retold

have retold

has retold

have retold

have retold

have retold

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

have been retelling

have been retelling

has been retelling

have been retelling

have been retelling

have been retelling

Chia động từ retell ở nhóm thì tương lai

Will retell, will be retelling, will have retold, will have been retelling là các dạng khác nhau của động từ retell ở 4 thì tương lai.

Bảng chia động từ retell ở các thì tương lai:

Chủ ngữ

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Tương lai đơn

will retell

will retell

will retell

will retell

will retell

will retell

Tương lai tiếp diễn

will be retelling

will be retelling

will be retelling

will be retelling

will be retelling

will be retelling

Tương lai hoàn thành

will have retold

will have retold

will have retold

will have retold

will have retold

will have retold

Tương lai hoàn thành tiếp diễn

will have been retelling

will have been retelling

will have been retelling

will have been retelling

will have been retelling

will have been retelling

Cách chia động từ retell ở các dạng câu đặc biệt

Chia động từ retell ở câu điều kiện và giả định.

Khi nắm được cách chia động từ retell ở các câu điều kiện loại 2, 3 và câu giả định thì các bạn hoàn toàn có thể tiếp thu thêm một lượng kiến thức thực sự cần thiết trong quá trình học tiếng Anh.

Bảng chia động từ retell ở câu điều kiện và câu giả định:

Chủ ngữ

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Câu điều kiện loại 2 - Mệnh đề chính

would retell

would retell

would retell

would retell

would retell

would retell

Câu điều kiện loại 2 - Biến thể mệnh đề chính

would be retelling

would be retelling

would be retelling

would be retelling

would be retelling

would be retelling

Câu điều kiện loại 3 - Mệnh đề chính

would have retold

would have retold

would have retold

would have retold

would have retold

would have retold

Câu điều kiện loại 3 - Biến thể của mệnh đề chính

would have been retelling

would have been retelling

would have been retelling

would have been retelling

would have been retelling

would have been retelling

Câu giả định ở hiện tại - Present Subjunctive

retell

retell

retells

retell

retell

retell

Câu giả định ở quá khứ - Past Subjunctive

retold

retold

retold

retold

retold

retold

Câu giả định ở quá khứ hoàn thành - Past Perfect Subjunctive

had retold

had retold

had retold

had retold

had retold

had retold

Câu giả định ở tương lai - Future Subjunctive

should retell

should retell

should retell

should retell

should retell

should retell

Hội thoại sử dụng quá khứ của retell trong tiếng Anh

John: Hey Mary, do you remember that hilarious joke I told you last week?

Mary: Oh yeah, I do! It was so funny. I retold it to my sister and she couldn't stop laughing.

John: Really? That's great! I'm glad it brought some laughter. I had heard it at a party and couldn't resist retelling it.

Mary: Well, you have a talent for retelling jokes. Your delivery is always spot on.

John: Thanks, Mary! I've always enjoyed retelling funny stories and jokes. It's a way to spread joy and bring people together.

John: I'm glad you think so. I guess I've honed my retelling skills over the years. It's a fun way to connect with others and share laughter.

Mary: Well, keep on retelling those jokes, John.

John: Thanks, Mary. I'll definitely keep them coming. Laughter is contagious, and I love being able to spread it through retelling jokes.

  • Dịch nghĩa:

John: Chào Mary, cậu còn nhớ câu chuyện cười hài hước mà tớ kể cho cậu tuần trước không?

Mary: Oh, ừ, tớ nhớ! Nó thật là buồn cười. Tớ đã kể lại nó cho chị gái tớ và cô ấy không thể ngừng cười.

John: Thật không? Tuyệt vời quá! Tớ vui vì nó mang đến niềm vui. Tớ nghe câu chuyện đó tại một buổi tiệc và không thể kiềm chế được việc kể lại nó.

Mary: Thế cậu có tài kể lại những câu chuyện cười đấy. Cách cậu truyền đạt luôn hoàn hảo.

John: Cảm ơn, Mary! Tớ luôn thích kể lại những câu chuyện và truyện cười hài hước. Đó là cách để lan truyền niềm vui và đưa mọi người lại gần nhau.

John: Tớ rất vui khi cậu nghĩ vậy. Tớ đoán là tớ đã rèn luyện kỹ năng kể chuyện qua nhiều năm. Đó là một cách vui vẻ để kết nối với người khác và chia sẻ tiếng cười.

Mary: Vậy thì tiếp tục kể những câu chuyện cười nhé, John.

John: Cảm ơn, Mary. Tớ nhất định sẽ tiếp tục. Tiếng cười dễ lây lan và tớ thích có thể lan truyền nó qua việc kể lại những câu chuyện cười.

Bài tập về các dạng quá khứ của retell

Bài tập:Hãy chuyển đổi các câu sau về các dạng quá khứ của động từ retell.

  1. She tells the story to her friends.
  2. They will retell the joke at the party.
  3. We often retell our favorite childhood stories.
  4. He is retelling the events of the day to his family.
  5. I have retold the legend to my students.

Đáp án:

  1. She told the story to her friends.
  2. They would retell the joke at the party.
  3. We often retold our favorite childhood stories.
  4. He was retelling the events of the day to his family.
  5. I had retold the legend to my students.

Qua bài học quá khứ của retell các bạn lại có thêm một vốn kiến thức thực sự hữu ích về ngữ pháp tiếng Anh. Bên cạnh lý thuyết về động từ retell, các bạn có thể tham khảo thêm đoạn hội thoại kèm dịch nghĩa có sử dụng động từ retell và bà tập rèn luyện có đáp án chi tiết. Hãy đến với hoctienganhnhanh.vn để có thêm những trải nghiệm thú vị.

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top