MỚI CẬP NHẬT

Quạt điện tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các cụm từ liên quan

Quạt điện tiếng Anh là Electric fan, là một thiết bị sử dụng động cơ điều khiển cánh quạt quay. Nó chủ yếu được sử dụng để giảm nhiệt, làm mát.

Quạt điện là đồ gia dụng không thể thiếu của mỗi gia đình, trong thời tiết nắng nóng ở trong nhà mà không có điều hoà thì quạt điện là giải pháp tuyệt vời để làm mát nhanh chóng. Nhưng bạn đã biết quạt điện trong tiếng Anh là gì, cách phát âm thế nào chưa? Trong bài viết này, hãy cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu ngay nhé nhé!

Quạt điện tiếng Anh là gì?

Quạt điện trong tiếng Anh là Electric fan, đây là một thiết bị sử dụng điện, điều khiển động cơ hoạt động làm cho cánh quạt quay, làm tăng tốc độ lưu thông của không khí, tạo ra các luồng gió khiến cho cơ thể cảm thấy mát, thoải mái. Quạt điện còn có tên gọi khác là quạt máy.

Cách phát âm quạt điện trong tiếng Anh

Theo từ điển Oxford quạt điện trong tiếng Anh được phát âm giống nhau cả giọng Anh Anh, giọng Anh Mỹ

Electric fan: /ɪˈlektrɪk/ /fæn/

Ví dụ sử dụng quạt điện trong tiếng Anh

  • Electric fan is an indispensable device in every family when the weather is hot. (Quạt điện là thiết bị không thể thiếu trong mỗi gia đình khi thời tiết nắng nóng).
  • Before the invention of the electric fan, people used hand fans for cooling. (Trước khi phát minh ra quạt điện, con người sử dụng quạt tay để làm mát).
  • There are many types of electric fans to serve depending on the needs of people. (Có rất nhiều loại quạt điện để phục vụ tùy theo nhu cầu của con người).
  • The weather is hot, the demand for using electric fans is high. (Thời tiết nắng nóng, nhu cầu sử dụng quạt điện của con người ngày càng cao).

Cụm từ liên quan đến quạt điện trong tiếng Anh

Quạt điện có rất nhiều loại, dưới đây là một số loại quạt điện nên biết:

  • Quạt: Fan /fæn/
  • Quạt trần: Ceiling fan /ˈsiːlɪŋ/ /fæn/
  • Quạt sàn (quạt đứng): Floor fan /flɔː(r)/ /fæn/
  • Quạt thông gió: Ventilator /ˈventɪleɪtə(r)/
  • Điều hoà: Air conditioning /eə(r)/ /kənˈdɪʃənɪŋ/
  • Quạt tháp: Tower fan /ˈtaʊə(r)/ /fæn/
  • Quạt tay: Hand fan /hænd/ /fæn/
  • Quạt tường, quạt treo: Wall fan /wɔːl/ /fæn/
  • Quạt bàn: Table fan /ˈteɪbl/ /fæn/
  • Quạt hút: Exhaust fan /ɪɡˈzɔːst/ /fæn/
  • Quạt phun sương: Mist fan /mɪst/ /fæn/
  • Quạt tản nhiệt: Cooling fan /ˈkuːlɪŋ/ /fæn/
  • Quạt giấy: Paper fan /ˈpeɪpə(r)/ /fæn/

Đoạn văn sử dụng quạt điện bằng tiếng Anh

Electric fan is an important and necessary device for human life. Electric fans are quite complicated, including many different parts. However, the usage is very simple. The electric fan can generate wind instantly. When using an electric fan, we should note the following issues: shouldn’t sit in front of the fan for too long, shouldn’t let the fan blow too hard, should let the fan rotate in all directions. Because it isn't good for your health.

Quạt điện là một thiết bị quan trọng và cần thiết đối với đời sống của con người. Quạt điện được cấu tạo khá phức tạp, gồm nhiều bộ phận khác nhau. Tuy nhiên cách sử dụng lại rất đơn giản. Quạt điện có thể tạo gió ngay lập tức. Khi sử dụng quạt điện chúng ta nên lưu ý 1 số vấn đề sau: không nên ngồi trước quạt quá lâu, không nên để quạt thổi quá mạnh, nên để quạt quay nhiều hướng. Vì như thế sẽ không tốt cho sức khỏe.

Vậy là chúng ta đã tìm hiểu xong về quạt điện tiếng Anh là gì. Qua những ví dụ minh hoạ, cụm từ liên quan, và đoạn hội thoại, hi vọng các bạn đã hiểu rõ và sử dụng thành thạo danh từ này. Chúc các bạn học tiếng anh vui và hiệu quả, hãy truy cập hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày để có thêm nhiều bài học thú vị và bổ ích nhé!

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Top