MỚI CẬP NHẬT

Thùng rác tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Thùng rác tiếng Anh là bin hoặc trash can, đây là 1 vật dụng để đựng các loại rác thải khác nhau mục đích để giữ vệ sinh môi trường sạch đẹp.

Ngày nay, ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường luôn được xanh, sạch, đẹp của con người ngày càng cao. Chúng ta thường phân loại và bỏ rác đúng nơi quy định nên thùng rác hầu như có mặt ở khắp nơi từ ngoài đường cho đến nơi làm việc và trong mỗi gia đình. Thùng rác trở thành 1 vật dụng vô cùng quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày.

Nhưng bạn đã biết thùng rác dịch tiếng Anh là gì, cách phát âm thế nào chưa? Cùng học tiếng anh nhanh tìm hiểu qua bài học dưới đây nhé!

Thùng rác tiếng Anh là gì?

Thùng rác tiếng Anh là bin, trash can. Đây là một vật dùng để đựng nhiều loại rác thải khác nhau trong cuộc sống, mục đích để giữ gìn vệ sinh môi trường sạch đẹp. Thùng rác còn có 1 số tên gọi khác là garbage can, dustbin, waste basket.

Cách phát âm thùng rác trong tiếng Anh

Phát âm

Giọng Anh

Giọng Mỹ

Bin

/bɪn/

/bɪn/

Trash can

/ˈtræʃ kæn/

/ˈtræʃ kæn/

Garbage can

/ˈɡɑːbɪdʒ kæn/

/ˈɡɑːrbɪdʒ kæn/

Dustbin

/ˈdʌstbɪn/

/ˈdʌstbɪn/

Wastebasket

/ˈweɪstbɑːskɪt/

/ˈweɪstbæskɪt/

  • Bin: thùng rác lớn có nắp, thường để bên ngoài nhà.
  • Trash can: thường để trên đường phố hoặc toà nhà công cộng.
  • Garbage can: thùng rác lớn có nắp, thường để bên ngoài nhà.
  • Dustbin: thùng rác lớn có nắp, thường để bên ngoài nhà.
  • Wastebasket: thùng rác nhỏ để trong nhà.

Các ví dụ sử dụng danh từ thùng rác bằng tiếng Anh

  • Each household has a wastebasket.(Mỗi gia đình đều có 1 thùng rác).
  • Everyone has a sense of keeping the environment clean, putting garbage in the trash can.(Mọi người đều có ý thức giữ vệ sinh môi trường, bỏ rác vào thùng rác đúng nơi quy định).
  • We should sort our trash before putting it in the garbage can.(Chúng ta nên phân loại rác trước khi bỏ vào thùng rác).
  • The arrangement of dustbin in public places makes garbage collection easy.(Việc bố trí thùng rác ở những nơi công cộng, giúp cho việc thu gom rác được dễ dàng).
  • There are many types of bin suitable for each person's needs.(Có rất nhiều loại thùng rác phù hợp với từng nhu cầu sử dụng của con người).
  • There are many types of garbage, hazardous waste, agricultural waste, medical waste, radioactive waste... that need to be sorted before putting in the trash can.(Có nhiều loại rác thải, rác thải nguy hại, rác thải nông nghiệp, rác thải y tế, rác thải phóng xạ...cần phân loại trước khi cho vào thùng rác).

Một số cụm từ liên quan đến thùng rác bằng tiếng Anh

  • Thùng: bucket, barrel /ˈbʌkɪt/, /ˈbærəl/
  • Rác: waste, dust, garbage, trash /dʌst/, /ˈɡɑːbɪdʒ/, /træʃ/
  • Thùng chứa: container /kənˈteɪnə(r)/
  • Thùng lớn: barrel /ˈbærəl/
  • Thùng chứa chất thải: waste container / weɪst kənˈteɪnə(r)/
  • Giỏ đựng rác, giỏ rác: trash basket /træʃ bɑːskɪt/
  • Thùng rác nhỏ: wastepaper basket /weɪstˈpeɪpə bɑːskɪt/
  • Thùng rác có bánh xe đẩy: Wheelie bin /ˈwiːli bɪn/
  • Thùng đựng rác to: Dumpster /ˈdʌmpstə(r)/
  • Thùng rác tái chế: Recycle bin /ˌriːˈsaɪkl bin/
  • Bãi rác: Landfill /ˈlændfɪl/
  • Người hốt rác: garbage collector /ˈɡɑːbɪdʒ mæn/
  • Túi đựng rác: bin bag /ˈbɪn bæɡ/
  • Cái hót rác: dustpan /ˈdʌstpæn/

Đoạn văn sử dụng danh từ thùng rác bằng tiếng Anh

In daily life, the amount of waste discharged into the environment is a lot. Garbage collection

and treatment is very necessary and important. To facilitate garbage collection, people have created many types of trash cans with different sizes and colors, suitable for each need. Some places such as parks, kindergartens, trash cans are designed in attractive colors and funny shapes. In the hotel, trash cans are designed with elegant colors and luxurious materials. For companies with a lot of industrial waste, the trash can has a large size and wheels for easy movement. Trash cans are manufactured from many different materials such as plastic, steel, granite, rattan, etc.

Trong cuộc sống hàng ngày, lượng rác thải ra môi trường là rất nhiều. Việc thu gom rác và xử lý chúng là 1 việc rất cần thiết và quan trọng. Để thuận tiện cho việc thu gom rác, con người đã tạo ra nhiều loại thùng rác với kích thước, màu sắc khác nhau, phù hợp với từng nhu cầu sử dụng. Một số nơi như công viên, trường mầm non, thùng rác được thiết kế với màu bắt mắt với hình dáng ngộ nghĩnh. Trong khách sạn, thùng rác lại được thiết kế với màu sắc trang nhã, chất liệu sang trọng. Đối với công ty lượng rác công nghiệp nhiều, thì thùng rác có kích lớn và có bánh xe để thuận tiện di chuyển. Thùng rác được sản xuất từ nhiều vật liệu khác nhau như nhựa, thép, đá hoa cương, mây tre đan….

Vậy là chúng ta đã tìm hiểu xong về thùng rác tiếng Anh là gì. Qua những ví dụ minh hoạ, cụm từ liên quan, và đoạn văn, hi vọng các bạn đã hiểu rõ và sử dụng thành thạo danh từ này. Chúc các bạn học tiếng anh vui và hiệu quả, hãy truy cập hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày để có thêm nhiều bài học thú vị và bổ ích nhé!

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top