Tên tiếng Anh theo tên tiếng Việt hay, ý nghĩa nhất 2024
Hơn 400 tên tiếng Anh theo tên tiếng Việt cho nam và nữ hay, ý nghĩa, được nhiều người lựa chọn sử dụng trong môi trường giao tiếp quốc tế hiện nay.
Tên tiếng Anh theo tên tiếng Việt được áp dụng theo những quy tắc riêng nhằm đảm bảo sự hài hòa mà giữ được bản sắc văn hóa riêng của con người Việt Nam. Cho nên, trong chuyên mục bài viết này, Học tiếng Anh Nhanh xin tổng hợp và chia sẻ tất tần tật thông tin liên quan đến cách đặt tên tiếng Anh cho người Việt chuẩn xác nhất.
Tên tiếng Anh theo tên tiếng Việt là gì?
Tìm hiểu về cách đặt tên tiếng Anh theo tên tiếng Việt
Đó là cách dịch thuật chuẩn xác tên gọi trong tiếng Việt sang tiếng Anh đúng ngữ nghĩa nhất mà không làm sai lệch ý nghĩa hay không phù hợp văn phong của người Anh. Chúng ta vẫn sử dụng cách chuyển sang tên tiếng Anh bằng cách bỏ dấu như trước đây như Trần Tường Vi là Tran Tuong Vi khi điền vào các form mẫu giấy tờ, hộ chiếu, visa liên quan đến các hoạt động pháp lý với các nước nói tiếng Anh.
Theo xu hướng của giới trẻ ngày nay thì việc tự tìm cho mình một cái tên tiếng Anh phù hợp về dữ liệu và cấu trúc họ tên của người Anh sẽ giúp cho họ có thể tự tin hơn trong các cuộc giao tiếp với người nước ngoài.
Hơn thế nữa, cách đặt tên họ của người Anh tuân thủ theo nguyên tắc First name + Middle name + Last name. Còn người Việt Nam đặt tên theo cấu trúc là họ + tên đệm + tên gọi (Last name + Middle name + First name).
Trong đó cách đặt tên tiếng Anh theo tên tiếng Việt cần dựa theo cấu trúc đặt tên của người Anh mà vẫn giữ trọn vẹn ý nghĩa tên gọi trong tiếng Việt.
Ví dụ: Tên tiếng Việt là Lê Mỹ Nhân thì có thể đặt tên tiếng Anh theo tên gọi trong tiếng Việt là : Keva Le.
Hướng dẫn cách đặt tên tiếng Anh mang ý nghĩa tiếng Việt
Đặt tên tiếng Anh chuẩn và phù hợp ý nghĩa tên gọi tiếng Việt
Để lựa chọn được tên gọi bằng tiếng Anh phù hợp với sở thích và tính cách của người Việt Nam thì bạn nên thực hiện theo những bước sau đây:
- Bước 1: Tham khảo tên tiếng Anh dịch sang tiếng Việt phù hợp với ý nghĩa dựa trên những bài viết cung cấp tên tiếng Anh dành cho nữ sang chảnh, tên tiếng Anh cho hay cho nam và nữ…
- Bước 2: Đối với phần họ của người Việt Nam thì bạn nên giữ lại và bỏ dấu. (Chẳng hạn như họ Nguyễn → Nguyen, Trần → Tran, Lê → Le …)
- Bước 3: Sau đó ghép họ và tên riêng tiếng Anh theo cấu trúc của người Anh là First name + Last name. (Chẳng hạn như Jennifer Le, David Tran …)
Những tên tiếng Anh theo tên tiếng Việt phổ biến nhất
Tham khảo một số tên tiếng Anh mang ý nghĩa tiếng Việt
Chúng ta có thể lựa chọn tên tiếng Anh đặt theo ý nghĩa của tên tiếng Việt để tạo sự thuận lợi khi làm việc trong môi trường có sử dụng tiếng Anh chủ yếu. Dưới đây là những tên gọi tiếng Anh mang ý nghĩa tiếng Việt được sử dụng phổ biến nhất hiện nay:
Vietnamese name |
English name |
Vietnamese name |
English name |
Ingrid |
An |
Flora |
Hoa |
Daisy |
Cúc |
Magnus |
Đại |
Adele |
Châu |
Augustus |
Huy |
Roderick |
Cường |
Mortimer |
Hải |
Elfleda |
Dung |
Doris |
Điệp |
Eugen |
Bảo |
Glenda |
Hiền |
Dulcie |
Duyên |
Ciara |
Giang |
Aurora |
Bình |
Boniface |
Gia |
Hubert |
Tiến |
Edna |
Hân |
Jena |
Yến |
Charmaine |
Hồng |
Isolde |
Tiên |
Zelda |
Hạnh |
Cosima |
Vân |
Griselda |
Ngân |
Erica |
Trúc |
Clitus |
Quang |
Baron |
Việt |
Bevis |
Nam |
Ralph |
Tài |
Baldric |
Quyền |
Damian |
Võ |
Calantha |
Nhiên |
Osborne |
Danh |
Gideon |
Quân |
Griselda |
Dương |
Almira |
Nhi |
Phelan |
Duy |
Basil |
Quốc |
Epiphyllum |
Quỳnh |
Elysia |
Khánh |
Isolde |
Nhân |
Gladys |
Nga |
Otis |
Phú |
Bellamy |
Khôi |
Alula |
Oanh |
Coral |
Ngọc |
Anatole |
Phong |
Jocelyn |
Khoa |
Devlin |
Kiên |
Jocasta |
Linh |
Amabel |
Mỹ |
Jethro |
Minh |
Jezebel |
Mai |
Grainne |
Lan |
Xem thêm: Hơn 500 tên tiếng Anh hay cho nữ độc lạ ý nghĩa nhất 2024
Gợi ý những tên tiếng Anh 2 âm tiết đặt theo tên tiếng Việt
Lựa chọn tên tiếng Anh mang cũng ý nghĩa của tên tiếng Việt
Những tên tiếng Việt hai âm tiết được sử dụng khá phổ biến trong văn hóa của người Việt. Cho nên người học tiếng Anh có thể tham khảo tên tiếng Anh theo tên tiếng Việt có từ hai âm tiết trở lên trong bảng tổng hợp sau đây:
Vietnamese name |
English name |
Vietnamese name |
English name |
Vân Anh |
Agnes |
Ánh Viên |
Victoria |
Sơn Anh |
Augustus |
Minh Thông |
Bertha |
Mai Anh |
Heulwen |
Hùng Cường |
Brain |
Anh Dũng |
Maynard |
Gia Bảo |
Alexander |
Bảo Anh |
Eudora |
Minh Chiến |
Chad |
Hồng Hoa |
Rosabella |
Minh Quân |
Charles |
Ánh Nguyệt |
Selina |
Trường Chinh |
Vincent |
Hồng Nhung |
Rosa |
Hoàng Bảo |
William |
Hùng Mạnh |
Harding |
Thiên Trị |
Henry |
Thanh An |
Alice |
Bảo Bình |
Frederick |
Ngọc Phượng |
Phoebe |
Mỹ Kim |
Darius |
Thanh Nga |
Clara |
Hoàng Phúc |
Asher |
Minh Thư |
Freya |
Minh Anh |
Robert |
Minh Ý |
Matilda |
Kim Ngọc |
Darius |
Bình Như |
Bridget |
Ngọc Chiến |
Harvey |
Ánh Sương |
Sophia |
Quân Vương |
Henry |
Hồng Phúc |
Gwen |
Hoài Bảo |
Alexander |
Thanh Bình |
Irene |
Minh Trị |
Harry |
Hoàng Vi |
Vivian |
Vỹ Thông |
Rider |
Xem thêm: 300+ tên tiếng Anh hay cho nam cực hay mang ý nghĩa lớn
Đặt tên tiếng Anh theo ý nghĩa tên gọi tiếng Việt đơn giản nhất
Đặt tên tiếng Anh theo xu hướng của giới trẻ Việt Nam
Bất kỳ ai cũng có thể lựa chọn tên tiếng Anh có chữ cái đầu giống với tên tiếng Việt để dễ ghi nhớ. Đây cũng là một trong những cách đặt tên tiếng Anh của nhiều người Việt Nam nhất hiện nay.
Vietnamese name |
English name |
Vietnamese name |
English name |
Ngọc Sa |
Sapphire |
Bảo Long |
Drake |
Thanh Thanh |
Tazanna |
Hồng Quân |
Harold |
Vũ Uyên |
Ulanni |
Anh Quân |
Roy |
Ngọc Vi |
Venus |
Anh Dũng |
Richard |
Thu Sương |
Sterling |
Minh Quang |
Quincy |
Thu Dung |
Daisy |
Thúy Vy |
Victoria |
Mỹ Phượng |
Phoenix |
Trí Đức |
Douglas |
Ngọc Hoa |
Flora |
Mỹ Ngọc |
Nance |
Thanh Tình |
Tegan |
Nga My |
Miley |
Ngọc Lý |
Luna |
Hoài Đức |
Derek |
Bích Ngọc |
Naomi |
Khánh Linh |
Kaytlin |
Minh Anh |
Alani |
Khánh Hà |
Keva |
Khánh Ngọc |
Kate |
Kim Mi |
Kiyomi |
Minh Thư |
Milcah |
Khánh Ly |
Lillie |
Khánh An |
Aboli |
Linh Đan |
Linda |
Ngọc Bình |
Paris |
Lưu Minh |
Lucinda |
Thu An |
Alma |
Mai Loan |
Mabel |
Thanh Bình |
Brian |
Minh Minh |
Meadow |
Bình An |
Bianca |
Đức Khiêm |
Kieran |
Hùng Cường |
Chad |
Công Bằng |
Boniface |
Thanh Hải |
Harold |
Công Phước |
Philomena |
Anh Tú |
Titus |
Thanh Đào |
David |
Tổng hợp những tên tiếng Anh theo tên tiếng Việt độc đáo
Một vài tên tiếng Anh độc đáo theo nghĩa tiếng Việt
Bên cạnh những tên tiếng Anh đặt theo ý nghĩa của tên tiếng Việt dành cho nam và nữ thì người học tiếng Anh có thể tham khảo thêm một số tên gọi tiếng Anh - Việt khác biệt được tổng hợp trong bảng sau đây:
Vietnamese name |
English name |
Vietnamese name |
English name |
Minh Vượng |
Edgar |
Ngọc Huyền |
Ciara |
Gia Vỹ |
Maximus |
Ngọc Ngoan |
Cosima |
Bảo Bình |
Frederick |
Phú Quý |
Daria |
Bảo Mạnh |
Matthew |
Vinh Dự |
Bernice |
Đình Lưu |
Liam |
Ngọc Mỹ |
Ceridwen |
Bảo Lâm |
Silas |
Tường Vân |
Azura |
Ngọc Hào |
Hubert |
Tuyết Vân |
Blanche |
Thanh Phao |
Phelim |
Minh Ân |
Arianne |
Ngọc Bắc |
Benedict |
Mỹ Vy |
Annabelle |
Ngọc Bình |
Bellamy |
Bảo Trân |
Amanda |
Minh Bạch |
Agatha |
Như Hoa |
Anthea |
Minh Anh |
Agnes |
Gia Huy |
Farah |
Tiểu Yến |
Alida |
Chiến Thắng |
Eunice |
Ngọc Hiền |
Alma |
Phước Ân |
Elysa |
Thanh Nga |
Almira |
Khánh Anh |
Arian |
Tiểu Bảo |
Alula |
Như Tuyết |
Eira |
Ánh Ngọc |
Bertha |
Như Phúc |
Edna |
Hằng Nga |
Artemis |
Bảo Bối |
Ermintrude |
Thanh Hoa |
Calantha |
Tiểu Nhung |
Elain |
Gia Nguyễn |
Meredith |
Duy Mạnh |
Maynard |
Đại Hoan |
Jocelyn |
Đại Hải |
Mervyn |
Thuyền Quyên |
Doris |
Đại Bảo |
Randolph |
Xem thêm: 1000+ nickname tiếng Anh hay cho nam và nữ mới nhất 2024
Như vậy. tên tiếng Anh theo tên tiếng Việt được sử dụng phổ biến trong các cuộc giao tiếp mang tính quốc tế sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Anh. Việc đặt tên tiếng Anh cho người Việt sẽ giúp cho bạn tự tin hơn khi thể hiện được tinh thần hòa hợp của mình. Người học tiếng Anh có thể tham khảo thêm những cách đặt tên tiếng Anh dành cho nam và nữ trang hoctienganhnhanh.vn của chúng tôi vừa cập nhật nhé.
Và hãy nhanh tay truy cập vào chuyên mục Khám phá để xem ngay những cái tên hay cho nam, nữ, con trai con gái và cả nicname hay, ý nghĩa bằng tiếng Anh nữa nhé