MỚI CẬP NHẬT

How old are you nghĩa là gì? Cách trả lời trong tiếng Anh

"How old are you?" nghĩa là "bạn bao nhiêu tuổi", dùng để hỏi thăm tuổi của một người nào đó, nhưng cũng nên hạn chế sử dụng nó với người lạ.

Hôm nay, hoctienganhnhanh.vn sẽ giải đáp câu hỏi How old are you nghĩa là gì trong tiếng Anh nhé. Đây là một câu hỏi thường gặp trong anh văn giao tiếp, nhất là những người mới bắt đầu tìm hiểu về tiếng Anh.

How old are you nghĩa là gì?


How old are you là gì?

How old are you là một câu hỏi dùng để hỏi số tuổi của đối phương, đây là một cụm câu rất thông dụng, được dùng rất nhiều trong tiếng Anh giao tiếp.

Khi bạn ra đường, gặp một ông Tây đang đi ngoài đường, bạn có thể đến bắt chuyện, hỏi thăm tuổi của họ là bao nhiêu.

Có một cụm từ đồng nghĩa với nó là What is your age? Tuy nhiên, người Anh họ ít khi sử dụng bởi không phù hợp với khung cảnh tự nhiên.

Nhiều người mới học sẽ nhầm lẫn giữa How old are youHow are you. Nên khi nghe người ta hỏi bạn phải nghe thật kỹ nhé, trả lời I'm fine là họ sẽ cười đấy.

Cách trả lời How old are you

Vì đây là câu hỏi thường ngày nên nó được sếp vào thì hiện tại đơn, kết hợp với từ old nghĩa là tuổi, thì ta sẽ có cấu trúc câu hỏi và câu trả lời như sau:

Câu hỏi: How old are you?

Trả lời:

S + to be + số tuổi + year(s) old. 

Ví dụ: trả lời là tôi 10 tuổi.

I am ten years old.

Trả lời là cậu ấy 5 tuổi.

He is five years old.

Trả lời là cô ấy 1 tuổi.

She is one year old.

Như vậy, ta có kết luận như sau:

  • Nếu số tuổi lớn hơn 1 thì year phải có s => years
  • Còn nhỏ hơn hoặc bằng 1 thì dùng year thôi, không có s.

Nếu bạn không nghe rõ người ta hỏi gì thì hãy đề nghị họ nhắc lại câu hỏi như sau.

Sorry!

Chỉ như vậy thôi là họ sẽ nhắc lại câu hỏi.

Trả lời how old are you kết hợp với trạng từ

Bạn cũng có thể kết hợp với các trạng từ để biểu cảm về cảm xúc, giúp câu trả lời được đa dạng với ngữ cảnh hơn.

+ Early: Đang còn trẻ, nhỏ tuổi.

Ví dụ: Đứa bé mới có 5 tuổi, thì bạn sẽ biểu cảm là còn rất nhỏ.

Quyen is early five years old. // Quyên chỉ mới 5 tuổi thôi.

+ My mid, nghĩa là đang nằm giữa một độ tuổi nào đó. Trường hợp này sử dụng khi bạn phán đoán tuổi của một người nào đó mà không biết chính xác số tuổi của họ.

Kinh is in my mid 50 years old. // Kính khoảng giữa độ tuổi 50.

+ Late, đang ở cuối độ tuổi bao nhiêu đó.

Our are late 30 years old. // Chúng ta đã ở độ tuổi 30 rồi.

Thật tuyệt vời phải không các bạn.

Các cụm từ về tuổi tác trong tiếng Anh

Chúng ta thường phân chia nhóm theo độ tuổi. Ví dụ con nít, trung niên, thanh niên, người già, ... và trong tiếng Anh cũng có chia theo kiểu đó. Nếu bạn muốn hỏi đáp về tuổi tác thì không thể bỏ qua những cụm từ dưới đây.

Các từ nói về lứa tuổi và thể chất

  • Baby: Em bé (0 – 1 tuổi)
  • Toddler: Con nít (1 – 3 tuổi)
  • Child: Trẻ em (4 – 12 tuổi)
  • Teenager: Thiếu niên (từ 13 đến 19 tuổi)
  • Adolescent: Thanh niên (từ 19 đến 25 tuổi)
  • Adult: Người lớn
  • Senior citizen: Người già

Ví dụ:

  • Tôi là một em bé => I'm a baby.
  • Tôi còn con nít => I'm toddler.

Các từ nói về nhóm tuổi trong tiếng Anh

  • Age group – nhóm tuổi, thường sử dụng cho người trẻ và có mức chính xác cao
  • Age bracket – cụm từ chuyên biệt hơn
  • Peer group – nhóm người có cùng một độ tuổi và cùng trình độ học vấn hoặc gia cảnh

Video hội thoại How old are you trong tiếng Anh

Các bạn hãy theo dõi đoạn hội thoại trong video dưới đây để biết tiếng Anh họ sẽ phát âm như thế nào nhé.

Video hội thoại

Bài hát về how old are you

Một đoạn hội thoại không có video

  • Ngọc: Hi!
    (Chào bạn)
  • Lan: Hi. Nice to meet you. What’s your name?
    (Chào bạn, rất vui được gặp bạn. Tên bạn là gì?)
  • Ngọc: I am Ngọc. And you?
    (Mình là Ngọc. Còn bạn?)
  • Lan: I’m Lan. How old are you?
    (Mình là Lan. Bạn bao nhiêu tuổi?)
  • Ngọc: I am 22 years old. And you?
    (Mình 22 tuổi. Còn bạn?)
  • Lan: I’m 22 years old.
    (Mình 22 tuổi)
  • Ngọc: What date is your birthday?
    (Sinh nhật cậu là vào ngày nào vậy?)
  • Lan: My date of birth is 1/1/1996. When’s your birthday?
    (Ngày sinh nhật của mình là ngày 1/1/1996. Khi nào thì sinh nhật cậu?)
  • Ngọc: My birthday is on 15th of June. Where do you live?
    (Sinh nhật của mình vào ngày 15 tháng 6. Bạn sống ở đâu?)
  • Lan: I live in Đà Lạt. It very beatiful. Where are you from?
    (Mình sống ở Đà Lạt. Nó rất đẹp. Bạn đến từ đâu?)
  • Ngọc: I am from Hà Nội.

Lưu ý khi sử dụng How old are you trong tiếng Anh

Người nước ngoài khi mới gặp thì họ không thích hỏi về tuổi của mình, điều này khác hoàn toàn với người Việt. Chúng ta thường hỏi tuổi để xưng hô Anh, Chị, Chú, Bác cho lịch sự, nhưng tiếng Anh thì ta chỉ dùng từ You cho mọi lứa tuổi.

Phải trả lời lịch sự, biểu cảm phải thoải mái nhé các bạn.

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Listen and Repeat nghĩa là gì?

Listen and Repeat nghĩa là gì?

Bạn không biết nghĩa tiếng Việt của cụm từ Listen and Repeat trong tiếng Anh…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top