MỚI CẬP NHẬT

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các cụm thành ngữ mà người học tiếng Anh trực tuyến muốn tìm hiểu, quan tâm hiện nay.

Từ romantic được sử dụng phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày để nói về tính chất lãng mạn, mơ mộng… Tuy nhiên người học tiếng Anh cần nắm vững thêm một số ngữ nghĩa và cách phát âm chuẩn xác của từ vựng này khi muốn giao tiếp tự nhiên như người bản xứ.

Vì vậy trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên Học tiếng Anh, chúng tôi tổng hợp và chia sẻ những thông tin hữu ích liên quan đến loại từ vựng này.

Tìm hiểu về từ romantic trong từ điển Anh - Việt

Ngữ nghĩa chuẩn xác trong tiếng Việt của từ romantic

Người học tiếng Anh muốn tìm hiểu về Ngữ nghĩa và cách phát âm chuẩn xác của từ romantic có thể tra cứu trong từ điển Longman hoặc từ điển Cambridge Dictionary. Đây là hai nguồn tra cứu từ vựng chuẩn xác được học tiếng Anh trên toàn thế giới yêu thích nhất.

Ngữ nghĩa của romantic trong tiếng Việt

- Romantic nghĩa là sự lãng mạn trong tình yêu hoặc các mối quan hệ yêu đương thân thiết.

Ví dụ: John used to be romantic before he got married to Kate. (John từng rất lãng mạn trước khi anh ấy lấy Kate.)

- Cảm xúc thú vị và bí ẩn của một vùng đất hoặc một đất nước nào đó.

Ví dụ: North Korea is one of the most romantic country in the world. (Triều Tiên là một trong những quốc gia bí ẩn nhất trên thế giới.)

- Không thực tế và có nhiều ý tưởng mơ mộng.

Ví dụ: William became romantic when he was an actor in some film. (William trở nên không thực tế khi anh ấy là một diễn viên trong một bộ phim nào đó.)

- Chỉ một người nào đó không có thực tế với cuộc sống hiện thực.

Ví dụ: Everyone think she is romantic when she likes dancing all day. (Mọi người đều nghĩ cô ấy là một cô gái không thực tế khi cô ấy chỉ muốn nhảy nhót suốt ngày.)

Chức năng của từ romantic trong tiếng Anh

Romantic có vai trò là một tính từ chỉ sự lãng mạn, nên thơ và tính không thực tế của một người nào đó. Ngoài ra từ romantic còn đóng vai trò là một danh từ chỉ những người sống không thực tế hoặc người theo chủ nghĩa Romance ở cuối thế kỷ thứ 18 đầu thế kỷ thứ 19 trong các lĩnh vực nghệ thuật, âm nhạc và văn thơ.

Cách phát âm từ romantic theo giọng người Anh - Mỹ

Học cách phát âm từ romantic chuẩn xác như người Anh

Theo tiêu chuẩn phiên âm quốc tế IPA, từ romantic được phát âm theo cả 2 ngữ điệu của Anh - Anh và Anh - Mỹ là /roʊˈmæn.t̬ɪk/. Người học tiếng Anh cần chú ý đến cách nhấn trọng âm ở âm tiết đầu tiên tương tự như nguyên tắc phát âm của một từ có ba âm tiết trở lên. Cả 3 âm tiết trong từ romantic đều được biến đổi theo nguyên tắc chung là nguyên âm /o/ thành /oʊ/, nguyên âm /a/ thành /æ/ và phụ âm /c/ thành /k/.

Một số cụm từ của romantic được dùng phổ biến trong tiếng Anh

Một vài cụm từ đa nghĩa của từ romantic

Người học tiếng Anh không chỉ quan tâm đến ngữ nghĩa và cách phát âm chuẩn xác của từ romantic mà còn chú ý nhiều đến ngữ nghĩa của các cụm từ liên quan đến từ romantic này. Tất cả những cụm từ liên quan đến từ romantic được tổng hợp trong bảng sau đây:

Phrase of romantic

Meaning

Example

Anti - romantic

Trái ngược với những ý tưởng của chủ nghĩa lãng mạn trong nghệ thuật âm nhạc và văn học.

Phong trào văn học siêu thực.

We don't know much about anti-romantic poetry in Vietnam. (Chúng ta không biết nhiều về những nhà thơ phản lãng mạn ở Việt Nam.)

Was Ngo Tat To an anti-romantic writer in our country? (Ngô Tất Tố có phải là một nhà văn siêu thực ở nước chúng ta không?)

Super - romantic

Siêu lãng mạn

Paris is one of the most super-romantic cities in the winter. (Pari làm một trong những thành phố siêu lãng mạn vào mùa đông.)

Ultra - romantic

Thể hiện sự lãng mạn trong tình yêu

Jim surprised his girlfriend with an ultra romantic wedding at the beach. (Jim đã làm cho bạn gái ngạc nhiên bằng một đám cưới ngay tại bờ biển.)

Hyper - romantic

Cực kỳ lãng mạn hay quá lãng mạn

We are surprised by the old man who is hyper romantic with his wife. (Chúng tôi ngạc nhiên với ông lão người rất lãng mạn với vợ của ông ấy.)

Romantic comedy

Những vở diễn hay bộ phim hài lãng mạn

Would you like to go to see a romantic comedy with me this weekend? (Em có muốn đi xem hài kịch lãng mạn với anh vào cuối tuần này không?)

Bài tập trắc nghiệm sử dụng từ romantic theo chuẩn ngữ pháp

Người học tiếng Anh có thể dựa vào ngữ nghĩa của từ romantic và cách cụm từ liên quan để lựa chọn những đáp án chuẩn xác cho các câu hỏi tiếng Anh trắc nghiệm sau đây:

Câu 1: Do you think Egypt is incredible … country?

A. Roma B. Romantic C. Romeo D. Rose

Câu 2: Mr Green admired her girlfriend's husband who was hyper…

A. Rose B. Romeo C. Romantic D. Roma

Câu 3: They went for a romantic walk along the beach last night before he left home.

A. Romeo B. Rose C. Roma D. Romantic

Câu 4: Nobody told us you are hopeless…

A. Romantic B. Roma C. Rose D. Romeo

Câu 5: My boyfriend surprised me with a big … bunch of roses.

A. Roma B. Rose C. Romeo D. Romantic

Đáp án:

  1. B
  2. C
  3. D
  4. A
  5. D

Như vậy, người học tiếng Anh trực tuyến đã nắm vững được ngữ nghĩa và cách phát âm chuẩn xác của từ romantic Ngoài ra người học tiếng Anh có thể cập nhật thêm nhiều bài viết liên quan đến ngữ nghĩa và cách phát âm của một số loại từ vựng khác trên học tiếng Anh Nhanh mỗi ngày.

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Listen and Repeat nghĩa là gì?

Listen and Repeat nghĩa là gì?

Bạn không biết nghĩa tiếng Việt của cụm từ Listen and Repeat trong tiếng Anh…

Top