MỚI CẬP NHẬT

Tổng hợp 1000+ từ vựng tiếng Anh lớp 10 theo chủ đề đầy đủ nhất

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 chia theo chủ đề sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng dễ dàng hơn, đồng thời việc học theo topic giúp bạn nâng cao vốn từ vựng hiệu quả…

Việc ghi nhớ từ vựng trong tiếng Anh nắm vai trò vô cùng quan trọng. Từ vựng chính là phần quan trọng nhất đề giúp bạn nâng cao khả năng tiếng Anh của mình. Đối với những bạn học sinh lớp 10 nói riêng thì học từ vựng theo chủ đề, theo từng Unit trong SGK sẽ giúp bạn ghi nhớ bài giảng dễ dàng, nâng cao vốn từ.

Dưới đây, hoctienganhnhanh sẽ tổng hợp hơn 1000+ từ vựng tiếng Anh lớp 10 quan trọng nhất!

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 theo từng Unit trong SGK

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 theo từng Unit trong SGK

Trong các đề thi hay bài kiểm tra, bạn cần nắm chắc các từ vựng trong sách giáo khoa theo từng Unit. Dưới đây là tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng Anh lớp 10 theo từng bài học trong SGK:

UNIT 1: A day in the life of

Từ vựng

Cách đọc

Ý nghĩa

Morning

/ˈmɔːrnɪŋ/

Buổi sáng

Wake up

/weɪk ʌp/

Thức dậy

Brush teeth

/brʌʃ tiːθ/

Đánh răng

Take a shower

/teɪk ə ˈʃaʊər/

Tắm

Get dressed

/ɡet drest/

Ăn mặc

Breakfast

/ˈbrekfəst/

Bữa sáng

Commute

/kəˈmjuːt/

Đi đường, đi làm

Work

/wɜːrk/

Làm việc

Lunch

/lʌntʃ/

Bữa trưa

Afternoon

/ˌɑːftərˈnuːn/

Buổi chiều

Errands

/ˈerəndz/

Công việc ngoài giờ

Dinner

/ˈdɪnər/

Bữa tối

UNIT 2: School talks

Từ vựng

Cách đọc

Ý nghĩa

Curriculum

/kəˈrɪkjʊləm/

Chương trình học

Assignment

/əˈsaɪnmənt/

Bài tập, nhiệm vụ

Presentation

/ˌprɛzənˈteɪʃən/

Bài thuyết trình, trình bày

Research

/rɪˈsɜːrtʃ/

Nghiên cứu

Thesis

/ˈθiːsɪs/

Luận án, luận văn

Plagiarism

/ˈpleɪdʒərɪzəm/

Đạo văn, sao chép

Debate

/dɪˈbeɪt/

Tranh luận

Seminar

/ˈsɛmɪnɑːr/

Buổi hội thảo

Lecture

/ˈlɛktʃər/

Bài giảng, giảng đường

UNIT 3: People’s background

Từ vựng

Cách đọc

Ý nghĩa

Ethnicity

/ɛθˈnɪsɪti/

Dân tộc, nguồn gốc dân tộc

Nationality

/ˌnæʃəˈnæləti/

Quốc tịch

Heritage

/ˈhɛrɪtɪdʒ/

Di sản, di tích, gia phả

Ancestry

/ˈænsɛstri/

Tổ tiên, dòng họ

Culture

/ˈkʌltʃər/

Văn hóa

Tradition

/trəˈdɪʃən/

Truyền thống

Custom

/ˈkʌstəm/

Phong tục, tập quán

Multicultural

/ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/

Đa văn hóa

Assimilation

/əˌsɪməˈleɪʃən/

Tiếp thu, hòa nhập

Integration

/ˌɪntɪˈɡreɪʃən/

Hội nhập, kết hợp

Immigrant

/ˈɪmɪɡrənt/

Người nhập cư

Emigrant

/ˈɛmɪɡrənt/

Người di cư, người xuất cảnh

Bilingual

/baɪˈlɪŋɡwəl/

Song ngữ, sử dụng hai ngôn ngữ

Multilingual

/ˌmʌltiˈlɪŋɡwəl/

Đa ngôn ngữ

UNIT 4: Special education

Từ vựng

Cách đọc

Ý nghĩa

Special education

/ˈspɛʃəl ˌɛdʒʊˈkeɪʃən/

Giáo dục đặc biệt

Disability

/dɪsəˈbɪləti/

Khuyết tật, tàn tật

Inclusion

/ɪnˈkluːʒən/

Sự bao gồm, tích hợp

Special needs

/ˈspɛʃəl niːdz/

Nhu cầu đặc biệt

Learning disability

/ˈlɜrnɪŋ dɪsəˈbɪləti/

Khuyết tật học tập

Developmental delay

/dɪˈvɛləpmɛntəl dɪˈleɪ/

Trì hoãn phát triển

Autism spectrum disorder

/ˈɔːˌtɪzəm ˈspɛktrəm dɪsˌɔːrdər/

Rối loạn tự kỷ

UNIT 5. Technology and you

Từ vựng

Cách đọc

Ý nghĩa

Technology

/tɛkˈnɒlədʒi/

Công nghệ

Innovation

/ˌɪnəˈveɪʃən/

Đổi mới, sự đổi mới

Digital

/ˈdɪdʒɪtl/

Kỹ thuật số

Internet

/ˈɪntərnɛt/

Internet

Social media

/ˈsoʊʃəl ˈmidiə/

Mạng xã hội

Smartphone

/ˈsmɑrtˌfoʊn/

Điện thoại thông minh

Tablet

/ˈtæblət/

Máy tính bảng

Laptop

/ˈlæptɒp/

Máy tính xách tay

Apps (Applications)

/æps/ /ˌæplɪˈkeɪʃənz/

Ứng dụng

Artificial intelligence (AI)

/ˌɑrtəˈfɪʃəl ɪnˈtɛlədʒəns/

Trí tuệ nhân tạo

Virtual reality (VR)

/ˈvɜrʧuəl riˈæləti/

Thực tại ảo

Augmented reality (AR)

/ɔːˈɡmɛntɪd riˈæləti/

Thực tại mở rộng

UNIT 6. An excursion

Từ vựng

Cách đọc

Ý nghĩa

Excursion

/ɪkˈskɜːrʒən/

Chuyến tham quan

Trip

/trɪp/

Chuyến đi

Tour

/tʊər/

Hành trình du lịch

Adventure

/ədˈvɛntʃər/

Cuộc phiêu lưu

Explore

/ɪkˈsplɔːr/

Khám phá

Sightseeing

/ˈsaɪtˌsiːɪŋ/

Ngắm cảnh

Itinerary

/aɪˈtɪnəˌreri/

Lịch trình

Guide

/ɡaɪd/

Hướng dẫn viên

Landmark

/ˈlændˌmɑːrk/

Địa danh nổi tiếng

Museum

/mjuˈziːəm/

Bảo tàng

Gallery

/ˈɡæləri/

Phòng trưng bày

National park

/ˈnæʃənəl pɑːrk/

Vườn quốc gia

UNIT 7. The mass media

Từ vựng

Cách đọc

Ý nghĩa

Media

/ˈmidiə/

Phương tiện truyền thông

Journalism

/ˈʤɜrnəˌlɪzəm/

Báo chí, ngành báo chí

Press

/prɛs/

Báo chí, báo in

News

/nuz/

Tin tức

Newspaper

/ˈnuzˌpeɪpər/

Báo

Magazine

/ˌmægəˈzin/

Tạp chí

Radio

/ˈreɪdiˌoʊ/

Đài phát thanh

Television

/ˈtɛləˌvɪʒən/

Truyền hình

Broadcast

/ˈbrɔːdkæst/

Phát sóng

Journalist

/ˈʤɜrnəlɪst/

Nhà báo

Reporter

/rɪˈpɔrtər/

Phóng viên

Anchor

/ˈæŋkər/

Người dẫn chương trình

Interview

/ˈɪntərˌvjuː/

Phỏng vấn

UNIT 8. The story of my village

Từ vựng

Cách đọc

Ý nghĩa

Village

/ˈvɪlɪdʒ/

Làng, thôn

Community

/kəˈmjuːnəti/

Cộng đồng

Tradition

/trəˈdɪʃən/

Truyền thống

Culture

/ˈkʌltʃər/

Văn hóa

Heritage

/ˈhɛrɪtɪdʒ/

Di sản

Ancestor

/ˈænˌsɛstər/

Tổ tiên

Folklore

/ˈfoʊkˌlɔːr/

Văn hóa dân gian

Custom

/ˈkʌstəm/

Phong tục

Landmark

/ˈlændˌmɑːrk/

Địa danh nổi tiếng

Ruins

/ˈruːɪnz/

Tàn tích

Historical

/hɪˈstɔːrɪkəl/

Lịch sử

Generation

/ˌʤɛnəˈreɪʃən/

Thế hệ

Rural

/ˈrʊrəl/

Nông thôn

Agriculture

/ˈægrɪˌkʌltʃər/

Nông nghiệp

Scenic

/ˈsiːnɪk/

Thảm cảnh, đẹp mắt

UNIT 9. Undersea world

Từ vựng

Cách đọc

Ý nghĩa

Undersea

/ˌʌndərˈsiː/

Dưới biển

World

/wɜːrld/

Thế giới

Village

/ˈvɪlɪdʒ/

Làng, thôn

Marine

/məˈriːn/

Liên quan đến biển

Ecosystem

/ˈiːkoʊˌsɪstəm/

Hệ sinh thái

Coral

/ˈkɔːrəl/

San hô

Species

/ˈspiːʃiːz/

Loài

Aquatic

/əˈkwætɪk/

Thuộc về môi trường nước

Biodiversity

/ˌbaɪoʊdaɪˈvɜːrsɪti/

Đa dạng sinh học

Seaweed

/ˈsiːwid/

Rong biển

Diving

/ˈdaɪvɪŋ/

Lặn

Exploration

/ˌɛkspləˈreɪʃən/

Khám phá

UNIT 10: Conservation

Từ vựng

Cách đọc

Ý nghĩa

Conservation

/ˌkɑːnsərˈveɪʃən/

Bảo tồn, bảo vệ

Environment

/ɪnˈvaɪərənmənt/

Môi trường

Sustainability

/səˌsteɪnəˈbɪlɪti/

Bền vững

Biodiversity

/ˌbaɪoʊdəˈvɜːrsɪti/

Đa dạng sinh học

Ecosystem

/ˈiːkoʊˌsɪstəm/

Hệ sinh thái

Habitat

/ˈhæbɪtæt/

Môi trường sống

Endangered

/ɪnˈdeɪndʒərd/

Có nguy cơ tuyệt chủng

Species

/ˈspiːʃiːz/

Loài

Wildlife

/ˈwaɪldˌlaɪf/

Động vật hoang dã

Conservationist

/ˌkɑːnsərˈveɪʃənɪst/

Nhà

UNIT 11: National parks

Từ vựng

Cách đọc

Ý nghĩa

National Park

/ˈnæʃənəl pɑːrk/

Vườn quốc gia

Wilderness

/ˈwɪldərnɪs/

Vùng hoang dã

Conservation

/ˌkɑːnsərˈveɪʃən/

Bảo tồn

Preserve

/prɪˈzɜːrv/

Bảo tồn, giữ gìn

Natural Beauty

/ˈnætʃərəl ˈbjuːti/

Vẻ đẹp tự nhiên

Flora and Fauna

/ˈflɔːrə ænd ˈfɔːnə/

Thực vật và động vật

Wildlife

/ˈwaɪldˌlaɪf/

Động vật hoang dã

Conservation Area

/ˌkɑːnsərˈveɪʃən ˈɛəriə/

Khu bảo tồn

Ecotourism

/ˈiːkoʊˌtʊərɪzəm/

Du lịch sinh thái

Hiking Trail

/ˈhaɪkɪŋ treɪl/

Đường đi bộ đường dài

UNIT 12: Music

Từ vựng

Cách đọc

Ý nghĩa

Music

/ˈmjuːzɪk/

Âm nhạc

Melody

/ˈmɛlədi/

Giai điệu

Harmony

/ˈhɑːrməni/

Sự hòa âm

Rhythm

/ˈrɪðəm/

Nhịp điệu

Beat

/biːt/

Nhịp

Lyrics

/ˈlɪrɪks/

Lời bài hát

Genre

/ˈʒɑːnrə/

Thể loại

Album

/ˈælbəm/

Album

Concert

/ˈkɑːnsərt/

Buổi hòa nhạc

Performance

/pərˈfɔːrməns/

Buổi biểu diễn

Instrument

/ˈɪnstrəmənt/

Nhạc cụ

Orchestra

/ˈɔːrkɪstrə/

Dàn nhạc giao hưởng

UNIT 13: Films and cinema

Từ vựng

Cách đọc

Ý nghĩa

Film

/fɪlm/

Phim

Movie

/ˈmuːvi/

Bộ phim

Cinema

/ˈsɪnəmə/

Rạp chiếu phim

Theater (US) / Theatre (UK)

/ˈθiːətər/

Nhà hát

Screen

/skriːn/

Màn hình

Director

/dəˈrɛktər/

Đạo diễn

Actor

/ˈæktər/

Diễn viên nam

Actress

/ˈæktrɪs/

Diễn viên nữ

Cast

/kæst/

Dàn diễn viên

UNIT 14. The world cup

Từ vựng

Cách đọc

Ý nghĩa

Tournament

/ˈtɔːrnəmənt/

Giải đấu

Football

/ˈfʊtbɔːl/

Bóng đá

Team

/tiːm/

Đội

Match

/mætʃ/

Trận đấu

Goal

/ɡoʊl/

Bàn thắng

Penalty

/ˈpɛnəlti/

Đá phạt đền

Offside

/ˈɔːfsaɪd/

Việt vị

Referee

/ˌrɛfəˈriː/

Trọng tài

Stadium

/ˈsteɪdiəm/

Sân vận động

Trophy

/ˈtroʊfi/

Cúp

Champion

/ˈtʃæmpiən/

Nhà vô địch

National team

/ˈnæʃənəl tiːm/

Đội tuyển quốc gia

Qualification

/ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃən/

Vòng loại

Group stage

/ɡruːp steɪdʒ/

Vòng bảng

Knockout stage

/ˈnɑːkˌaʊt steɪdʒ/

Vòng loại trực tiếp

UNIT 15: Cities

Từ vựng

Cách đọc

Ý nghĩa

City

/ˈsɪti/

Thành phố

Urban

/ˈɜːrbən/

Đô thị

Suburb

/ˈsʌbɜːrb/

Ngoại ô

Downtown

/ˈdaʊntaʊn/

Trung tâm thành phố

Metropolitan

/ˌmɛtərəˈpɒlɪtən/

Đô thị đại đô thị

Skyscraper

/ˈskaɪˌskreɪpər/

Nhà chọc trời

Architecture

/ˈɑːrkɪtɛkʧər/

Kiến trúc

Landmark

/ˈlændmɑːrk/

Địa danh nổi tiếng

Infrastructure

/ˈɪnfrəˌstrʌkʧər/

Cơ sở hạ tầng

UNIT 16: Historical places

Từ vựng

Cách đọc

Ý nghĩa

Heritage

/ˈhɛrɪtɪdʒ/

Di sản, di tích

Monument

/ˈmɒnjʊmənt/

Đài tưởng niệm, tượng đài

Castle

/ˈkɑːsl/

Lâu đài

Palace

/ˈpælɪs/

Cung điện

Ruins

/ˈruːɪnz/

Tàn tích

Archaeology

/ˌɑːrkiˈɒlədʒi/

Khảo cổ học

Archaeologist

/ˌɑːrkiˈɒləʤɪst/

Nhà khảo cổ

Historical site

/hɪˈstɔːrɪkəl saɪt/

Di tích lịch sử

Landmark

/ˈlændmɑrk/

Địa danh nổi tiếng

Museum

/mjuˈziəm/

Bảo tàng

Artifacts

/ˈɑːrtɪfækts/

Đồ cổ, vật phẩm cổ

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 theo chủ đề trọng tâm

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 theo chủ đề trọng tâm

Trong chương trình mới của SGK và dựa theo một số đề thi từ các trường chuyên, đề thi đại học. Trong chương trình tiếng Anh lớp 10 có nhiều chủ đề mà bạn cần đặc biệt chú ý khác. Cụ thể:

Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 chủ đề về Friends Global

Từ vựng

Cách đọc

Ý nghĩa

Friendship

/ˈfrɛndʃɪp/

Tình bạn, mối quan hệ bạn bè

Companion

/kəmˈpænjən/

Bạn đồng hành

Trust

/trʌst/

Niềm tin

Loyalty

/ˈlɔɪəlti/

Sự trung thành

Support

/səˈpɔːrt/

Sự hỗ trợ

Understanding

/ˌʌndərˈstændɪŋ/

Sự hiểu biết, sự đồng ý

Kindness

/ˈkaɪndnəs/

Sự tử tế, lòng tốt

Empathy

/ˈɛmpəθi/

Sự thông cảm

Respect

/rɪˈspɛkt/

Sự tôn trọng

Caring

/ˈkɛrɪŋ/

Sự quan tâm

Sharing

/ˈʃɛrɪŋ/

Sự chia sẻ

Cooperation

/koʊˌɑːpəˈreɪʃən/

Sự hợp tác

Communication

/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən/

Sự giao tiếp

Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 chủ đề về Global Success

Từ vựng

Cách đọc

Ý nghĩa

Success

/səkˈsɛs/

Thành công

Achievement

/əˈtʃiːvmənt/

Thành tựu

Ambition

/æmˈbɪʃən/

Hoài bão, khát vọng

Motivation

/ˌmoʊtɪˈveɪʃən/

Động lực

Goal

/ɡoʊl/

Mục tiêu

Perseverance

/ˌpɜːrsəˈvɪərəns/

Sự kiên nhẫn, bền chí

Dedication

/ˌdɛdɪˈkeɪʃən/

Sự cống hiến

Hard work

/hɑːrd wɜːrk/

Lao động chăm chỉ

Discipline

/ˈdɪsəplɪn/

Kỷ luật

Determination

/dɪˌtɜːrmɪˈneɪʃən/

Quyết tâm

Excellence

/ˈɛksələns/

Sự xuất sắc

Skills

/skɪlz/

Kỹ năng

Knowledge

/ˈnɑːlɪdʒ/

Kiến thức

Leadership

/ˈliːdərʃɪp/

Lãnh đạo

Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 10 i-learn smart world

Từ vựng

Cách đọc

Ý nghĩa

i-learn

/aɪ lɜːrn/

Học thông qua công nghệ

Smart

/smɑːrt/

Thông minh, thông thái

World

/wɜːrld/

Thế giới

Digital

/ˈdɪdʒɪtl/

Kỹ thuật số

Technology

/tɛkˈnɑːlədʒi/

Công nghệ

Online

/ˈɑːnlaɪn/

Trực tuyến

Virtual

/ˈvɜːrtʃuəl/

Ảo, ảo hóa

Platform

/ˈplætfɔːrm/

Nền tảng

Interactive

/ˌɪntərˈæktɪv/

Tương tác

Multimedia

/ˌmʌltiˈmidiə/

Đa phương tiện

E-learning

/ˈiːlɜːrnɪŋ/

Học trực tuyến

Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 10

Để luyện tập ghi nhớ dễ dàng, bạn có thể học qua những bài tập chọn đáp án A, B, C, D dưới đây:

1) The alarm goes off at 4:30. (Chọn từ đồng nghĩa)

A. goes wrong B. goes away C. rings D. plays

2) We chat about our work. (Chọn từ đồng nghĩa)

A. talk in a friendly way B. learn C. discuss D. worry

3) What is Mr. Vy’s …….……? - He is a peasant.

A. job B. occupation C. career D. All are correct

4) We study past and present events in Japan and around the world in .......…….. classes.

A. Geography B. History C. English D. Maths

5) Mr. Lam is a .................... . He transports many people each day.

A. teacher B. doctor C. farmer D. cyclo driver

6) Miss Ann enjoys working with her children in a school. She is a ..................... .

A. teacher B. student C. peasant D. passenger

7) Leo can speak two ......................... - Vietnamese and English.

A. addresses B. names C. languages D. occupations

8) It is a …………… day, so we decided to go to picnic.

A. nice B. good C. beautiful D. All are correct

9) Marie Curie is a talented and responsible student. (Chọn từ đồng nghĩa)

A. young B. very good C. having a completely formed mind

D. difficult

10) Jenny received a general ......….….…. in local school.

A. educate B. education C. educational D. educated

Đáp án

  1. C. rings
  2. A. talk in a friendly way
  3. D. All are correct
  4. B. History
  5. D. cyclo driver
  6. A. teacher
  7. C. languages
  8. D. All are correct
  9. C. having a fully developed mind
  10. B. education

Việc ghi nhớ từ vựng tiếng Anh lớp 10 sẽ khá khó khăn và mất nhiều thời gian. Tuy nhiên, nếu bạn kiên trì và kết hợp nhiều phương pháp học tập hiệu quả thì việc ghi nhớ sẽ dễ dàng hơn. Tại Website hoctienganhnhanh.vn còn có rất nhiều bài học thú vị khác liên quan tới từ vựng tiếng Anh. Hãy đọc thêm những bài viết để nâng cao vốn từ vựng nhé!

Cùng chuyên mục:

The same nghĩa là gì? Cấu trúc the same và ví dụ minh họa

The same nghĩa là gì? Cấu trúc the same và ví dụ minh họa

The same có nghĩa là giống nhau, là một cụm tính từ dùng để biểu…

Call off là gì? Cách dùng cấu trúc call off trong tiếng Anh

Call off là gì? Cách dùng cấu trúc call off trong tiếng Anh

Cụm động từ call off được sử dụng phổ biến với nhiều ngữ nghĩa tùy…

Tổng hợp 5 tài liệu ôn thi English lớp 10 đúng chuẩn quốc gia

Tổng hợp 5 tài liệu ôn thi English lớp 10 đúng chuẩn quốc gia

Tài liệu ôn thi English lớp 10 giúp các em rèn luyện và củng cố…

Tổng hợp 5+ tài liệu ôn thi English lớp 11 tốt nhất 2024

Tổng hợp 5+ tài liệu ôn thi English lớp 11 tốt nhất 2024

Các loại tài liệu ôn thi English lớp 11 của nhiều tác giả và nhà…

Top 5 tài liệu ôn thi English lớp 12 cực hay và bổ ích nhất 2024

Top 5 tài liệu ôn thi English lớp 12 cực hay và bổ ích nhất 2024

Các loại tài liệu ôn thi English lớp 12 được tổng hợp, giới thiệu đến…

Tổng hợp 5 tài liệu ôn thi tiếng Anh lớp 3 tốt nhất 2024

Tổng hợp 5 tài liệu ôn thi tiếng Anh lớp 3 tốt nhất 2024

Tài liệu ôn thi tiếng Anh lớp 3 là tài liệu bồi dưỡng kiến thức…

Tổng hợp 5 bộ tài liệu liệu ôn thi tiếng Anh lớp 4 mới nhất

Tổng hợp 5 bộ tài liệu liệu ôn thi tiếng Anh lớp 4 mới nhất

Tài liệu ôn thi tiếng Anh lớp 4 hỗ trợ cho các em học sinh…

Top 5 tài liệu ôn thi tiếng Anh lớp 5 dành cho học sinh khá giỏi

Top 5 tài liệu ôn thi tiếng Anh lớp 5 dành cho học sinh khá giỏi

Lựa chọn tài liệu ôn thi tiếng Anh lớp 5 để các em học sinh…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top