Sơ đồ các thì trong tiếng Anh, cách vẽ sơ đồ tư duy chuẩn
Sơ đồ các thì trong tiếng Anh giúp việc học hiệu quả hơn, giúp ghi nhớ lâu và sâu hơn hơn so với các phương pháp học truyền thống. Cách vẽ sơ đồ các thì chuẩn.
Thì (tenses) là một trong những phần kiến thức ngữ pháp cơ bản nhất và bắt buộc đối với người học tiếng Anh. Kiến thức về thì (tenses) không quá khó nhưng phức tạp nên để có thể nắm được và sử dụng thành thạo thì cần phải học một cách khoa học.
Vì vậy, bài viết dưới đây của học tiếng Anh nhanh đã tổng hợp 12 thì tiếng Anh cơ bản, đồng thời giúp người học ghi nhớ kiến thức trọng tâm tốt hơn qua sơ đồ các thì trong tiếng Anh.
Sơ đồ các thì trong tiếng Anh và kiến thức trọng tâm
Các thì trong tiếng Anh
Bên cạnh cung cấp sơ đồ các thì trong tiếng Anh, bài viết còn tổng hợp chi tiết cấu trúc, cách dùng, dấu hiệu nhận biết 12 thì cơ bản trong tiếng Anh.
Sơ đồ thì hiện tại đơn - Present simple
HTĐ
Bên trên là sơ đồ tư duy thì hiện tại đơn gồm các nội dung cần ghi nhớ chính là công thức ở dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn (đối với động từ thường), cách dùng, dấu hiệu nhận biết và cách chia động từ có tận cùng là -es: o, ch, x, z, ies: phụ âm + y, -s: a, e, u, i, o.
Mỗi người đều có cách vẽ sơ đồ tư duy khác nhau, nhưng nhìn chung đều sơ đồ các thì trong tiếng Anh dựa theo những nội dung kiến thức trọng tâm của từng thì như sau:
Động từ thường |
Động từ tobe |
|
Khẳng định |
S + V (s/es) |
S + is/am/are + adj/N |
Phủ định |
S + do/does not + V_inf |
S + is/am/are not + adj/N |
Nghi vấn |
Do/Does + S + V_inf + O? |
is/am/are + S + adj/N? |
Cách dùng |
Mô tả sự việc/ hành động diễn ra lặp đi lặp lại hay diễn một sở thích, thói quen. Để nói về một chân lý, một sự thật hiển nhiên, luôn đúng. Mô tả lịch trình cố định, đã được định sẵn. |
Dấu hiệu nhận biết |
Trong câu thường có các trạng từ tần suất như là: always (luôn luôn), often (thường xuyên), usually (thường thường), sometimes (thỉnh thoảng), rarely (hiếm khi), never (không bao giờ), everyday/ week/ month (hàng ngày/ tuần/ tháng),... |
Sơ đồ thì hiện tại tiếp diễn - Present continuous.
HTTD
Sơ đồ tư duy trên tóm gọn các kiến thức cơ bản cần nắm được của thì hiện tại tiếp diễn: khái niệm, cấu trúc, cách dùng, dấu hiệu nhận biết và cũng được cung cấp chi tiết trong bảng dưới đây.
Cấu trúc |
Thể khẳng định: S + is/am/are + V-ing. Thể phủ định: S + is/am/are not +V-ing. Thể nghi vấn: is/am/are + S + V-ing? |
Cách dùng |
Mô tả hành động đang diễn ra và kéo dài tại thời điểm nói. Mô tả một hành động sắp xảy ra (có kế hoạch từ trước) trong tương lai. |
Dấu hiệu nhận biết |
Trong câu thường có các trạng từ chỉ thời gian ở hiện tại: at the moment/ at present (hiện tại), now (bây giờ), right now (ngay bây giờ),...
|
Sơ đồ thì hiện tại hoàn thành - Present perfect.
HTHT
Sơ đồ các thì trong tiếng Anh bên trên trong đó có sơ đồ tư duy thì hiện tại hoàn thành, đã giúp người học nắm được cấu trúc; cách dùng; các trạng từ, giới từ thường gặp cũng như động từ có quy tắc và không theo quy tắc chia ở hiện tại hoàn thành. Dưới đây là bảng giới thiệu chi tiết kiến thức cơ bản về thì này:
Cấu trúc |
Khẳng định: S + has/have + V(cột 3)/ed + O. Phủ định: S + has/have not (hasn’t/ haven’t)+ V(cột 3)/ed + O. Nghi vấn: Have/has + S + V(cột 3)/ed + O? |
Cách dùng |
Mô tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không chỉ rõ thời gian cụ thể. Mô tả hành động, sự việc đã xảy ra nhiều lần ở trong quá khứ. Mô tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng để lại hậu quả, kết quả ở hiện tại.. Mô tả những trải nghiệm, kinh nghiệm trong cuộc sống. Mô tả những hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kéo dài tới hiện tại và có khả năng sẽ tiếp tục diễn ra trong tương lai. |
Dấu hiệu nhận biết |
Trong câu thường có các từ sau:
|
Sơ đồ thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Present perfect continuous.
HTHTTD
Trong sơ đồ này, các bạn sẽ nắm được những thông tin cơ bản của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn trong đó cấu trúc, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết thì được cung cấp đầy đủ dưới đây.
Cấu trúc |
|
Cách dùng |
Dùng để nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động (có thể tiếp diễn trong tương lai) đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại. |
Dấu hiệu nhận biết |
Trong câu thường có các cụm từ chỉ thời gian sau:
|
Sơ đồ thì quá khứ đơn - Past simple.
QKĐ
Trong sơ đồ tư duy trên các kiến thức cơ bản về thì quá khứ đơn đều được thể hiện sinh động và dễ nhớ, gồm có: khái niệm, cách cùng, dấu hiệu nhận biết thì, công thức chia động từ thường và động từ tobe ở thì quá khứ đơn (động từ có quy tắc và động từ thêm đuôi -ed). Cụ thể dưới đây:
Cấu trúc:
Động từ thường |
Động từ tobe |
|
Khẳng định |
S + V(cột 2)/ed + O |
S + was/were + O |
Phủ định |
S + did not (didn’t) + V_inf + O |
S + was/were not (wasn’t/ weren’t) + O |
Nghi vấn |
Did + S + V_inf + O ? |
Was/Were + S + O? |
Cách dùng |
Mô tả một hành động, sự việc xảy ra và đã kết thúc tại thời điểm trong quá khứ. Mô tả hành động xảy ra liên tiếp tại thời điểm ở quá khứ. |
Dấu hiệu nhận biết |
Trong câu thường xuất hiện các từ sau:
|
Lưu ý: Sơ đồ các thì trong tiếng Anh đều dựa vào kiến thức trọng tâm của thì như cách dùng, dấu hiệu nhận biết.
Sơ đồ thì quá khứ tiếp diễn - Past continuous.
QKTD
Mindmap dạng phân luồng giúp các bạn nắm được cách dùng, cấu trúc, dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn một cách mạch lạc, rõ ràng. Trong đó:
Cấu trúc |
|
Cách dùng |
Mô tả hành động đang diễn ra trong quá khứ tại một thời điểm xác định. Mô tả một hành động đã được kế hoạch hoặc đã được định sẵn nhưng bị gián đoạn bởi một hành động khác. Mô tả sự kéo dài của hành động trong quá khứ. |
Dấu hiệu nhận biết |
|
Sơ đồ thì quá khứ hoàn thành - Past perfect.
QKHT
Tương tự Sơ đồ các thì trong tiếng Anh khác, bạn đọc có thể dễ dàng ghi nhớ cấu trúc, cách dùng và các từ, cụm từ xuất hiện trong thì quá khứ hoàn thành.
Cấu trúc |
|
Cách dùng |
thường được sử dụng để diễn tả một hành động hoặc sự kiện đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. |
Dấu hiệu nhận biết |
|
Sơ đồ thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn - Past perfect continuous.
QKHT
Sơ đồ tư duy trên thì quá khứ hoàn thành biểu diễn đầy đủ các kiến thức cần nhớ bao gồm công thức, cách dùng của thì trong các trường hợp cụ thể, và các từ/ cụm từ để nhận biết thì.
Cấu trúc |
|
Cách dùng |
Dùng để nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động đã xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hành động quá khứ khác. |
Dấu hiệu nhận biết |
Trong câu thường có các từ như: until then, prior to that time, before, after… |
Sơ đồ thì tương lai đơn - Simple future.
TLĐ
Các mục cần nắm được của thì tương lai đơn như công thức xây dựng thì, cách dùng và dấu hiệu nhận biết thông qua các từ hay cụm từ chỉ thời gian trong tương lai được biểu diễn rõ ràng, dễ nhìn trong sơ đồ trên.
Cấu trúc |
|
Cách dùng |
Diễn tả những hành động hay sự kiện có thể sẽ xảy đến trong tương lai. Diễn tả những dự đoán về một sự việc có thể xảy đến trong tương lai. Diễn tả lời hứa, lời mời, yêu cầu, đề nghị. |
Dấu hiệu nhận biết |
|
Sơ đồ thì tương lai tiếp diễn - Future continuous.
TLTD
Thì tương lai tiếp diễn được biểu diễn gồm công thức, tình huống sử dụng thì, dấu hiệu nhận biết thì trong mindmap trên. Đặc biệt trong Sơ đồ các thì trong tiếng Anh thì sơ đồ thì tương lai tiếp diễn dựa theo nội dung bên dưới đây.
Cấu trúc |
Khẳng định: S + will be + V_ing.
|
Cách dùng |
Sử dụng để diễn đạt một hành động sẽ đang tiếp tục xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai. Diễn tả hành động đang xảy ra thì có một hành động khác chen lẫn vào trong tương lai, hành động nào xảy ra trước chia ở thì tương lai tiếp diễn, hành động nào xảy ra sau chia ở thì hiện tại đơn. |
Dấu hiệu nhận biết |
|
Sơ đồ thì tương lai hoàn thành (Future perfect).
TLHT
Trên đây là mindmap cho thì tương lai hoàn thành, trong đó người học có thể được nắm được cơ bản về công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết thì đồng thời biết quy tắc thêm đuôi -ed với động từ có quy tắc. Cụ thể hơn:
Cấu trúc |
|
Cách dùng |
Dùng để diễn tả hành động sẽ được hoàn thành trước khi một hành động khác xảy đến. |
Dấu hiệu nhận biết |
|
Sơ đồ thì tương lai hoàn thành tiếp diễn - Future perfect continuous.
TLHTTD
Sơ đồ trên trình bày rõ ràng về công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành tiếp diễn. Các bạn có thể xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc |
|
Cách dùng |
được sử dụng để diễn đạt một hành động hoặc sự kiện sẽ tiếp tục xảy ra trong một khoảng thời gian và sẽ chấm dứt vào một thời điểm cụ thể trong tương lai. |
Dấu hiệu nhận biết |
|
Các bước vẽ sơ đồ các thì trong tiếng Anh bạn biết chưa?
Các bước vẽ sơ đồ 12 thì trong tiếng Anh
Để vẽ được sơ đồ 12 thì trong tiếng Anh thì trước tiên bạn phải nắm được các kiến thức trọng tâm về thì ở trên đồng thời cần tuân theo các bước vẽ sơ đồ tư duy dưới đây để hoàn thiện sơ đồ về các thì:
- Bước 1. Xác định thì
Đầu tiên, xác định “thì” cần vẽ sơ đồ tư duy cũng như những kiến thức trọng tâm để đưa vào trong sơ đồ.
- Bước 2. Vẽ hình trung tâm
Vẽ một hình tròn hay hình chữ nhật lớn hoặc bất cứ hình khối nào điền tiêu đề chính, ví dụ là “Hiện tại đơn”, “Present simple tense”...
- Bước 3. Thêm các hình nhỏ hơn hình trung tâm
Vẽ các hình khối bất kỳ nhỏ hơn đặt chúng gần hình trung tâm để đại diện cho các tiêu đề phụ (cách dùng, cấu trúc, dấu hiệu nhận biết), sau đó triển khai các ý từ tiêu đề phụ.
- Bước 4. Kết nối các hình với nhau
Sử dụng các đường nối để kết nối các hình với nhau theo thứ tự thích hợp đồng thời thể hiện mối quan hệ giữa các hình và tiêu đề. Có thể sử dụng thêm hình ảnh và màu sắc để cho sơ đồ tư duy trở nên sinh động và dễ nhớ hơn.
- Bước 5. Xem lại và chỉnh sửa để đảm bảo rằng sơ đồ đầy đủ và chính xác.
Dưới đây là sơ đồ tư duy các thì trong tiếng Anh. Sơ đồ này giúp các bạn hình dung mối liên hệ giữa các thì và dễ dàng ghi nhớ cách sử dụng chúng.
Bài viết Sơ đồ các thì trong tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn đã cung cấp cho người học về sơ đồ tư duy 12 thì trong tiếng Anh ngắn gọn để ghi nhớ kiến thức hiệu quả hơn. Bên cạnh đó, còn tổng hợp kiến thức về các thì cơ bản về cách dùng, cấu trúc và các dấu hiệu nhận biết. Mong rằng với kiến thức này các bạn sẽ làm chủ được các thì trong tiếng Anh.