Angry đi với từ gì? Nghĩa và cách sử dụng angry trong câu
Angry đi kèm với các giới từ như with, at, over và about. Angry thường được sử dụng để thể hiện sự tức giận không hài lòng về một vấn đề nào đó thường được
Angry là một tính từ cảm xúc vô cùng quen thuộc trong Tiếng Anh để chỉ sự tức giận không hài lòng của bản thân người nói về một sự vật, hiện tượng. Trong câu, angry đi với các giới từ khác nhau, mỗi giới từ khi kết hợp với angry lại mang một ý nghĩa khác nhau.
Vậy để có thể phân biệt và hiểu rõ trong trường hợp nào mình sẽ dùng giới từ nào thì các bạn hãy đọc kỹ bài viết dưới đây của hoctienganhnhanh.vn nhé!
Angry nghĩa tiếng Việt là gì? cách phát âm trong tiếng Anh
Angry là một tính từ chỉ cảm xúc được sử dụng khá phổ biến
Các nghĩa của từ angry:
- Angry là một tính từ quen thuộc dùng để chỉ cảm xúc tức giận, giận dữ của con người.
Ví dụ: She was angry because I broke the vase.
-
Angry còn mang nghĩa là viêm tấy, nhức, đau để chỉ các vết thương trên cơ thể con người.
Ví dụ: This leg has an angry sore.
-
Angry còn mang nghĩa là dữ dội, mạnh.
Ví dụ: angry wind: gió mạnh dữ dội.
Cách phát âm của angry theo UK và US là giống nhau: /ˈæŋ.ɡri/
Angry đi với giới từ gì? Các trường hợp chi tiết
Angry đi với giới từ nào còn phụ thuộc vào ngữ cảnh người nói khi đó
Angry khi đứng là tính từ để bổ ngữ cho danh từ và chủ ngữ thì sẽ đi kèm thêm với các giới từ như About, with, at hay over. Mỗi giới từ biểu thị một ngữ cảnh khác nhau với angry.
Angry đi với giới từ about
Angry trong câu đi với giới từ about sẽ được dùng để diễn tả sự tức giận, không hài lòng về một tình huống, sự vật, hiện tượng nhất định nào đó. Trong trường hợp này sau about sẽ là một danh từ, cụm danh từ chỉ vật, chỉ hiện tượng sự việc mà không phải là người. Angry about không dùng để thể hiện sự tức giận với một ai đó mà chỉ tức giận với sự vật, hiện tượng.
Cấu trúc: Angry + about + something
Ví dụ:
- He was angry about the new rule of his school: anh ấy tức giận với luật lệ mới của trường học.
- She was angry about how her kids were treated at their school : cô ấy tức giận về việc những đứa con cô ấy bị đối xử ở trường của chúng.
Angry đi với giới từ with
Angry trong cây đi với giới từ with được dùng để diễn tả sự tức giận đối với một người hoặc một nhóm người cụ thể nhất định. Sau with là danh từ chỉ người.
Cấu trúc: Angry + with + somebody
Ví dụ:
- Mai is angry with me because I miss the train: Mai tức giận với tôi vì tôi làm lỡ chuyến tàu.
- Don’t be angry with her as she didn’t mean to break the bowl: đừng tức giận với cô ấy vì cô ấy không cố tình làm vỡ bát.
Angry đi với giới từ at
Angry kết hợp với at là cấu trúc rộng nhất bởi lúc này sau at có thể là cả danh từ chỉ người và chỉ vật hoặc sự việc nào đó.
Cấu trúc: Angry + at + Sb/St Sb: somebody chỉ một người hay một nhóm người cụ thể. St: something chỉ một hiện tượng sự việc.
Ví dụ:
- Trang was angry at her friend because she didn’t give books for her: trang tức giận với bạn của cô ấy vì không đưa sách cho cô ấy.
- He got angry at the fruits left messily at the fridge: Anh ấy tức giận vì hoa quả bị để bừa bộn trong tủ lạnh.
Angry đi với giới từ over
Angry khi kết hợp với over cũng để chỉ sự tức giận về một sự vật hiện tượng nhất định, không sử dụng với người.
Angry over có cách sử dụng và nghĩa tương đồng với angry about.
Cấu trúc: Angry + over + Something
Ví dụ:
- Hoa was angry over her cat because it ate her pate: Hoa tức giận với con mèo của cô ấy bởi nó ăn pate của cô ấy.
- Lion get angry over the smoke of the company: Lion tức giận vì khói thuốc của công ty.
Một số từ đồng nghĩa với Angry
Những từ có thể thay thế angry trong câu mà ý nghĩa của câu vẫn không đổi
Trong ngữ pháp Tiếng Anh, có một số từ đồng nghĩa với angry mà có thay thế nhau trong câu giúp cho câu văn của bạn hay hơn và không bị lặp từ.
- Mad + about/at + St: mang nghĩa tương tự với angry tuy nhiên được sử dụng trong những trường hợp văn phong không trang trọng.
- Indignant + about/at + St: dùng thể hiện cảm xúc tức giận kèm theo ngạc nhiên khi bị đối xử không công bằng.
- Cross + about Sth/ with Sb for doing St: dùng trong trường hợp thể hiện sự tức giận vì bị làm phiền.
- Sore + about + St: dùng trong trường hợp tức giận vì không phục kết quả do cảm thấy không công bằng.
- Annoyed + at St / with Sb for doing St: thể hiện cảm xúc giận dỗi, tức giận nhẹ chứ không gay gắt.
- Irate + Noun: thể hiện cảm xúc rất tức giận không đi kèm giới từ.
Các cụm từ thể hiện sự tức giận tương tự angry
Những cụm từ ghép đồng nghĩa với angry
Angry không chỉ đứng sau tobe để chỉ cảm xúc mà đôi khi kết hợp với các từ cụm từ khác và có nhiều trường hợp các cụm từ kết hợp với nhau diễn tả sự tức giận tuy nhiên sẽ được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau.
- (to) get angry: trở nên tức giận
- (to) make Sb angry: làm ai đó tức giận
- Tobe + up in arms about + St: cảm thấy tức giận buồn bực vì điều gì
- Have a downer on Someone: tức giận một ai đó tột cùng
- See red: rất tức giận
- Hopping mad: tức giận phát điên lên không kiềm chế được
- (To) go bananas: rất tức giận
- (To) blow one’s top: vô cùng tức giận
- I hit the ceiling: khiến cho bản thân cảm thấy vừa bực tức vừa buồn
- It makes my blood boil: vô cùng tức giận, tức sôi máu.
Bài tập
Điền đáp án đúng vào chỗ trống
-
Why is Tom angry …… everyone? (for/at/about/over)
-
Everyone couldn’t understand what Lisa was angry….. going outside. (about/to/from/over)
-
I’m so angry…… her for not coming sooner! (of/about/with/on)
-
She got so angry….. the old vase broken by the dog(at/with/on/for)
-
It is not worth getting so angry…… such nothing! (with/of/at/in)
-
My grandmother was angry……. me for watching too much TV . (from/over/about/with)
-
Ms. Mia was so angry…… the story what Kina told. (about/in/on/with)
-
Cuong’s still very angry……. me for forgetting his notebook. (on/to/in/with)
-
My mother was really angry….. my brothers. (from/for/about/with)
-
Linda was angry ….. herself for making an easy mistake. (of/about/with/over)
-
Huong felt angry…… the unfair result. (on/at/over/from)
-
The passengers grew angry …… the late deadline. (about/to/from/in)
-
He was angry…… wrong news. (from/for/about/with)
-
Patients are angry…… the increase in charges for the price of medicines. (for/at/about/to)
Đáp án
-
At
-
About
-
With
-
At
-
At
-
With
-
About
-
With
-
With
-
With
-
Over
-
About
-
About
-
At
Bài viết trên của hoctienganhnhanh.vn đã đề cập đầy đủ tất cả những lưu ý, kiến thức liên quan đến tính từ angry. Hy vọng những thông tin trên đã giúp bạn nắm chắc các trường hợp sử dụng angry và hoàn thành tốt bài tập liên quan đến giới từ đi cùng với từ angry.