Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn
Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong lĩnh vực xây dựng, nghĩa là tường bê tông xi măng nổi/ nhám.
Động từ bất quy tắc là điều gì đó rất khó nhớ đối với học sinh chúng ta, tuy nhiên, có một số trường hợp khi muốn chuyển sang V2, V3 chỉ cần thêm “ed”. Quá khứ của roughcast ở cột V2, V3 như thế nào nhiều bạn vẫn chưa nắm được. Hôm nay học tiếng Anh nhanh sẽ hướng dẫn đến bạn chi tiết về động từ này.
Roughcast tiếng việt là gì?
Roughcast tiếng việt nghĩa là gì?
Trong tiếng việt, roughcast có nghĩa là một hỗn hợp gồm cát, đá, xi măng, nước,... được đúc thô, hiểu theo nghĩa ngành xây dựng thì đây là vữa nhám hoặc vữa trộn cát đá.
Ví dụ minh họa:
- The exterior walls of the house were covered in roughcast. (Những bức tường bên ngoài của căn nhà được phủ lớp vữa roughcast)
- The old cottage had a charming rustic look with its roughcast walls. (Căn nhà cũ có vẻ đẹp quyến rũ, mộc mạc với những bức tường vữa roughcast)
Quá khứ của roughcast là gì?
Quá khứ của roughcast là roughcasted cho cả V2 và V3
Quá khứ của roughcast là roughcasted, chỉ có duy nhất một trường hợp này dùng chung cho cả quá khứ đơn V2 và quá khứ phân từ V3.
Lưu ý: Dạng quá khứ phân từ V3 của roughcast, động từ roughcast có dạng là had roughcasted ở thì quá khứ hoàn thành, will have roughcasted ở thì tương lai hoàn thành và have/ has roughcasted ở thì hiện tại hoàn thành.
V1 của roughcast(infinitive – động từ nguyên thể) |
V2 của roughcast (simple past – động từ quá khứ đơn) |
V3 của roughcast (past participle – quá khứ phân từ) |
|
roughcast |
roughcasted |
roughcasted |
|
Ví dụ minh họa |
The architect chose roughcast as the exterior finish to give the building a rustic appearance. (Kiến trúc sư đã chọn vữa roughcast làm lớp hoàn thiện bên ngoài để tạo cho tòa nhà một diện mạo mộc mạc) |
Yesterday, the team roughcasted the entire building to give it a more rustic look. (Hôm qua, đội ngũ đã vữa roughcast cả tòa nhà để mang lại một diện mạo mộc mạc hơn) |
By the time we visited, the entire house had been roughcasted to give it a rustic appearance. (Đến lúc chúng tôi đến thăm, cả căn nhà đã được vữa roughcast để mang lại diện mạo mộc mạc) |
Bảng chia động từ roughcast theo các dạng thức
Bảng tổng hợp chia động từ roughcast theo dạng thức
Khi sử dụng đúng các dạng thức của roughcast chúng ta có thể diễn đạt một loạt các thì, ngôi và ngữ cảnh khác nhau, cụ thể như sau:
Dạng chia của động từ |
Hình thức |
Ví dụ minh họa |
To - infinitive |
to roughcast |
We hired a professional to roughcast the exterior walls of our house. (Chúng tôi đã thuê một chuyên gia để vữa roughcast cho các bức tường bên ngoài ngôi nhà của chúng tôi) |
Bare infinitive (nguyên mẫu không to) |
roughcast |
The construction workers often roughcast the walls for a textured finish. (Các công nhân xây dựng thường xuyên vữa roughcast các bức tường để có một lớp hoàn thiện có kết cấu) |
Gerund |
roughcasting |
They have been roughcasting various structures in the neighborhood to create a unified aesthetic. (Họ đã vữa cho các cấu trúc khác nhau trong khu phố để tạo ra một thẩm mỹ hợp nhất) |
Present participle (V2) |
roughcasted |
The construction team roughcasted the old building to give it a more rustic look. (Nhóm xây dựng đã vữa roughcast cho tòa nhà cũ để tạo cho nó một diện mạo mộc mạc hơn) |
Past participle (V3) |
roughcasted |
They have recently roughcasted the entire facade of the building. (Họ vừa mới vữa toàn bộ bề mặt của tòa nhà) |
Cách chia động từ roughcast theo thì trong tiếng Anh
Đây là bảng hướng dẫn cách chia động từ roughcast trong các thì phổ biến trong tiếng Anh. Hy vọng bảng trên sẽ hữu ích cho bạn!
Bảng chia động từ |
||||||
Số |
Số ít |
Số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
roughcast |
roughcast |
roughcasts |
roughcast |
roughcast |
roughcast |
Hiện tại tiếp diễn |
am roughcasting |
are roughcasting |
is roughcasting |
are roughcasting |
are roughcasting |
are roughcasting |
Quá khứ đơn |
roughcasted |
roughcasted |
roughcasted |
roughcasted |
roughcasted |
roughcasted |
Quá khứ tiếp diễn |
was roughcasting |
were roughcasting |
was roughcasting |
were roughcasting |
were roughcasting |
were roughcasting |
Hiện tại hoàn thành |
have roughcasted |
have roughcasted |
has roughcasted |
have roughcasted |
have roughcasted |
have roughcasted |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been roughcasting |
have been roughcasting |
has been roughcasting |
have been roughcasting |
have been roughcasting |
have been roughcasting |
Quá khứ hoàn thành |
had roughcasted |
had roughcasted |
had roughcasted |
had roughcasted |
had roughcasted |
had roughcasted |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been roughcasting |
had been roughcasting |
had been roughcasting |
had been roughcasting |
had been roughcasting |
had been roughcasting |
Tương lai đơn |
will roughcast |
will roughcast |
will roughcast |
will roughcast |
will roughcast |
will roughcast |
Tương lai tiếp diễn |
will be ringing |
will be ringing |
will be ringing |
will be ringing |
will be ringing |
will be ringing |
Tương lai hoàn thành |
will have rung |
will have rung |
will have rung |
will have rung |
will have rung |
will have rung |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been ringing |
will have been ringing |
will have been ringing |
will have been ringing |
will have been ringing |
will have been ringing |
Cách chia động từ roughcast dạng đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Anh
Trong tiếng Anh, ngoài ngữ pháp về các thì còn có một số cấu trúc đặc biệt khác. Cùng tìm hiểu cách chia động từ roughcast theo từng trường hợp đặc biệt nhé!
Đại từ số ít |
Đại từ số nhiều |
|||||
Types |
I |
You |
He/She/It |
We |
They |
You |
Condition type 2 |
would roughcast |
would roughcast |
would roughcast |
would roughcast |
would roughcast |
would roughcast |
Condition unreal type 2 |
would be roughcasting |
would be roughcasting |
would be roughcasting |
would be roughcasting |
would be roughcasting |
would be roughcasting |
Condition type 3 |
would have roughcasted |
would have roughcasted |
would have roughcasted |
would have roughcasted |
would have roughcasted |
would have roughcasted |
Condition unreal type 3 |
would have been roughcasting |
would have been roughcasting |
would have been roughcasting |
would have been roughcasting |
would have been roughcasting |
would have been roughcasting |
Present Subjunctive |
roughcast |
roughcast |
roughcast |
roughcast |
roughcast |
roughcast |
Past Subjunctive |
roughcasted |
roughcasted |
roughcasted |
roughcasted |
roughcasted |
roughcasted |
Past Perfect Subjunctive |
had roughcasted |
had roughcasted |
had roughcasted |
had roughcasted |
had roughcasted |
had roughcasted |
Imperative |
roughcast |
roughcast |
roughcast |
let’s roughcast |
roughcast |
roughcast |
Đoạn hội thoại sử dụng quá khứ của roughcast trong tiếng Anh
Anna: When we renovated our house, we decided to roughcast the exterior walls. (Khi chúng tôi tu sửa ngôi nhà, chúng tôi quyết định bịt lớp thô trên các bức tường bên ngoài.)
Bean: That's an interesting choice. How did you roughcast the walls? (Đó là một sự lựa chọn thú vị. Bạn đã bịt lớp thô trên các bức tường như thế nào?)
Anna: We hired a team of professionals who applied a mixture of cement, sand, and small stones onto the walls. They roughcasted the walls to create a textured and durable finish. (Chúng tôi thuê một nhóm chuyên gia thực hiện việc thoa một hỗn hợp bao gồm xi măng, cát và đá nhỏ lên các bức tường. Họ bịt lớp thô trên các bức tường để tạo ra một lớp hoàn thiện có độ bền cao và có cấu trúc thô.)
Bean: I'm sure the roughcast added a unique look to your house. How did it turn out? (Chắc chắn lớp thô đã tạo nên một vẻ đẹp độc đáo cho ngôi nhà của bạn. Kết quả như thế nào?)
Anna: It turned out really well. The roughcasted walls gave our house a rustic and charming appearance. It added character to the overall design. (Kết quả thật tuyệt vời. Các bức tường bịt lớp thô đã mang lại cho ngôi nhà của chúng tôi một vẻ đẹp đồng quê và quyến rũ. Nó tạo thêm tính cách cho tổng thể thiết kế.)
Bean: Did you face any challenges while roughcasting the walls? (Bạn đã gặp khó khăn nào trong quá trình bịt lớp thô trên các bức tường không?)
Anna: Yes, there were a few challenges. It required careful application to ensure an even texture, and we had to work with different weather conditions to allow for proper drying and curing. (Vâng, có một số khó khăn. Nó yêu cầu việc thoa kỹ lưỡng để đảm bảo cấu trúc đồng đều, và chúng tôi phải làm việc trong các điều kiện thời tiết khác nhau để đảm bảo quá trình khô và cứng đúng cách.)
Bean: It sounds like a labor-intensive process, but the end result is worth it. (Nghe có vẻ như một quá trình đòi hỏi công sức, nhưng kết quả cuối cùng xứng đáng.)
Anna: Definitely. We're really happy with how the roughcast turned out. It has given our house a unique and visually appealing finish. (Chắc chắn. Chúng tôi rất hài lòng với kết quả bịt lớp thô. Nó đã mang lại cho ngôi nhà của chúng tôi một lớp hoàn thiện độc đáo và thu hút mắt.)
Bài tập thực hành chia quá khứ của roughcast
-
Chia động từ roughcast ở thì hiện tại đơn (present simple):
a) The workers always __________ the exterior walls of the building. (roughcast)
b) He usually __________ the surface before applying the roughcast. (roughcasts)
c) Do they often __________ the house using roughcast materials? (roughcast)
-
Chia động từ roughcast ở thì quá khứ đơn (past simple):
a) She __________ the walls with roughcast last year. (roughcast)
b) They __________ the entire facade of the building. (roughcast)
c) Did he __________ the house before the rainy season? (roughcast)
-
Chia động từ roughcast ở thì hiện tại tiếp diễn (present continuous):
a) We are currently __________ the walls of the garage. (roughcasting)
b) They are __________ the exterior of the house with roughcast. (roughcasting)
c) Is she __________ the surface before applying the roughcast? (roughcasting)
-
động từ roughcast ở thì quá khứ tiếp diễn (past continuous):
a) He was __________ the walls while it was raining. (roughcasting)
b) They were __________ the building when the storm hit. (roughcasting)
c) Were they __________ the house at that time? (roughcasting)
-
Chia động từ roughcast ở thì hiện tại hoàn thành (present perfect):
a) She has already __________ many houses with roughcast. (roughcast)
b) We have not __________ the exterior walls yet. (roughcast)
c) Have you ever __________ a building using roughcast? (roughcast)
-
Chia động từ roughcast ở thì quá khứ hoàn thành (past perfect):
a) By the time she arrived, they had already __________ the entire building. (roughcast)
b) They had not __________ the walls before the winter came. (roughcast)
c) Had he __________ the house by the time you visited? (roughcast)
-
Chia động từ roughcast ở thể mệnh lệnh (imperative):
a) __________ the walls with roughcast. (Roughcast)
b) __________ the surface before applying the roughcast. (Roughcast)
c) Don't forget to __________ the entire building. (roughcast)
-
Chia động từ roughcast ở thể phủ định (negative):
a) She does not __________ the walls with roughcast anymore. (roughcast)
b) They did not __________ the house due to budget constraints. (roughcast)
c) Have you not __________ the exterior yet? (roughcast)
Đáp án
- a) roughcasts, b) roughcasts, c) roughcast
- a) roughcasted, b) roughcasted, c) roughcasted.
- a) roughcasting, b) roughcasting, c) roughcasting.
- a) roughcasting, b) roughcasting, c) roughcasting.
- a) roughcasted, b) roughcasted, c) roughcasted.
- a) roughcasted, b) roughcasted, c) roughcasted.
- a) Roughcast, b) Roughcast, c) roughcast.
- a) roughcast, b) roughcast, c) roughcast.
Vậy là bài học hôm nay về quá khứ của roughcast đã kết thúc. Hy vọng qua bài học này bạn không chỉ nắm điểm ngữ pháp về quá khứ mà còn có thể vận dụng nó vào giao tiếp tiếng Anh. Ngoài ra, ở mỗi điểm ngữ pháp chúng tôi đưa ra đều kèm rất nhiều ví dụ minh họa để bạn dễ dàng hình dung.
Và chúng tôi là Hoctienganhnhanh.vn sẽ giúp bạn chinh phục tiếng Anh trong thời gian sớm nhất! Chúc các bạn học giỏi!