MỚI CẬP NHẬT

Nắm vững cấu trúc necessary siêu đơn giản trong 5 phút

Cấu trúc necessary cực kỳ phổ biến trong tiếng Anh, thường dùng khi người nói/ viết muốn biểu đạt ý gì đó cực kỳ quan trọng và cần thiết.

Một trong những cách học tiếng Anh siêu hiệu quả mà học tiếng Anh muốn truyền đạt cho các bạn đó là hãy học theo cụm, theo cấu trúc thay vì học một từ đơn bình thường. Việc học theo cụm giúp chúng ta nhớ lâu hơn và dễ dàng vận dụng vào các phần thi speaking, writing, reading và đặc biệt là listening. Chính vì điều đó, ngày hôm nay chúng tôi muốn hướng dẫn các bạn cấu trúc necessary trong tiếng Anh.

Cấu trúc necessary là một trong những cấu trúc cực kỳ quan trọng và thường xuyên xuất hiện trong các dạng đề kiểm tra. Cùng học tiếng Anh nhanh khám phá ngay bây giờ!

Necessary tiếng việt là gì?

Necessary tiếng việt nghĩa là cần thiết/ quan trọng/ thiết thực

Theo từ điển Cambridge và Oxford, tính từ necessary có nghĩa là cần thiết, quan trọng hay tất yếu.

Ví dụ:

  • It is necessary to study regularly in order to achieve good grades. (Việc học đều đặn là cần thiết để đạt được điểm số tốt.)
  • Proper hygiene practices, such as washing hands regularly, are necessary for preventing the spread of diseases. (Việc tuân thủ các quy tắc vệ sinh đúng cách, như rửa tay thường xuyên, là cần thiết để ngăn chặn sự lây lan của các bệnh.)

Necessary có phiên âm IPA chuẩn UK và US là /ˈnes.ə.ser.i/

  • Necessary là một tính từ nên thường đứng trước danh từ, sau động từ to be hoặc trong cấu trúc so sánh.

Cấu trúc necessary trong tiếng Anh cực chuẩn

Cấu trúc necessary trong câu giả định tiếng Anh

Khi bạn muốn bày tỏ điều hay việc gì đó quan trọng bạn có thể sử dụng cấu trúc necessary. Cụ thể cho từng ý nghĩa và ngữ cảnh như sau:

Cấu trúc necessary + to do ST

Cấu trúc: It is necessary (+ for sb) + to do something

Cấu trúc it is necessary to do ST được dùng khi bạn muốn nhấn mạnh một hành động là quan trọng và cần được thực hiện.

Ví dụ:

  • It is necessary for leaders to communicate effectively with their team members for successful collaboration. (Việc lãnh đạo giao tiếp hiệu quả với thành viên trong nhóm là cần thiết để hợp tác thành công)
  • It is necessary for everyone to respect each other's opinions and beliefs for a harmonious society. (Việc mọi người tôn trọng ý kiến và niềm tin của nhau là cần thiết để xây dựng một xã hội hòa thuận)

Cấu trúc necessary + that + clause

Cấu trúc: It is necessary + that + S + V

Cấu trúc này về mặt ngữ nghĩa vẫn không có gì thay đổi so với cấu trúc trên, chỉ khác sau necessary là một mệnh đề( clause) hoàn chỉnh chứ không chỉ là to do something.

Ví dụ:

  • It is necessary that the company implements strict security measures to protect sensitive data. (Cần thiết rằng công ty thực hiện các biện pháp an ninh nghiêm ngặt để bảo vệ dữ liệu nhạy cảm)
  • It is necessary that he takes the necessary precautions to avoid accidents. (Cần thiết rằng anh ấy phải thực hiện các biện pháp phòng ngừa cần thiết để tránh tai nạn)

Các từ đồng nghĩa với necessary

Các từ đồng nghĩa với necessary trong tiếng Anh

Tính từ necessary có nghĩa là quan trọng, cần thiết. Trong tiếng Anh để có thể diễn tả được ý này có thể sử dụng một số từ khác có ý nghĩa tương đương như important, essential/ crucial/ vital… Và các tính từ này cũng có cấu trúc tương tự với necessary.

Tính từ

Cấu trúc

Nghĩa

Ví dụ minh họa

important

  • It is important/ (+ for sb) + to do something

  • It is important/ + that + S + V

quan trọng/ cần thiết/ tất yếu/ thiết yếu

It is important for students to develop good study habits. (Quan trọng rằng học sinh phải phát triển thói quen học tập tốt.)

It is important that she submits the report by tomorrow. (Quan trọng rằng cô ấy phải nộp báo cáo vào ngày mai.)

essential

  • It is essential (+ for sb) + to do something

  • It is essential + that + S + V

quan trọng/ cần thiết/ tất yếu/ thiết yếu

It is essential for employees to attend the training program.(Cần thiết rằng nhân viên phải tham gia chương trình đào tạo.)

It is essential that the project is completed on time.(Cần thiết rằng dự án phải hoàn thành đúng thời hạn.)

crucial

  • It is crucial(+ for sb) + to do something

  • It is crucial + that + S + V

quan trọng/ cần thiết/ tất yếu/ thiết yếu

It is crucial for everyone to follow safety protocols.(Quan trọng rằng mọi người phải tuân thủ các quy định an toàn.)

It is crucial that we take immediate action to address the issue.(Quan trọng rằng chúng ta phải hành động ngay lập tức để giải quyết vấn đề)

vital

  • It is vital (+ for sb) + to do something

  • It is vital + that + S + V

quan trọng/ cần thiết/ tất yếu/ thiết yếu

It is vital for children to receive proper nutrition for their growth. (Cần thiết rằng trẻ em phải nhận được dinh dưỡng đúng mực cho sự phát triển.)

It is vital that the company adapts to new market trends. (Cần thiết rằng công ty phải thích nghi với xu hướng thị trường mới.)

Đoạn hội thoại có sử dụng cấu trúc necessary trong tiếng Anh

Đoạn hội thoại sử dụng cấu trúc necessary trong tiếng Anh

Anna: Hey Bean, I noticed you've been working on a project for quite some time now. How's it going?

Bean: Hi Anna! It's going well, but I've realized that I need some additional resources to complete it. (Xin chào Anna! Mọi thứ đều ổn, nhưng tôi nhận ra rằng tôi cần một số tài nguyên bổ sung để hoàn thành nó.)

Anna: Oh, I see. What kind of resources do you need? (Ồ, tôi hiểu. Bạn cần những tài nguyên nào?)

Bean: I need more research materials and data to support my findings. It's necessary for me to gather accurate information and analyze it thoroughly. (Tôi cần thêm tài liệu nghiên cứu và dữ liệu để chứng minh những phát hiện của mình. Điều này là cần thiết để tôi thu thập thông tin chính xác và phân tích nó một cách kỹ lưỡng.)

Anna: I understand. Having reliable resources is crucial for any project. Where do you plan to find the additional materials? (Tôi hiểu. Có những nguồn tài liệu đáng tin cậy là rất quan trọng đối với bất kỳ dự án nào. Bạn có kế hoạch tìm các tài liệu bổ sung ở đâu?)

Bean: I'm planning to visit the library and access online databases to find scholarly articles and relevant studies. It's necessary to have credible sources that can support my work. (Tôi định đến thư viện và truy cập vào cơ sở dữ liệu trực tuyến để tìm các bài báo chuyên ngành và các nghiên cứu liên quan. Điều này là cần thiết để có những nguồn tin đáng tin cậy có thể hỗ trợ công việc của tôi.)

Anna: That sounds like a good plan, Bean. Gathering reliable information will definitely strengthen your project. Is there anything else you need to consider? (Nghe có vẻ như một kế hoạch tốt, Bean. Thu thập thông tin đáng tin cậy sẽ chắc chắn làm cho dự án của bạn mạnh mẽ hơn. Có điều gì khác mà bạn cần xem xét không?)

Bean: Yes, it's also necessary for me to allocate enough time for thorough analysis and interpretation of the data. Rushing through it could lead to inaccurate conclusions. (Đúng vậy, cũng cần thiết cho tôi phải dành đủ thời gian để phân tích và giải thích dữ liệu một cách cẩn thận. Vội vàng qua điều đó có thể dẫn đến những kết luận không chính xác.)

Anna: Absolutely, Bean. Taking the time to analyze the data properly is essential for drawing valid conclusions. I'm glad you're aware of the necessary steps. (Chắc chắn rồi, Bean. Dành thời gian để phân tích dữ liệu một cách chính xác là quan trọng để rút ra những kết luận hợp lý. Tôi vui mừng khi bạn nhận thức được những bước cần thiết.)

Bean: Thank you, Anna. I want to ensure the accuracy and reliability of my project, so these necessary steps are crucial. (Cảm ơn bạn, Anna. Tôi muốn đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy của dự án của mình, vì vậy những bước cần thiết này rất quan trọng.)

Anna: You're welcome, Bean. I'm confident that with your dedication and the necessary resources, your project will be a success. (Không có gì, Bean. Tôi tin rằng với sự cống hiến của bạn và các nguồn tài nguyên cần thiết, dự án của bạn sẽ thành công.)

Bài tập vận dụng cấu trúc necessary trong tiếng Anh

Hãy vận dụng kiến thức đã học về cấu trúc necessery, hãy chia các dạng thức đúng của động từ sau:

  1. It is necessary _______________ for the exam. (study)
  2. Is it necessary for her _______________ _______________ the meeting? (attend)
  3. We considered it necessary _______________ action. (take)
  4. They believe it is necessary _______________ the system. (improve)
  5. It will be necessary _______________ this matter further. (discuss)
  6. Is it necessary for us _______________ the entire project? (complete)
  7. The doctor said it was necessary _______________ the medication. ( take)
  8. It is necessary for him _______________ a permit. (obtain)
  9. They find it necessary _______________ more employees. (hire)
  10. Is it necessary for you _______________ them about the change? (inform)
  11. It was necessary _______________ the event due to bad weather. (cancel)
  12. They considered it necessary _______________ the schedule. (adjust)
  13. Is it necessary for her _______________ the report by tomorrow? (submit )
  14. It will be necessary _______________ the equipment. (repair)
  15. They believe it is necessary _______________ the incident. (investigate)
  16. It is necessary for us _______________ s the issue immediately. (address)
  17. They find it necessary _______________ the software. (upgrade)
  18. Is it necessary for him _______________ the training session? (attend )
  19. It was necessary _______________ the information to the public. (disclose)
  20. They considered it necessary _______________ new policies. (implement)

Đáp án

  1. to study
  2. to attend
  3. to take
  4. to improve
  5. to discuss
  6. to complete
  7. to take
  8. to obtain
  9. to hire
  10. to inform
  11. to cancel
  12. to adjust
  13. to submit
  14. to repair
  15. to investigate
  16. to address
  17. to upgrade
  18. to attend
  19. to disclose
  20. to implement

Vậy là chúng ta đã tìm hiểu xong về cách sử dụng cấu trúc necessary trong tiếng Anh. Ngoài ra hoctienganhnhanh.vn còn cung cấp một số cấu trúc khác có nghĩa tương tự để bạn có thể sử dụng linh hoạt tránh nhàm chán. Hy vọng các bạn có thể tự tin tin áp dụng chúng trong mọi văn cảnh trong giao tiếp hằng ngày. Đừng quên làm bài tập cuối bài để tăng khả năng ghi nhớ và phản xạ nhé!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top