MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của bleed là gì? Chia dộng từ bleed theo thì và dạng đặc biệt

Bleed trong tiếng Anh có nghĩa là chảy máu hoặc mất máu. Quá khứ của bleed là bled .Quá khứ đơn, quá khứ phân từ đều là bled.

khi bạn bị cắt ngón tay, máu sẽ chảy ra từ vết thương đó, bạn có thể sử dụng từ bleed để miêu tả tình trạng này. Vậy quá khứ của bleed là gì, cách chia động từ bleed theo thì ra sao, hãy cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu qua bài học bên dưới nhé.

Bleed nghĩa tiếng việt là gì?

Bleed nghĩa tiếng việt là gì?

bleed trong tiếng Anh có nghĩa là chảy máu hoặc mất máu.

Ngoài ra, bleed cũng có thể được sử dụng để chỉ sự mất mát hoặc rò rỉ của một chất lỏng nào đó, chẳng hạn như khi ống nước bị rò rỉ, nước sẽ chảy ra từ ống đó và ta có thể dùng từ bleed để diễn tả tình trạng này.

Ví dụ:

  • She cut her finger while chopping vegetables and it started bleeding (Cô ấy cắt ngón tay khi chặt rau và nó bắt đầu chảy máu).
  • The brake fluid was bleeding from the car's brake lines, indicating a serious problem (Chất lỏng phanh đang rò rỉ từ dây phanh của xe, cho thấy có vấn đề nghiêm trọng).

Quá khứ của bleed là gì?

V2-V3 của bleed là gì

Quá khứ của động từ bleed là bled.Dạng động từ thường (base form) của bleed là bleed. Dạng quá khứ đơn (simple past) của bleed là bled. Dạng quá khứ phân từ (past participle) của bleed cũng là bled.

chú ý: Khi sử dụng động từ bleed trong các thì quá khứ, cần chú ý đến thời gian và ngữ cảnh để sử dụng đúng dạng của nó.

  • Ví dụ động từ bleed ở dạng V2: He cut his finger while preparing dinner and it bled profusely (Anh ta cắt ngón tay trong khi chuẩn bị bữa tối và nó đã chảy máu nhiều).
  • Ví dụ động từ bleed ở dạng V3: The wound had bled for several minutes before the ambulance arrived (Vết thương đã chảy máu trong vài phút trước khi xe cứu thương đến).

Cách phát âm các dạng thức của bleed chuẩn:

  • Bleed (động từ thường, hiện tại đơn, ngôi thứ nhất và thứ hai): /bliːd/
  • Bleeds (động từ thường, hiện tại đơn, ngôi thứ ba): /bliːdz/
  • Bled (quá khứ đơn): /bled/
  • Bleeding (danh động từ): /ˈbliːdɪŋ/
  • Bled (quá khứ phân từ): /bled/

Lưu ý : Trong từ "bleeds", âm "s" được phát âm là âm /z/.

Chia động từ bleed theo dạng trong tiếng Anh

  • Bleed ở dạng động từ nguyên mẫu có to là to bleed

Ví dụ: He cut his finger and it started to bleed (Anh ta cắt ngón tay và nó bắt đầu chảy máu).

  • Bleed ở dạng động từ nguyên mẫu không to

Ví dụ: Certain medical conditions can cause a person to bleed excessively (Một số bệnh lý có thể làm cho người bị chảy máu quá nhiều).

  • Bled là dạng quá khứ đơn của động từ bleed

Ví dụ: The cut bled for a while, but eventually it stopped (Vết cắt chảy máu một lúc, nhưng cuối cùng nó đã dừng lại).

  • Bleeding là dạng danh động từ (Gerund) của động từ bleed

Ví dụ: Running a marathon with a bleeding toe is not a good idea (Chạy marathon với ngón chân đang chảy máu không phải là ý tưởng tốt).

  • Bled là dạng quá khứ phân từ của động từ bleed

Ví dụ: The wound had bled so much that the bandage was soaked (Vết thương đã chảy máu nhiều đến nỗi băng bó đã ướt).

  • Bleeds là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn (present simple) trong ngôi thứ 3 số ít của bleed

Ví dụ: He always bleeds when he brushes his teeth too hard (Anh ấy luôn chảy máu khi đánh răng quá mạnh).

Động từ bleed chia theo thì tiếng anh dễ học

Động từ bleed chia theo thì tiếng anh dễ học

Cũng như các động từ khác, động từ bleed trong tiếng Anh cũng có các dạng thức khác nhau. Đây là cách chia động từ bleed theo các thì trong tiếng Anh:

Biến đổi bleed ở nhóm thì quá khứ

Bảng chia động từ bleed theo 4 thì quá khứ:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Quá khứ đơn (QKĐ)

bled

bled

bled

bled

bled

bled

Quá khứ tiếp diễn (QKTD)

was bleeding

were bleeding

was bleeding

were bleeding

were bleeding

were bleeding

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD)

had been bleeding

had been bleeding

had been bleeding

had been bleeding

had been bleeding

had been bleeding

Quá khứ hoàn thành (QKHT)

had bled

had bled

had bled

had bled

had bled

had bled

Cấu trúc của động từ bleed trong các thì này:

  • Quá khứ đơn: S + bled +.....
  • Quá khứ tiếp diễn: S + was/were bleeding +.....
  • Quá khứ hoàn thành: S + had bled+.....
  • Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: S + had been bleeding +.....

Biến đổi bleed ở nhóm thì hiện tại

Bảng chia động từ bleed theo 4 thì hiện tại:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn (HTĐ)

bleed

bleed

bleeds

bleed

bleed

bleed

Hiện tại tiếp diễn (HTTD)

am bleeding

are bleeding

is bleeding

are bleeding

are bleeding

are bleeding

Hiện tại hoàn thành (HTHT)

have bled

have bled

has bled

have bled

have bled

have bled

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD)

have been bleeding

have been bleeding

has been bleeding

have been bleeding

have been bleeding

have been bleeding

Cấu trúc của động từ bleed trong các thì này:

  • Hiện tại đơn: S + bleed/ bleeds +......
  • Hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are bleeding +......
  • Hiện tại hoàn thành: S + have/has bled + .....
  • Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have/ has been bleeding + ....

Biến đổi bleed ở nhóm thì tương lai

Bảng chia động từ bleed theo 5 thì tương lai:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Tương lai đơn (TLĐ)

will bleed

will bleed

will bleed

will bleed

will bleed

will bleed

Tương lai tiếp diễn (TLTD)

will be bleeding

will be bleeding

will be bleeding

will be bleeding

will be bleeding

will be bleeding

Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD)

will have been bleeding

will have been bleeding

will have been bleeding

will have been bleeding

will have been bleeding

will have been bleeding

Tương lai hoàn thành (TL HT)

will have bled

will have bled

will have bled

will have bled

will have bled

will have bled

Tương lai gần (Be going to)

am going to bleed

are going to bleed

is going to bleed

are going to bleed

are going to bleed

are going to bleed

Cấu trúc của động từ bleed trong các thì này:

  • Tương lai đơn: S + will bleed +.....
  • Tương lai tiếp diễn: S + will be bleeding +.....
  • Tương lai hoàn thành: S + will have bled +.....
  • Tương lai hoàn thành tiếp diễn: S + will have been bleeding +.....
  • Tương lai gần: S + am/is/are going to bleed + .....

Chia động từ bleed theo dạng đặc biệt

Động từ bleed khi chia ở dạng đặc biệt sẽ như thế nào?.Dưới đây là cách chia động từ bleed ở câu điều kiện, câu giả định và câu mệnh lệnh

Bảng chia động từ bleed ở câu điều kiện loại 2 và loại 3:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính)

would bleed

would bleed

would bleed

would bleed

would bleed

would bleed

Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính)

would be bleeding

would be bleeding

would be bleeding

would be bleeding

would be bleeding

would be bleeding

Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính)

would have bled

would have bled

would have bled

would have bled

would have bled

would have bled

Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính)

would have been bleeding

would have been bleeding

would have been bleeding

would have been bleeding

would have been bleeding

would have been bleeding

Bảng chia động từ bleed ở câu giả định và câu mệnh lệnh:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Present Subjunctive (Câu giả định ở hiện tại)

bleed

bleed

bleeds

bleed

bleed

bleed

Past Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ)

bled

bled

bled

bled

bled

bled

Past Perfect Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ hoàn thành)

had bled

had bled

had bled

had bled

had bled

had bled

Future Subjunctive (Câu giả định ở tương lai)

should bleed

should bleed

should bleed

should bleed

should bleed

should bleed

Imperative (câu mệnh lệnh)

bleed

bleed

bleed

bleed

bleed

bleed

Đoạn hội thoại có sử dụng quá khứ của bleed

Đoạn hội thoại có sử dụng quá khứ của bleed

Dưới đây là một đoạn hội thoại sử dụng quá khứ của động từ bleed:

Ana: What happened to your shirt? It's all stained (Áo của bạn sao lại bị dơ vậy?).

Ben: I accidentally cut my hand while I was fixing the fence. It bled all over my shirt (Tôi vô tình cắt tay khi đang sửa hàng rào. Máu rỉ tràn lên áo).

Ana: Did you clean it up right away? (Bạn đã lau sạch ngay chứ?).

Ben: No, I didn't have anything to clean it with, so I just left it until I got home (Không, tôi không có gì để lau nên tôi để đó cho đến khi về nhà mới giặt).

Ana: That must have been uncomfortable? (Chắc chắn rất khó chịu phải không?).

Ben: Yeah, it was pretty uncomfortable, and it was bleeding pretty heavily for a while (Vâng, khá khó chịu, và máu cũng chảy khá nhiều trong một thời gian dài).

Bài tập áp dụng

Dựa vào kiến thức đã học về bleed chia từ trong ngoặc sao cho đúng với thì quá khứ của bleed

  1. 1When the hiker was found, she …….(bleed) from a head injury for hours and was barely conscious.
  2. She accidentally cut herself while slicing the bread and ……..(bleed) for a few minutes before applying a bandage.
  3. She ………..(bleed) so much during her surgery that she required a blood transfusion to replace what she had lost.
  4. By the time he got to the hospital, he …………(bleed) for over an hour and was in critical condition.
  5. The boxer was hit hard in the face and ………(bleed) profusely from his nose, but he continued to fight.
  6. The wounded soldier ………..(bleed) out in the battlefield for so long that he was starting to lose hope of being rescued.

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn của động từ bleed là "had been bleeding".

7. Yesterday, I accidentally cut my finger while cooking and it ………….(bleed) for a few minutes.

Đáp án đúng:

  1. Had been bleeding
  2. Bled
  3. Had bled
  4. Had bled
  5. Bled
  6. Had been bleeding
  7. Bled

Hy vọng bài học này sẽ hữu ích cho các bạn trong việc học tiếng Anh cơ bản, giúp các bạn hiểu rõ hơn về quá khứ của động từ bleed và các kiến thức liên quan đến nó. Đồng thời, chúng tôi cũng khuyến khích các bạn tìm hiểu thêm những từ vựng và ngữ pháp khác, để nâng cao trình độ tiếng Anh của mình.

Hoctienganhnhanh.vn sẽ cung cấp cho các bạn những bài viết tiếp theo, giúp bạn tìm hiểu những kiến thức ngữ pháp tiếng Anh cao cấp hơn.

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top