MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của lead là gì? Chia động từ lead theo thì cực đơn giản

Động từ bất quy tắc lead có dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ đều là led, chúng được sử dụng rất phổ biến trong tiếng Anh để nói về việc hướng dẫn!

Trong hành trình chinh phục tiếng Anh, chúng ta không thể bỏ qua động từ quan trọng đó chính là lead - một động từ gắn liền với sự hướng dẫn, dẫn dắt, chỉ đường,.. Với những kiến thức hữu ích từ hoctienganhnhanh, chúng ta đã có cơ hội tìm hiểu sâu hơn về động từ này và cách sử dụng nó trong quá khứ. Đồng thời, nắm vững các dạng quá khứ của lead giúp chúng ta truyền tải ý nghĩa một cách chính xác và tự tin.

Lead nghĩa tiếng Việt là gì?

Lead là gì?

Động từ lead có nghĩa là hướng dẫn, dẫn dắt, chỉ dẫn, dẫn đường, dẫn đến kết quả hoặc là lãnh đạo. Nó là một động từ quan trọng và linh hoạt, được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau. Nó được sử dụng trong trường hợp bạn có kiến thức và kinh nghiệm trong lĩnh vực nào đó và có thể đảm bảo được việc lãnh đạo, giao tiếp và hướng dẫn người khác làm công việc, nhiệm vụ, dự án.

Ví dụ:

  • He leads a team of engineers in developing new technologies. (Anh ta dẫn dắt một đội ngũ kỹ sư trong việc phát triển công nghệ mới)
  • The tour guide led the group through the historic landmarks. (Người hướng dẫn du lịch đã dẫn dắt nhóm tham quan các địa danh lịch sử)

Quá khứ của lead là gì?

V2 của lead, V3 của lead là led.

Quá khứ của lead là led, điều đặc biệt ở đây là cho dù ở dạng quá khứ đơn V2 hay quá khứ phân từ V3 của lead thì nó cũng chỉ là led, không có thêm bất cứ từ nào khác.

Tuy nhiên, ở dạng quá khứ phân từ, động từ lead có dạng had led ở thì quá khứ hoàn thành, will have led ở tương lai hoàn thành và have/ has led ở thì hiện tại hoàn thành, bạn chỉ cần ghi nhớ chúng là có thể làm bài tập và giao tiếp tốt hơn.

Ví dụ:

  • Động từ lead ở dạng nguyên mẫu: He knows how to lead a team effectively. (Anh ấy biết cách dẫn dắt một nhóm một cách hiệu quả)
  • Động từ lead ở dạng quá khứ đơn: She led the team to victory in the championship last year. (Cô ấy đã dẫn dắt đội giành chiến thắng trong giải vô địch năm ngoái)
  • Động từ lead ở dạng quá khứ phân từ: They realized that their previous decisions had led them to this difficult situation. (Họ nhận ra rằng những quyết định trước đó đã dẫn đến tình huống khó khăn này)

Chia động từ lead theo dạng thức

Lead có những dạng thức nào?

Động từ lead có các dạng thức nào, cùng xem thêm những ví dụ dẫn chứng để các bạn hiểu hơn về các dạng thức của động từ này ngay bên dưới nhé!

To lead ở dạng động từ nguyên mẫu có to.

Ví dụ: They are looking for someone to lead the project. (Họ đang tìm người nào đó để dẫn dắt dự án)

Lead ở dạng động từ nguyên mẫu không có to.

Ví dụ: The teacher will lead the students on a field trip to the museum. (Giáo viên sẽ dẫn học sinh đi tham quan bảo tàng)

Led là dạng quá khứ đơn của động từ lead.

Ví dụ: The guide led the tourists through the ancient ruins, explaining their historical significance. (Hướng dẫn viên dẫn du khách đi qua những di tích cổ đại, giải thích ý nghĩa lịch sử của chúng)

Leading là dạng danh động từ (gerund).

Ví dụ: I admire her leading the project with such efficiency and organization. (Tôi ngưỡng mộ cách cô ấy dẫn dắt dự án với sự hiệu quả và tổ chức như vậy)

Led là dạng quá khứ phân từ của động từ lead.

Ví dụ: The research had led to groundbreaking discoveries in the field of medicine. (Công trình nghiên cứu đã đưa đến những khám phá đột phá trong lĩnh vực y học)

Leads là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít.

Ví dụ: He leads the team with great enthusiasm and determination. (Anh ấy dẫn dắt đội với lòng nhiệt huyết và quyết tâm cao độ)

Phát âm động từ lead ở 2 ngôn ngữ US Anh Anh và UK Anh Mỹ:

Phát âm từ lead là: /liːd/

Phát âm từ leads là: /liːdz/

Phát âm từ leading là: /ˈliː.dɪŋ/

Phát âm từ led là: /led/

Cách chia động từ lead theo thì

Chia động từ lead ở các thì như thế nào?

Ở phần nà, các bạn sẽ được khám phá thêm toàn bộ cách chia động từ lead ở 13 thì tiếng Anh, có thể tham khảo bất cứ lúc nào bạn muốn, thật tiện lợi phải không nào!

Biến đổi lead ở nhóm thì quá khứ

Led, was leading, were leading, had been leading, had led là những dạng biến đổi của động từ lead ở nhóm thì quá khứ.

Bảng chia động từ lead theo 4 thì quá khứ:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Quá khứ đơn (QKĐ)

led

led

led

led

led

led

Quá khứ tiếp diễn (QKTD)

was leading

were leading

was leading

were leading

were leading

were leading

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD)

had been leading

had been leading

had been leading

had been leading

had been leading

had been leading

Quá khứ hoàn thành (QKHT)

had led

had led

had led

had led

had led

had led

Biến đổi lead ở nhóm thì hiện tại

Lead, leads, am leading, are leading, is leading, have led, has led, have been leading, has been leading là các dạng biến đổi của động từ lead ở nhóm thì hiện tại.

Bảng chia động từ lead theo 4 thì hiện tại:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn (HTĐ)

lead

lead

leads

lead

lead

lead

Hiện tại tiếp diễn (HTTD)

am leading

are leading

is leading

are leading

are leading

are leading

Hiện tại hoàn thành HTHT)

have led

have led

has led

have led

have led

have led

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD)

have been leading

have been leading

has been leading

have been leading

have been leading

have been leading

Biến đổi lead ở nhóm thì tương lai

Will lead, will be leading, will have been leading, am going to lead, are going to lead, is going to lead, will have led là các dạng biến đổi của động từ lead ở nhóm thì tương lai.

Bảng chia động từ lead theo 5 thì tương lai:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Tương lai đơn (TLĐ)

will lead

will lead

will lead

will lead

will lead

will lead

Tương lai tiếp diễn (TLTD)

will be leading

will be leading

will be leading

will be leading

will be leading

will be leading

Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD)

will have been leading

will have been leading

will have been leading

will have been leading

will have been leading

will have been leading

Tương lai hoàn thành (TLHT)

will have led

will have led

will have led

will have led

will have led

will have led

Tương lai gần (Be going to)

am going to lead

are going to lead

is going to lead

are going to lead

are going to lead

are going to lead

Chia động từ lead theo dạng câu đặc biệt

Động từ lead ở câu điều kiện, câu mệnh lệnh.

Bảng chia động từ lead ở câu điều kiện loại 2 và loại 3:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính)

would lead

would lead

would lead

would lead

would lead

would lead

Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính)

would be leading

would be leading

would be leading

would be leading

would be leading

would be leading

Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính)

would have led

would have led

would have led

would have led

would have led

would have led

Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính)

would have been leading

would have been leading

would have been leading

would have been leading

would have been leading

would have been leading

Bảng chia động từ lead ở câu giả định:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Present Subjunctive (Câu giả định ở hiện tại)

lead

lead

lead

lead

lead

lead

Past Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ)

led

led

led

led

led

led

Past Perfect Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ hoàn thành)

had led

had led

had led

had led

had led

had led

Future Subjunctive (Câu giả định ở tương lai)

should lead

should lead

should lead

should lead

should lead

should lead

Đoạn hội thoại dùng dạng quá khứ của lead

Emily: Hi Mark, have you seen the news about the hiking trip last weekend?

Mark: Yes, I heard it was an amazing adventure. Tell me more about it.

Emily: Well, we had led a group of enthusiastic hikers to the top of the mountain. The scenery was breathtaking!

Mark: That sounds incredible. How long did it take to reach the summit?

Emily: It was a challenging climb, but we had trained hard. We started early in the morning and after several hours of hiking, we finally reached the peak.

Mark: I can only imagine the sense of accomplishment you all must have felt.

Emily: Absolutely! Standing on top of the mountain, surrounded by the beauty of nature, was truly awe-inspiring. We had never seen anything like it before.

Mark: It must have been a memorable experience for everyone involved.

Emily: Definitely. The team had bonded and overcome obstacles together. It was a journey filled with camaraderie and personal growth.

Mark: I'm glad you had the opportunity to lead such an incredible adventure. You must be proud of yourself.

Emily: Thank you, Mark. It was an honor to guide the team and share that unforgettable experience with them.

Mark: Well, congratulations on a successful hike. I hope you continue to inspire others with your leadership.

Emily: I will strive to do so. Thank you for your kind words, Mark.

Mark: You're welcome, Emily. Keep up the great work, and I look forward to hearing about your future adventures.

Emily: I will definitely keep you updated. Thanks again, Mark.

Bài tập về quá khứ của lead trong tiếng Anh

Bài tập

Hoàn thành các câu sau bằng cách dùng các dạng quá khứ của động từ lead:

  1. The teacher _________ the students on a field trip to the museum.
  2. The coach __________ the team to victory in the championship last year.
  3. By the time we arrived, he _________ the group through the challenging hike.
  4. The explorer had never _________ a team into such uncharted territory before.
  5. The guide __________ the tourists on a guided tour of the city's famous landmarks.
  6. The captain __________ the team to an impressive win in the final match.
  7. The conductor __________ the orchestra in a mesmerizing performance.
  8. The sergeant __________ his troops into battle with courage and determination.
  9. By next week, the politician __________ a series of town hall meetings to engage with voters.
  10. The mentor had always _________ her mentee with valuable advice and guidance.

Đáp án

  1. led
  2. led
  3. had led
  4. led
  5. led
  6. led
  7. led
  8. led
  9. will have led
  10. led

Qua bài học này, chúng ta đã hiểu được phần nào kiến thức trọng tâm về động từ lead cũng như các dạng quá khứ của nó. Hãy tiếp tục nỗ lực và áp dụng những kiến thức này vào trong thi cử và giao tiếp hằng ngày. Đến với hoctienganhnhanh.vn, các bạn sẽ có thể tìm thấy nguồn tài liệu về tiếng Anh khá phong phú và đa dạng chủ đề! Cám ơn đã theo dõi!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top