MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của override là gì? Cách chia động từ override theo thì

Động từ override nghĩa là ghi đè hoặc thay thế. Quá khứ đơn là overrode, quá khứ phân từ là overridden, cùng cách chia ở các thì chuẩn.

Trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta thường cần phải thay thế hoặc ghi đè lên một quyết định, lệnh hoặc cài đặt với một quyết định, lệnh hoặc cài đặt khác để đạt được kết quả mong muốn. Override là từ khóa tiếng Anh để chỉ hành động này. Trong bài viết này, hoctienganhnhanh sẽ cùng bạn tìm hiểu về cấu trúc từ khóa override và cách sử dụng nó trong văn bản tiếng Anh.

Override nghĩa tiếng việt là gì?

Định nghĩa override trong từ điển

Override là một từ tiếng Anh có nghĩa là ghi đè hoặc thay thế một quyết định, lệnh hoặc cài đặt bằng một quyết định, lệnh hoặc cài đặt khác. Từ này thường được sử dụng trong các lĩnh vực như công nghệ, kỹ thuật, khoa học, chính trị và kinh doanh để chỉ hành động thay đổi hoặc thay thế một quyết định, lệnh hoặc cài đặt hiện tại để đạt được mục đích mong muốn.

  • The manager decided to override the employee's suggestion and implement a new strategy (Quản lý quyết định ghi đè ý kiến đóng góp của nhân viên và thực hiện một chiến lược mới).
  • The teacher overrode the student's objection and gave a lower grade for the assignment (Giáo viên ghi đè phản đối của học sinh và cho điểm thấp hơn cho bài tập).

Quá khứ của override là gì?

V2-V3 của động từ override

Bảng chia động từ override ở dạng nguyên mẫu và quá khứ

Động từ override ở dạng nguyên mẫu (V1)

Động từ override ở dạng quá khứ đơn (V2)

Động từ override ở dạng quá khứ phân từ (V3)

Override

Overrode

Overridden

Ví dụ: The CEO decided to override the board's recommendation and pursue a different strategy (Giám đốc điều hành quyết định ghi đè lên khuyến nghị của hội đồng và theo đuổi một chiến lược khác).

Ví dụ: The noise of the construction site overrode the tranquility of the neighborhood (Sự ồn ào của công trường đã ghi đè lên sự yên bình của khu phố).

Ví dụ: The employee's decision was overridden by the manager, who implemented a different strategy (Quyết định của nhân viên đã bị ghi đè bởi quản lý, người đã thực hiện một chiến lược khác).

Cần chú ý: Ở dạng quá khứ phân từ của override, động từ override sẽ có dạng had overridden ở thì quá khứ hoàn thành, have/ has overridden ở thì hiện tại hoàn thành và will have overridden ở thì tương lai hoàn thành.

Cách phát âm đúng các dạng của động từ override tương ứng như sau:

  • Dạng nguyên mẫu: /ˌoʊvərˈraɪd/
  • Dạng quá khứ đơn: /ˌoʊvərˈroʊd/ hoặc /ˈoʊvərˌroʊd/
  • Dạng quá khứ phân từ: /ˌoʊvərˈrɪdn/ hoặc /ˈoʊvərˌrɪdn/

Lưu ý: phát âm của override có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng và vùng miền của người nói.

Cách chia động từ override theo thì trong tiếng Anh

Chia động từ override ở nhóm thì quá khứ

Bảng chia động từ override theo 4 thì quá khứ:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Quá khứ đơn (QKĐ)

overrode

overrode

overrode

overrode

overrode

overrode

Quá khứ tiếp diễn (QKTD)

was overriding

were overriding

was overriding

were overriding

were overriding

were overriding

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD)

had been overriding

had been overriding

had been overriding

had been overriding

had been overriding

had been overriding

Quá khứ hoàn thành (QKHT)

had overridden

had overridden

had overridden

had overridden

had overridden

had overridden

Cấu trúc của động từ override trong các thì này:

  • Quá khứ đơn: S + override +.....
  • Quá khứ tiếp diễn: S + was/were overriding +.....
  • Quá khứ hoàn thành: S + had overridden +.....
  • Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: S + had been overriding +.....

Chia động từ Override ở nhóm thì hiện tại

Bảng chia động từ override theo 4 thì hiện tại:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn (HTĐ)

Override

Override

Overrides

Override

Override

Override

Hiện tại tiếp diễn (HTTD)

am overriding

are overriding

is overriding

are overriding

are overriding

are overriding

Hiện tại hoàn thành (HTHT)

have Overridden

have Overridden

has Overridden

have Overridden

have Overridden

have Overridden

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD)

have been Overriding

have been Overriding

has been Overriding

have been Overriding

have been Overriding

have been Overriding

Cấu trúc của động từ override trong các thì này:

  • Hiện tại đơn: S + override/ overrides +......
  • Hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are overriding +......
  • Hiện tại hoàn thành: S + have/has overridden + .....
  • Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have/has been overriding + ....

Chia động từ override ở nhóm thì tương lai

Bảng chia động từ override theo 5 thì tương lai:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Tương lai đơn (TLĐ)

will override

will override

will override

will override

will override

will override

Tương lai tiếp diễn (TLTD)

will be overriding

will be overriding

will be overriding

will be overriding

will be overriding

will be overriding

Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD)

will have been overriding

will have been overriding

will have been overriding

will have been overriding

will have been overriding

will have been overriding

Tương lai hoàn thành (TLHT)

will have overridden

will have overridden

will have overridden

will have overridden

will have overridden

will have overridden

Tương lai gần (Be going to)

am going to override

are going to override

is going to override

are going to override

are going to override

are going to override

Cấu trúc của động từ override trong các thì này:

  • Tương lai đơn: S + will override +.....
  • Tương lai tiếp diễn: S + will be overriding +.....
  • Tương lai hoàn thành: S + will have overridden +.....
  • Tương lai hoàn thành tiếp diễn: S + will have been overriding +.....
  • Tương lai gần: S + am/is/are going to override + .....

Đoạn hội thoại sử dụng quá khứ của override

Đoạn hội thoại về override của người Anh

Sarah: I accidentally overrode the changes you made to the document, can you send me the updated version? (Tôi vô tình ghi đè lên những thay đổi mà bạn đã thực hiện trên tài liệu, bạn có thể gửi cho tôi phiên bản mới nhất được không?).

Mark: Sure, I'll send you the latest version. Just make sure to save it properly this time so we don't lose any important changes (Tất nhiên, tôi sẽ gửi cho bạn phiên bản mới nhất. Chỉ cần đảm bảo lưu nó đúng cách lần này để chúng ta không mất bất kỳ thay đổi quan trọng nào).

Sarah: I will, sorry about that (Tôi sẽ vậy, xin lỗi về điều đó).

Mark: No problem, just be more careful next time (Không vấn đề gì, chỉ cần cẩn thận hơn lần sau).

Sarah: Thanks for understanding, I'll make sure to double-check everything before making any changes (Cảm ơn bạn đã hiểu, tôi sẽ đảm bảo kiểm tra kỹ trước khi thực hiện bất kỳ thay đổi nào).

Mark: Sounds good, let me know if you need any help with the document (Nghe có vẻ tốt, hãy cho tôi biết nếu bạn cần bất kỳ sự trợ giúp nào về tài liệu).

Bài tập về chia động từ override theo thì trong tiếng Anh

Chia động từ override trong các câu sau đây sao cho đúng:

  1. By the time the new regulations are implemented next month, the company ………….(the old policies and established new ones.
  2. The new safety regulations ………….(override ) the old ones and introduced stricter guidelines for workplace safety.
  3. The new security measures …………(override) the previous system and provide better protection for the company's assets.
  4. The outdated equipment ………….(override) the efforts of the workers, causing delays and mistakes.
  5. The manager's bias …………(override) his ability to make fair decisions.

Đáp án:

  1. Will have overridden
  2. Have overridden
  3. Will override
  4. Had been overriding
  5. Is overriding

Từ khóa override là một khái niệm quan trọng trong cuộc sống hàng ngày và được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Việc nắm vững các thuật ngữ và khái niệm này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các lĩnh vực đó và giao tiếp một cách chuyên nghiệp. Hy vọng bài viết này của hoctienganhnhanh.vn đã giúp bạn hiểu rõ hơn về cấu trúc và cách sử dụng từ khóa này trong văn bản tiếng Anh. Chúc bạn thành công trong việc ứng dụng override vào công việc và cuộc sống của mình!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top