MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của overspeak là gì? Cách sử dụng trong ngữ pháp

Quá khứ của overspeak tương tự như quá khứ của speak là overspoke - overspoken được sử dụng phổ biến khi chia các thì và cấu trúc câu đặc biệt chuẩn ngữ pháp.

Theo ngữ pháp tiếng Anh thì quá khứ của overspeak ở các dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ là overspoke - overspoken. Đây là một loại động từ thường được sử dụng trong giao tiếp tiếng Anh. Cho nên việc nắm vững cách chia động từ overspeak theo các thì và dạng câu đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Anh rất quan trọng.

Người học tiếng Anh có thể cập nhật những thông tin liên quan đến quá khứ của động từ overspeak trên hoctienganhnhanh.

Nghĩa của overspeak trong tiếng Việt là gì?

Ý nghĩa của động từ overspeak trong từ điển Cambridge Dictionary

Theo định nghĩa trong từ điển Anh Việt của Đại học Cambridge thì động từ overspeak (to exceed or outdo in speaking) có nghĩa là nói quá nhiều hoặc lấn át lời nói của người khác. Động từ overspeak đi kèm với một bổ ngữ để diễn tả hành động ai đó nói quá về một người khác.

Ví dụ: He always overspeak her as an his idol. (Anh thấy thường nói quá về cô ấy như một thần tượng của mình).

Quá khứ của overspeak trong bảng động từ bất quy tắc là gì?

Các dạng quá khứ của overspeak trong bảng bất quy tắc tiếng Anh

Trong bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh thì quá khứ của overspeak ở dạng quá khứ đơn là overspoke và quá khứ phân từ là overspoken. Đây là loại động từ bất quy tắc thuộc nhóm 1 có động từ nguyên thể, quá khứ đơn và quá khứ phân từ khác nhau. Cho nên người học tiếng Anh có thể dễ dàng sử dụng trong quá trình chia thì và cấu trúc câu đặc biệt theo đúng ngữ pháp tiếng Anh.

Cách phát âm các dạng quá khứ của overspeak

Theo cách phát âm quốc tế IPA thì động từ nguyên mẫu overspeak được phiên âm theo cả hai giọng Anh và Mỹ là /əʊ.vəˈspiːk/. Đối với các dạng quá khứ của overspeak là overspoke phiên âm là /əʊ.vəˈspoʊk/.

Còn dạng quá khứ phân từ của động từ overspeak là overspoken được phiên âm là /əʊ.vəˈspoʊ·kən/. Người học tiếng Anh nên chú ý đến cách đọc các dạng quá khứ của động từ overspeak nhấn mạnh ở âm tiết thứ hai.

Bảng chia các dạng động từ overspeak trong tiếng Anh

Dạng chia của động từ frostbite

Hình thức

Ví dụ minh họa

To - infinitive

To overspeak

My brother was allowed to overspeak me all the time. (Thằng em trai của tôi được phép nói quá về tôi bất kỳ lúc nào).

Bare infinitive (nguyên mẫu không to)

overspeak

You overspeak because there is no evidence of her stealing your bag. (Chị nói quá vì không có bằng chứng về việc cô ấy lấy cắp giỏ xách của chị).

Gerund

overspeaking

Kzanol tried overspeaking to hinder his fear. (Kzanol cố gắng nói nhiều để che đậy nỗi sợ hãi của anh ấy).

Present participle (V2)

overspoke

He overspoke that his mother was a rich woman in the last meeting. (Anh ấy đã nói quá rằng mẹ của anh ấy là một người phụ nữ giàu có trong buổi họp mặt lần trước).

Past participle (V3)

overspoken

You hadn't overspoken before the police find out the truth. (Anh có nói quá trước khi cảnh sát tìm thấy sự thật).

Cách chia động từ overspeak cơ bản trong tiếng Anh

Đối với người học tiếng Anh thì việc ứng dụng bảng chia động từ overspeak giúp cho họ có thể dễ dàng giải đáp các loại bài tập hoặc đề thi liên quan đến ngôn ngữ Anh. Đây là bảng tổng hợp cách chia động từ overspeak theo 13 thì trong cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh hướng dẫn người học tiếng Anh vận dụng đơn giản và chính xác.

Đại từ số ít

Đại từ số nhiều

Tense

I

You

He/she/it

We

They

You

Simple Present

overspeak

overspeak

overspeaks

overspeak

overspeak

overspeak

Present Continuous

am overspeaking

are overspeaking

is overspeaking

are overspeaking

are overspeaking

are overspeaking

Present Perfect

have overspoken

have overspoken

has overspoken

have overspoken

have overspoken

have overspoken

Present Perfect Continuous

have been overspeaking

have been overspeaking

have been overspeaking

have been overspeaking

have been overspeaking

have been overspeaking

Simple Past

overspoke

overspoke

overspoke

overspoke

overspoke

overspoke

Past Continuous

was ovespeaking

were ovespeaking

was ovespeaking

were ovespeaking

were ovespeaking

were ovespeaking

Past Perfect

had overspoken

had overspoken

had overspoken

had overspoken

had overspoken

had overspoken

Past Perfect Continuous

had been overspoken

had been overspoken

had been overspoken

had been overspoken

had been overspoken

had been overspoken

Simple Future

will overspeak

will overspeak

will overspeak

will overspeak

will overspeak

will overspeak

Near Future

am going to overspeak

are going to overspeak

is going to overspeak

are going to overspeak

are going to overspeak

are going to overspeak

Future Continuous

will be overspeaking

will be overspeaking

will be overspeaking

will be overspeaking

will be overspeaking

will be overspeaking

Future Perfect

will have overspoken

will have overspoken

will have overspoken

will have overspoken

will have overspoken

will have overspoken

Future Perfect Continuous

will have been overspeaking

will have been overspeaking

will have been overspeaking

will have been overspeaking

will have been overspeaking

will have been overspeaking

Cách chia động từ overspeak các dạng câu đặc biệt

Các dạng câu đặc biệt trong tiếng Anh như câu mệnh lệnh, câu tường thuật, câu giả định, câu điều kiện… đều sử dụng cách chia động từ overspeak theo tao đúng tiêu chuẩn ngữ pháp tiếng Anh. Việc tổng hợp các dạng chia của động từ theo cấu trúc câu đặc biệt giúp người học tiếng Anh có thể nắm vững và hình dung dễ dàng hơn khi giải bài tập hoặc giải đề thi.

Đại từ số ít

Đại từ số nhiều

Types

I

You

He/she/it

We

They

You

Conditional present

would overspeak

would overspeak

would overspeak

would overspeak

would overspeak

would overspeak

Conditional present progressive

would be overspeaking

would be overspeaking

would be overspeaking

would be overspeaking

would be overspeaking

would be overspeaking

Conditional perfect

would have overspeak

would have overspeak

would have overspeak

would have overspeak

would have overspeak

would have overspeak

Conditional perfect progressive

would have been overspeaking

would have been overspeaking

would have been overspeaking

would have been overspeaking

would have been overspeaking

would have been overspeaking

Present Subjunctive

overspeak

overspeak

overspeak

overspeak

overspeak

overspeak

Past Subjunctive

overspoke

overspoke

overspoke

overspoke

overspoke

overspoke

Past Perfect Subjunctive

had overspoken

had overspoken

had overspoken

had overspoken

had overspoken

had overspoken

Imperative

x

overspeak

x

overspeak

x

overspeak

Đoạn hội thoại dùng động từ overspeak trong giao tiếp tiếng Anh

Ứng dụng của động từ overspeak trong giao tiếp tiếng Anh

Theo dõi đoạn hội thoại sử dụng động từ overspeak trong giao tiếp hàng ngày của người Anh. Để người học tiếng Anh nắm bắt được cách nói chuyện và diễn đạt linh hoạt tự tin hơn.

Jane: Hi Yumi. How are you today? (Chào Yumi. Bạn khỏe không?)

Yumi: I'm OK. Thanks. And you? (Mình ổn. Cảm ơn. Bạn thì sao?)

Jane: I'm fine. Thanks. What are you reading now? (Mình khỏe. Cảm ơn. Bạn đang đọc gì vậy?)

Yumi: A book was printed by Obama which was written about his life. (Một quyển sách của Tổng thống Obama viết về cuộc đời của ông ấy).

Jane: We were lucky to have the best president. He always takes care not to overspeak his pledges that can transform into policy hardly. (Chúng ta đã rất may mắn có một người tổng thống tuyệt vời như vậy ông ấy luôn cẩn thận để không nói quá những cam kết mà khó có thể chuyển thành chính sách).

Yumi: Yes, that's right. I love his friendly smile. (Vâng, chính xác. Tôi yêu thích nụ cười thân thiện của ông ấy).

Jane: Me too. Was he the first black president in the USA? (Tôi cũng vậy. Ông ấy có phải là tổng thống da đen đầu tiên ở Mỹ không?)

Yumi: Sure. The black president was the youngest of all time. (Chắc chắn rồi. Ông ấy là tổng thống da đen trẻ nhất mọi thời đại).

Bài tập thực hành cách chia động từ overspeak kèm đáp án

Các em hãy ứng dụng bảng tổng hợp các dạng đặc biệt của động từ overspeak trong các câu bài tập tiếng Anh sau đây:

  1. I understand the reason why you allow anyone (overspeak) you like this.
  2. Daisy (overspeak) at him the first time they met each other.
  3. Their tendency (overspeak) was confined to 60 seconds of responses.
  4. Last night he (overspeak) what he had seen on the road.
  5. His bicycle is found on the mountain after he (overspeak) it.

Đáp án:

  1. To overspeak
  2. Overspeaks
  3. To overspeak
  4. Overspoke
  5. Had overspoken.

Như vậy, quá khứ của overspeak ở cả hai dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ khác biệt là overspoke và overspoken đều mang ý nghĩa diễn đạt hành động nói quá về người nào đó hay sự việc nào đó. Người học tiếng Anh có thể cập nhật thêm nhiều bài viết hữu ích liên quan đến việc sử dụng các dạng quá khứ của động từ theo đúng chuẩn mực ngữ pháp tiếng Anh.

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top