MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của plead là gì? Cách chia động từ plead dễ dàng

Quá khứ của plead ở cột V2 và V3 đều giống nhau là thêm đuôi “ed” vào cuối từ là pleaded, có nghĩa là khẩn thiết, cầu xin, kêu cứu (ai đó).

Plead là một động từ thông thường được sử dụng trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày cũng như trong các bài tập, đặc biệt là trong các dạng chia động từ. Bạn có biết cách chia quá khứ của plead là gì chưa? Thực ra để chuyển động từ plead sang V2, V3 cực kỳ đơn giản, bạn chỉ cần thêm đuôi “ed” vào sau là được. Nếu bạn vẫn chưa nắm được cụ thể các dạng của plead, bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn.

Trong bài viết này, hoctienganhnhanh sẽ cung cấp cho bạn một bài học toàn diện về quá khứ của plead cùng với nhiều ví dụ để bạn dễ dàng hình dung. Hãy cùng khám phá nhé!

Plead tiếng việt nghĩa là gì?

Plead tiếng việt nghĩa là van xin, biện hộ, nài nỉ,...

Plead trong tiếng việt có nghĩa là khẩn thiết, cầu xin, kêu cứu, van xin, biện hộ, bào chữa, bênh vực, cãi...

Ví dụ: The advocate pleaded with the government to take action on the pressing issue of climate change. (Người ủng hộ đã cầu khẩn với chính phủ để có hành động về vấn đề nóng bỏng về biến đổi khí hậu)

Ngoài ra với mỗi giới từ đi kèm phía sau thì động từ plead sẽ có nghĩa khác. Cụ thể trong bảng bên dưới:

Plead with

cầu xin, nài nỉ

The advocate pleaded with the jury to deliver a verdict that would bring justice to the victim and their family. (Luật sư van nài bồi thẩm đoàn đưa ra một phán quyết mang lại công bằng cho nạn nhân và gia đình họ)

Plead for

cầu xin, nài nỉ

He pleaded for forgiveness from his partner after making a big mistake. (Anh ta cầu xin sự tha thứ từ đối tác sau khi mắc một sai lầm lớn)

Plead with sb

nài xin cầu xin ai việc gì

She pleaded with her boss for a raise, citing her exceptional performance and dedication to the company. (Cô ấy cầu khẩn với sếp để được tăng lương, đề cập đến thành tích xuất sắc và sự cống hiến của mình đối với công ty)

Quá khứ của plead là gì?

V2, V3 của plead là pleaded

Quá khứ của plead ở cột V2, V3 đều giống nhau là pleaded. Lưu ý khi sử dụng quá khứ phân từ V3 của plead thường đi kèm với trợ động từ have/has ( đối với thì hiện tại hoàn thành) và had đối với thì quá khứ hoàn thành. Sau đây chúng tôi sẽ tổng hợp các hình thức V1, V2, V3 của plead để người học tiện theo dõi.

V1 của plead (infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của plead (simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của plead

(past participle – quá khứ phân từ)

Hình thức

plead

pleaded

pleaded

Ví dụ

I plead with his boss for a day off to attend a family event. (Tôi van nài với sếp để được nghỉ một ngày để tham dự một sự kiện gia đình)

He pleaded with his teacher to reconsider the low grade he received on the exam. (Anh ấy đã van nài với giáo viên để xem xét lại điểm thấp anh ấy nhận được trong kỳ thi)

(He has pleaded with the authorities for months to resolve the issue, but no action has been taken. (Anh ấy đã van nài với các cơ quan chức năng trong nhiều tháng để giải quyết vấn đề, nhưng không có biện pháp hành động nào được thực hiện)

Bảng chia động từ plead theo các dạng thức

Để tiện cho bạn học theo dõi và thuộc lòng ở các dạng thức của động từ plead, hoctienganhnhanh sẽ tóm gọn lại trong một bảng sau để bạn hiểu và nhớ dễ hơn nhé!

Dạng chia của động từ

Hình thức

Ví dụ minh họa

To - infinitive

to plead

She always tries to plead her case with logic and reason. (Cô ấy luôn cố gắng bào chữa vụ việc của mình bằng logic và lý do)

Bare infinitive (nguyên mẫu không to)

plead

It is important to plead for justice and equality. (Điều quan trọng là cầu khẩn cho công lý và sự bình đẳng)

Gerund

pleading

The singer delivered a powerful performance, pleading with the audience to unite for a better future. (Ca sĩ thể hiện một buổi biểu diễn mạnh mẽ, van nài khán giả hòa mình vào một tương lai tốt đẹp hơn)

Present participle (V2)

pleaded

He pleaded with his friend not to make a dangerous decision. (Anh ấy khẩn khoản van nài bạn không nên đưa ra một quyết định nguy hiểm)

Past participle (V3)

pleaded

They have pleaded with the authorities to address the issue, but no action has been taken yet. (Họ đã van nài với các cơ quan chức năng để giải quyết vấn đề, nhưng chưa có biện pháp hành động nào được thực hiện)

Cách chia động từ plead cơ bản trong tiếng Anh

Đây là bảng hướng dẫn cách chia động từ plead trong các thì phổ biến trong tiếng Anh. Hy vọng bảng trên sẽ hữu ích cho bạn!

Bảng chia động từ

Số

Số ít

Số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn

plead

plead

pleads

plead

plead

plead

Hiện tại tiếp diễn

am pleading

are pleading

is pleading

are pleading

are pleading

are pleading

Quá khứ đơn

pleaded

pleaded

pleaded

pleaded

pleaded

pleaded

Quá khứ tiếp diễn

was pleading

were pleading

was pleading

were pleading

were pleading

were pleading

Hiện tại hoàn thành

have pleaded

have pleaded

has pleaded

have pleaded

have pleaded

have pleaded

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

have been pleading

have been pleading

has been pleading

have been pleading

have been pleading

have been pleading

Quá khứ hoàn thành

had pleaded

had pleaded

had pleaded

had pleaded

had pleaded

had pleaded

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

had been pleaded

had been pleaded

had been pleaded

had been pleaded

had been pleaded

had been pleaded

Tương lai đơn

will plead

will plead

will plead

will plead

will plead

will plead

Tương lai tiếp diễn

will be pleading

will be pleading

will be pleading

will be pleading

will be pleading

will be pleading

Tương lai hoàn thành

will have pleaded

will have pleaded

will have pleaded

will have pleaded

will have pleaded

will have pleaded

Tương lai hoàn thành tiếp diễn

will have been pleading

will have been pleading

will have been pleading

will have been pleading

will have been pleading

will have been pleading

Cách chia động từ plead dạng đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Anh

Cách chia động từ plead trong các dạng câu đặc biệt

Trong tiếng Anh, ngoài ngữ pháp về các thì còn có một số cấu trúc đặc biệt khác. Cùng tìm hiểu cách chia động từ plead theo từng trường hợp đặc biệt nhé!

Đại từ số ít

Đại từ số nhiều

Types

I

You

He/She/It

We

They

You

Condition type 2

would plead

would plead

would plead

would plead

would plead

would plead

Condition unreal type 2

would be pleading

would be pleading

would be pleading

would be pleading

would be pleading

would be pleading

Condition type 3

would have pleaded

would have pleaded

would have pleaded

would have pleaded

would have pleaded

would have pleaded

Condition unreal type 3

would have been pleading

would have been pleading

would have been pleading

would have been pleading

would have been pleading

would have been pleading

Present Subjunctive

plead

plead

plead

plead

plead

plead

Past Subjunctive

pleaded

pleaded

pleaded

pleaded

pleaded

pleaded

Past Perfect Subjunctive

had pleaded

had pleaded

had pleaded

had pleaded

had pleaded

had pleaded

Imperative

plead

plead

plead

let’s plead

plead

plead

Đoạn hội thoại có sử dụng quá khứ của plead trong tiếng Anh

Anna: Have you ever pleaded for someone's forgiveness? (Bạn đã từng cầu xin lời tha cho ai đó chưa?)

Bean: Yes, I have. There was a time when I pleaded with my best friend for forgiveness after I unintentionally hurt their feelings. (Có, tôi đã từng. Có một lần tôi đã cầu xin lời tha của người bạn thân sau khi tôi vô tình làm tổn thương họ)

Anna: How did they react to your plea? (Họ phản ứng thế nào sau khi bạn cầu xin?)

Bean: At first, they were upset and distant, but as I sincerely pleaded for their forgiveness and explained my intentions, they eventually forgave me. (Ban đầu, họ buồn và xa cách, nhưng khi tôi thành thật cầu xin lời tha và giải thích ý định của mình, họ cuối cùng đã tha thứ cho tôi)

Anna: It's good to see that they were able to forgive you. It takes courage to plead for forgiveness and admit one's mistakes. (Rất tốt khi thấy họ có thể tha thứ cho bạn. Cầu xin lời tha và thừa nhận lỗi lầm của mình đòi hỏi sự dũng cảm)

Bean: Absolutely. Pleading for forgiveness can be humbling, but it allows for healing and reconciliation in relationships. (Chắc chắn. Cầu xin lời tha có thể làm nhục lòng, nhưng nó tạo điều kiện cho sự hàn gắn và hoà giải trong mối quan hệ)

Anna: Have you ever been pleaded with for forgiveness by someone else? (Bạn đã từng bị ai đó cầu xin lời tha chưa?)

Bean: Yes, I have. There have been instances where friends or family members pleaded for my forgiveness when they realized they had wronged me. (Có, tôi đã từng. Đã có những trường hợp mà bạn bè hoặc thành viên gia đình đã cầu xin lời tha từ tôi khi họ nhận ra họ đã làm sai với tôi)

Anna: How did you respond to their pleas? (Bạn đã phản ứng thế nào với những lời xin lỗi của họ?)

Bean: It depended on the situation, but in most cases, I chose to forgive them. I believe in the power of forgiveness and the opportunity for growth and healing it provides. (Tùy thuộc vào tình huống, nhưng trong hầu hết các trường hợp, tôi đã chọn tha thứ cho họ. Tôi tin vào sức mạnh của lời tha thứ và cơ hội phát triển và hàn gắn mà nó mang lại)

Anna: Forgiveness indeed has the ability to mend relationships and promote personal growth. It's important to have open hearts and be willing to forgive and be forgiven. (Thật sự, lòng tha thứ có khả năng làm lành mối quan hệ và thúc đẩy sự phát triển cá nhân. Quan trọng là có trái tim mở và sẵn lòng tha thứ và được tha thứ)

Bean: I couldn't agree more. Forgiveness allows us to move forward and nurture healthy connections with others. (Tôi hoàn toàn đồng ý. Lòng tha thứ cho phép chúng ta tiến về phía trước và nuôi dưỡng mối quan hệ khỏe mạnh với người khác)

Anna: Absolutely. Let's strive to be understanding and compassionate, both in seeking forgiveness and extending it to others. (Chắc chắn. Hãy cố gắng hiểu và thông cảm, cả khi tìm kiếm sự tha thứ và trao nó cho người khác)

Bài tập thực hành về quá khứ của plead

Hãy chia dạng đúng của động từ plead trong các trường hợp sau

  1. She ______________ guilty to the charges. (plead)
  2. They ______________ with the judge for leniency. (plead)
  3. He ______________ for help from his friends. (plead)
  4. We ______________ for forgiveness after our mistake. (plead)
  5. The defendant ______________ not guilty in court. (plead)
  6. She ______________ for a second chance. (plead)
  7. They ______________ their case to the jury. (plead)
  8. He ______________ for mercy from the judge. (plead)
  9. I ______________ with them to reconsider their decision. (plead)
  10. We ______________ with the authorities to take action.(plead)
  11. She ______________ with her parents to let her go on the trip. (plead)
  12. They ______________ for justice in the ongoing investigation. (plead)
  13. He ______________ for financial assistance from the organization. (plead)
  14. We ______________ for support from the community. (plead)
  15. The petitioner ______________ for a change in the law. (plead)
  16. She ______________ guilty before the trial started. (plead)
  17. They ______________ with the company for better working conditions. (plead)
  18. He ______________ for understanding from his family. (plead)
  19. We ______________ for a resolution to the dispute. (plead)
  20. The lawyer ______________ the case passionately in court. (plead)

Đáp án

  1. pleaded
  2. pleaded
  3. pleaded
  4. pleaded
  5. pleaded
  6. pleaded
  7. pleaded
  8. pleaded
  9. pleaded
  10. pleaded
  11. has pleaded
  12. have pleaded
  13. has pleaded
  14. have pleaded
  15. has pleaded
  16. had pleaded
  17. had pleaded
  18. had pleaded
  19. had pleaded
  20. had pleaded

Vậy là bài học ngày hôm nay về quá khứ của plead là gì đã kết thúc. Hy vọng các bạn có thể hiểu và biết thêm về các dạng khác của plead và cụ thể là V2, V3 của nó. Ngoài ra trong bài viết trên hoctienganhnhanh.vn cũng đã đưa ra rất nhiều ví dụ cụ thể khác nhau để bạn hoàn toàn tự tin hoàn thành các dạng bài tập khác nhau trong tiếng Anh.

Nếu các bạn còn bất kỳ vướng mắc nào hãy mạnh dạn để lại bình luận để hoctienganhnhanh.vn có thể giải đáp thắc mắc giúp bạn nhé! Chúc các bạn học tốt và sớm chinh phục được ngữ pháp tiếng Anh!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top