MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của rend là gì? Cách chia rend trong tiếng Anh chuẩn

Quá khứ của rend là rent, ở dạng quá khứ phân từ hay quá khứ đơn đều như nhau, cùng cách chia rend theo dạng thức, thì, câu điều kiện và câu giả định.

Trong bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh, hành động làm toạc ra hay xé ra được thể hiện qua động từ rend. Các bạn sẽ được học về động từ này ở nhiều phần kiến thức chẳng hạn như: Nghĩa, các dạng quá khứ, chia động từ theo dạng thức, thì và câu đặc biệt. Cùng học tiếng Anh tìm hiểu ngay bây giờ qua bài học sau đây.

Rend nghĩa tiếng Việt là gì?

Rend nghĩa là gì?

Rend là một động từ bất quy tắc, nghĩa của nó là xé rách, làm rách hoặc làm hỏng. Nó thường được sử dụng để miêu tả hành động tạo ra một vết rách hoặc một hư hỏng do bị tác động bởi một điều gì đó.

Phát âm từ rend là: /rend/ (UK, US)

Ví dụ:

  • The toddler's tantrum caused him to rend his favorite toy. (Cơn giận dữ đã khiến thằng bé xé rách món đồ chơi yêu thích của mình)
  • The fierce wind gusts can rend fragile umbrellas. (Những cơn gió mạnh có thể làm rách những chiếc ô mỏng manh)

Quá khứ của rend là gì?

V2 và V3 của rend là gì?

Quá khứ của rend là rent, dù là dạng quá khứ đơn V2 hay quá khứ phân từ V3/ V-ed thì cũng không thay đổi ở cách chia động từ trong tiếng Anh.

Bên cạnh đó, dạng quá khứ phân từ ở 3 thì hoàn thành sẽ là had rent ở thì quá khứ hoàn thành, have/ has rent ở thì hiện tại hoàn thành, will have rent ở thì tương lai hoàn thành.

Ví dụ về rend và các dạng quá khứ:

  • Rend ở dạng V1: They rend the contract due to disagreements over the terms. (Họ xé rách hợp đồng do bất đồng về các điều khoản)
  • Rend ở dạng V2: He rent his clothes in despair after receiving the devastating diagnosis. (Anh ta đã xé rách quần áo trong nỗi tuyệt vọng sau khi nhận được chẩn đoán đáng sợ)
  • Rend ở dạng V3: By the time he returns, she will have rent all the documents to shreds. (Đến lúc anh ấy quay lại, cô ấy đã xé nát tất cả các tài liệu thành từng mảnh nhỏ)

Cách chia động từ rend theo dạng thức

Động từ rend được chia thành bao nhiêu dạng thức.

Nếu các bạn chưa ghi nhớ được các dạng thức của động từ bất quy tắc rend thì hãy theo dõi nội dung sau.

  • Rend ở dạng động từ nguyên mẫu V1.

Ví dụ: We rend the old wallpaper to prepare the walls for painting. (Chúng tôi xé rách tấm giấy dán tường cũ để chuẩn bị sơn tường)

  • Rends là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít.

Ví dụ: He rends the paper in frustration. (Anh ta bực bội xé tờ giấy)

  • Rent là dạng quá khứ đơn của động từ rend.

Ví dụ: The fierce wind rent the sails of the ship, leaving it stranded at sea. (Cơn gió mạnh làm rách cánh buồm của con tàu, khiến nó bị mắc kẹt trên biển)

  • Rending là dạng danh động từ (gerund).

Ví dụ: The rending of the paper echoed through the room as she tore up the letter. (Tiếng xé rách giấy vang khắp phòng khi cô ấy xé nát lá thư)

  • Rent là dạng quá khứ phân từ của rend.

Ví dụ: He realized he had rent the painting by accident when he bumped into the wall. (Anh ấy nhận ra rằng mình đã làm rách bức tranh một cách tình cờ khi va vào tường)

Cách chia động từ rend theo nhóm thì

Chia động từ rend ở 3 nhóm thì tiếng Anh

Trong 12 thì tiếng Anh, bạn có thể chia thành 3 nhóm thì đó là quá khứ, hiện tại và tương lai. Vậy ở mỗi chủ ngữ và thì tương ứng có dạng như thế nào, các bạn cùng xem phần sau

Chia động từ rend ở nhóm thì quá khứ

Động từ bất quy tắc rend sẽ được chia thành các dạng sau trong các thì quá khứ đó chính là: Rent , was/ were rending, had rent và had been rending.

Bảng chia động từ rend ở các thì quá khứ:

Chủ ngữ

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Quá khứ đơn

rent

rent

rent

rent

rent

rent

Quá khứ tiếp diễn

was rending

were rending

was rending

were rending

were rending

were rending

Quá khứ hoàn thành

had rent

had rent

had rent

had rent

had rent

had rent

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

had been rending

had been rending

had been rending

had been rending

had been rending

had been rending

Chia động từ rend ở nhóm thì hiện tại

Rend, rends, am/ is/ are rending, have/ has rent, have/ has been rending là cách chia động từ rend ở 4 thì hiện tại.

Bảng chia động từ rend ở các thì hiện tại:

Chủ ngữ

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn

rend

rend

rends

rend

rend

rend

Hiện tại tiếp diễn

am rending

are rending

is rending

are rending

are rending

are rending

Hiện tại hoàn thành

have rent

have rent

has rent

have rent

have rent

have rent

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

have been rending

have been rending

has been rending

have been rending

have been rending

have been rending

Chia động từ rend ở nhóm thì tương lai

Will rend, will be rending, will have rent, will have been rending là cách chia động từ rend ở 4 thì tương lai.

Bảng chia động từ rend ở các thì tương lai:

Chủ ngữ

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Tương lai đơn

will rend

will rend

will rend

will rend

will rend

will rend

Tương lai tiếp diễn

will be rending

will be rending

will be rending

will be rending

will be rending

will be rending

Tương lai hoàn thành

will have rent

will have rent

will have rent

will have rent

will have rent

will have rent

Tương lai hoàn thành tiếp diễn

will have been rending

will have been rending

will have been rending

will have been rending

will have been rending

will have been rending

Cách chia động từ rend ở các dạng câu đặc biệt

Chia động từ rend ở câu điều kiện như thế nào?

Khi học về các kiến thức cần thiết về động từ rend thì các bạn không thể bỏ qua cách chia động từ rend ở câu điều kiện các loại và câu giả định.

Bảng chia động từ rend ở câu điều kiện và câu giả định:

Chủ ngữ

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Câu điều kiện loại 2 - Mệnh đề chính

would rend

would rend

would rend

would rend

would rend

would rend

Câu điều kiện loại 2 - Biến thể mệnh đề chính

would be rending

would be rending

would be rending

would be rending

would be rending

would be rending

Câu điều kiện loại 3 - Mệnh đề chính

would have rent

would have rent

would have rent

would have rent

would have rent

would have rent

Câu điều kiện loại 3 - Biến thể của mệnh đề chính

would have been rending

would have been rending

would have been rending

would have been rending

would have been rending

would have been rending

Câu giả định ở hiện tại - Present Subjunctive

rend

rend

rends

rend

rend

rend

Câu giả định ở quá khứ - Past Subjunctive

rent

rent

rent

rent

rent

rent

Câu giả định ở quá khứ hoàn thành - Past Perfect Subjunctive

had rent

had rent

had rent

had rent

had rent

had rent

Câu giả định ở tương lai - Future Subjunctive

should rend

should rend

should rend

should rend

should rend

should rend

Hội thoại dùng quá khứ của rend trong tiếng Anh

Trò chuyện giữa Emma và William về chiếc váy bị rách.

Emma: Hey William, have you seen my favorite dress? I can't find it anywhere!

William: Oh no, Sarah! When did you last wear it?

Emma: I wore it to the party last week. But I think I accidentally ripped it while dancing.

William: That's unfortunate. Did you try to fix it?

Emma: Yes, I took it to a tailor, and they have just finished repairing it. They have done a great job, and you won't even notice the tear anymore.

William: That's a relief! I'm glad you were able to get it mended.

Dịch nghĩa tiếng Việt:

Emma: Xin chào William, bạn có thấy chiếc váy yêu thích của tôi không? Tôi không tìm thấy nó đâu!

William: Ồ không, Emma! Bạn đã mặc nó lần cuối khi nào?

Emma: Tôi đã mặc nó trong buổi tiệc tuần trước. Nhưng tôi nghĩ là tôi vô tình làm rách nó khi nhảy múa.

William: Thật đáng tiếc. Bạn đã thử sửa nó chưa?

Emma: Vâng, tôi đã mang nó đến một thợ may và họ vừa mới sửa xong. Họ đã làm rất tốt và bạn sẽ không thấy vết rách nữa.

William: Thật là đỡ! Tôi rất vui là bạn đã có thể sửa lại nó.

Bài tập về các dạng quá khứ của rend trong tiếng Anh

Bài tập

  1. The angry mob ___________the protest banners during the demonstration.
  2. By next week, she ___________ the painting into pieces out of anger.
  3. I ___________ the paper accidentally while trying to remove the staple.
  4. They ___________ the fabric to create a distressed look for the fashion show.
  5. By the time they arrived, the storm ___________ the sails of the ship.
  6. She ___________ the canvas with a knife to add texture to her painting.
  7. The earthquake ___________ the walls of the old building, making it unsafe for occupation.
  8. The thunderous roar ___________the silence of the night, startling everyone awake.

Đáp án

  1. rent
  2. will have rent
  3. have rent
  4. have rent
  5. had already rent
  6. has rent
  7. has rent
  8. rent

Sau khi học xong bài quá khứ của rend, các bạn đã được tìm hiểu toàn bộ kiến thức từ lý thuyết cũng như thực hành về động từ bất quy tắc này trong tiếng Anh. Hy vọng, chúng thực sự có thể giúp ích cho các bạn phần nào trong hành trình tiếp thu ngôn ngữ này. Cảm ơn các bạn đã ghé thăm hoctienganhnhanh.vn.

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top