MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của saw là gì? Học cách chia động từ saw trong tiếng anh

Quá khứ của saw ở cột V2 và V3 là sawed, Có rất nhiều người nhầm lẫn với saw là V2 của động từ see. Cùng tìm hiểu cách chia động từ saw nhé!

Trong khi học tiếng Anh, điểm ngữ pháp về chia động từ ở các dạng thức và theo các thì khác nhau luôn làm người học bị lú và khó nhớ. Trường hợp quá khứ của saw là gì cũng khiến nhiều người học không phân biệt được. Thậm chí nhiều bạn học sinh khi được hỏi câu này không có đáp án ngay. Nếu bạn nằm trong trường hợp đó thì bài viết này dành cho bạn.

Trong bài viết này, học tiếng Anh sẽ giải đáp cho bạn quá khứ của saw là gì? Kèm theo đó là rất nhiều ví dụ trong từng điểm ngữ pháp mà chúng tôi đưa ra. Cùng khám phá nhé!

Saw tiếng việt là gì? Cách phát âm chuẩn anh ngữ

Saw tiếng việt nghĩa là cưa (cắt đứt) một vật gì đó

Trong tiếng việt saw có nghĩa là chỉ hành động kéo cưa (đưa qua đưa lại), cưa ở đây có thể là cưa (gỗ) hoặc xẻ (gỗ).

Ví dụ: They saw the metal bar to the desired length. (Họ đã cưa thanh kim loại thành độ dài mong muốn)

Động từ saw có phiên âm IPA là /sɔː/

Quá khứ của saw là gì?

V2, V3 của saw là sawed

Quá khứ của saw là sawed, chỉ có duy nhất một trường hợp này dùng chung cho cả quá khứ đơn V2 và quá khứ phân từ V3.

Ví dụ:

  • V2 của saw: They sawed off the damaged branch from the tree to prevent it from falling. (Họ đã cưa đứt cành cây bị hỏng để tránh rơi)
  • V3 của saw: He had sawed the logs into firewood before the winter season started. (Anh ấy đã cưa gỗ thành củi trước khi mùa đông bắt đầu)

Lưu ý: Dạng quá khứ phân từ V3 của saw, động từ saw có dạng là had sawed ở thì quá khứ hoàn thành, will have sawed ở thì tương lai hoàn thành và have/ has sawedở thì hiện tại hoàn thành.

V1 của saw

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của saw (simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của saw (past participle – quá khứ phân từ)

saw

sawed

sawed

Ví dụ minh họa

They saw the wood to make furniture. (Họ cưa gỗ để làm đồ nội thất.)

Yesterday, she sawed a fallen branch in the garden. (Hôm qua, cô ấy đã cưa một cành cây gãy trong vườn.)

The construction workers have sawed the steel beams for the building's framework. (Các công nhân xây dựng đã cưa các thanh thép để lắp khung cho tòa nhà.)

Bảng chia động từ saw theo các dạng thức

Khi sử dụng đúng các dạng thức của saw chúng ta có thể diễn đạt một loạt các thì, ngôi và ngữ cảnh khác nhau, cụ thể như sau:

Dạng chia của động từ

Hình thức

Ví dụ minh họa

To - infinitive

to saw

I need to saw that black wooden table. (Tôi muốn cưa cái bàn màu đen kia)

Bare infinitive (nguyên mẫu không to)

saw

They saw their reflection in the mirror and adjusted her hair. (Họ nhìn thấy hình ảnh của mình trong gương và sửa lại tóc.)

Gerund

sawing

The carpenter is sawing a piece of wood to create a custom-made shelf. (Người thợ mộc đang cưa một mảnh gỗ để tạo ra một kệ tùy chỉnh.)

Present participle (V2)

sawed

They sawed the metal pipe into smaller sections for easier transportation. (Họ đã cưa ống kim loại thành các đoạn nhỏ hơn để dễ dàng vận chuyển.)

Past participle (V3)

sawed

We have sawed off the excess part of the pipe. (Chúng tôi đã cưa bỏ phần dư của ống.)

Cách chia động từ saw theo thì trong tiếng Anh

Bảng hướng dẫn chia động từ saw theo thì trong tiếng Anh

Đây là bảng hướng dẫn cách chia động từ saw trong các thì phổ biến trong tiếng Anh. Hy vọng bảng trên sẽ hữu ích cho bạn!

Bảng chia động từ

Số

Số ít

Số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn

saw

saw

saws

saw

saw

saw

Hiện tại tiếp diễn

am sawing

are sawing

is sawing

are sawing

are sawing

are sawing

Quá khứ đơn

sawed

sawed

sawed

sawed

sawed

sawed

Quá khứ tiếp diễn

was sawing

were sawing

was sawing

were sawing

were sawing

were sawing

Hiện tại hoàn thành

have sawed

have sawed

has sawed

have sawed

have sawed

have sawed

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

have been sawing

have been sawing

has been sawing

have been sawing

have been sawing

have been sawing

Quá khứ hoàn thành

had sawed

had sawed

had sawed

had sawed

had sawed

had sawed

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

had been sawing

had been sawing

had been sawing

had been sawing

had been sawing

had been sawing

Tương lai đơn

will saw

will saw

will saw

will saw

will saw

will saw

Tương lai tiếp diễn

will be sawing

will be sawing

will be sawing

will be sawing

will be sawing

will be sawing

Tương lai hoàn thành

will have sawed

will have sawed

will have sawed

will have sawed

will have sawed

will have sawed

Tương lai hoàn thành tiếp diễn

will have been sawing

will have been sawing

will have been sawing

will have been sawing

will have been sawing

will have been sawing

Cách chia động từ saw dạng đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Anh

Trong tiếng Anh, ngoài ngữ pháp về các thì còn có một số cấu trúc đặc biệt khác. Cùng tìm hiểu cách chia động từ saw theo từng trường hợp đặc biệt nhé!

Đại từ số ít

Đại từ số nhiều

Types

I

You

He/She/It

We

They

You

Condition type 2

would saw

would saw

would saw

would saw

would saw

would saw

Condition unreal type 2

would be sawing

would be sawing

would be sawing

would be sawing

would be sawing

would be sawing

Condition type 3

would have sawed

would have sawed

would have sawed

would have sawed

would have sawed

would have sawed

Condition unreal type 3

would have been sawing

would have been sawing

would have been sawing

would have been sawing

would have been sawing

would have been sawing

Present Subjunctive

saw

saw

saw

saw

saw

saw

Past Subjunctive

sawed

sawed

sawed

sawed

sawed

sawed

Past Perfect Subjunctive

had sawed

had sawed

had sawed

had sawed

had sawed

had sawed

Imperative

saw

saw

saw

let’s saw

saw

saw

Đoạn hội thoại sử dụng quá khứ của saw trong tiếng anh

A: Last weekend, I sawed a piece of wood to use for my DIY project. (Cuối tuần trước, tôi đã cắt một mảnh gỗ để sử dụng cho dự án DIY của mình.)

B: That's great. How did you cut the wood? (Thật tuyệt. Bạn đã cắt gỗ như thế nào?)

A: I used a hand saw to cut through the wood. It took some effort, but I managed to get clean and precise cuts. (Tôi đã sử dụng một cái cưa tay để cắt qua gỗ. Nó đòi hỏi một chút công sức, nhưng tôi đã thực hiện được những đường cắt sạch và chính xác.)

B: Did you have any difficulties while sawing the wood? (Bạn có gặp khó khăn gì trong quá trình cưa gỗ không?)

A: Yes, there were a few challenging spots, especially when cutting through thicker parts of the wood. But I took my time and made sure to maintain a steady hand. (Vâng, có một vài điểm khó khăn, đặc biệt khi cắt qua các phần gỗ dày hơn. Nhưng tôi đã dành thời gian và đảm bảo cắt với tay vững vàng.)

B: It sounds like a precise task. How did the cuts turn out? (Nghe có vẻ như một công việc cần sự chính xác. Các đường cắt như thế nào?)

A: The cuts turned out really well. I measured carefully and followed my markings, so the pieces of wood fit together perfectly for my project. (Các đường cắt đã thành công. Tôi đo đạc cẩn thận và tuân theo đường dẫn, vì vậy các mảnh gỗ ghép vào nhau hoàn hảo cho dự án của tôi.)

B: That's impressive. I'm sure your DIY project will turn out great with the properly sawed pieces. (Thật ấn tượng. Tôi chắc chắn rằng dự án DIY của bạn sẽ thành công với những mảnh gỗ được cắt đúng cách.)

A: Thank you. I'm excited to see the final result once everything is assembled. (Cảm ơn bạn. Tôi háo hức để thấy kết quả cuối cùng khi mọi thứ được lắp ráp.)

Bài tập thực hành chia quá khứ của saw

  1. Chia động từ "saw" ở thì hiện tại đơn (present simple):

a) He always __________ his own firewood. (saws)

b) She usually __________ a log into smaller pieces. (saws)

c) Do they often __________ wood for their projects? (saw)

  1. Chia động từ "saw" ở thì quá khứ đơn (past simple):

a) She __________ a fallen tree in the backyard. (saw)

b) They __________ the wooden boards for the construction. (sawed)

c) Did he __________ through the thick branch? (saw)

  1. Chia động từ "saw" ở thì hiện tại tiếp diễn (present continuous):

a) We are currently __________ a piece of wood. (sawing)

b) They are __________ the log into smaller sections. (sawing)

c) Is she __________ through the plank? (sawing)

  1. Chia động từ "saw" ở thì quá khứ tiếp diễn (past continuous):

a) He was __________ a long beam when I arrived. (sawing)

b) They were __________ the tree trunk into manageable pieces. (sawing)

c) Were they __________ through the wood at that time? (sawing)

  1. Chia động từ "saw" ở thì hiện tại hoàn thành (present perfect):

a) She has already __________ many logs for the fireplace. (sawed)

b) We have not __________ through the hardwood yet. (sawed)

c) Have you ever __________ a thick timber? (sawed)

  1. Chia động từ "saw" ở thì quá khứ hoàn thành (past perfect):

a) By the time she arrived, they had already __________ the entire tree. (sawed)

b) They had not __________ through the metal pipe before it broke. (sawed)

c) Had he __________ the plank by the time you saw him? (sawed)

  1. Chia động từ "saw" ở thể mệnh lệnh (imperative):

a) __________ the wood carefully. (Saw)

b) __________ the log into smaller pieces. (Saw)

c) Don't forget to __________ through the branch. (saw)

  1. Chia động từ "saw" ở thể phủ định (negative):

a) She does not __________ her own firewood anymore. (saw)

b) They did not __________ the lumber for the project. (saw)

c) Have you not __________ through the wooden board yet? (sawed)

Đáp án:

  1. a) saws, b) saws, c) saw
  2. a) saw, b) sawed, c) saw
  3. a) sawing, b) sawing, c) sawing
  4. a) sawing, b) sawing, c) sawing
  5. a) sawed, b) sawed, c) sawed
  6. a) sawed, b) sawed, c) sawed
  7. a) Saw, b) Saw, c) saw
  8. a) saw, b) saw, c) sawn

Hy vọng qua bài viết này các bạn có thể nắm vững về quá khứ của saw là gì cũng như cách chia động từ saw trong các thì và từng trường hợp khác nhau trong tiếng Anh. Đừng quên theo dõi hoctienganhnhanh.vn để đón đọc những bài học về tiếng Anh hay hơn nhé. Chúc các bạn học tốt!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top