MỚI CẬP NHẬT

Rau thì là tiếng Anh là gì? Cách đọc chuẩn và từ vựng liên quan

Rau thì là tiếng Anh là fennel, một loại rau thơm thường dùng làm gia vị cho các món ăn, học thêm cách đọc, ví dụ Anh Việt và cụm từ liên quan thú vị.

Rau thì là là một loại rau thơm, mang lại hương vị độc đáo và hấp dẫn cho món ăn. Nhưng khi nói đến từ vựng rau thì là tiếng Anh, bạn có biết tên gọi, cách đọc chuẩn và từ vựng liên quan không? Trong bài viết này của học tiếng Anh nhanh, các bạn sẽ được tìm hiểu toàn bộ nội dung kiến thức từ vựng trọng tâm khá hữu ích về từ vựng này.

Rau thì là tiếng Anh là gì?

8 Lợi ích tuyệt vời của cây thì là

Rau thì là dịch sang tiếng Anh là gì?

Rau thì là có tên tiếng Anh là fennel, danh từ được sử dụng để nói về một trong những loại rau thơm, thân thảo, hình dạng như lá kim và không có cuống, nó mùi thơm đặc trưng nên thường được sử dụng làm gia vị cho các món ăn bổ dưỡng, đặc biệt là nấu cùng với cá. Ngoài ra, vì nó có hình dạng lá khá đặc biệt nên cũng được dùng để trang trí cùng với các loại rau củ khác để giúp món ăn trông đẹp mắt hơn.

Ví dụ:

  • The roasted chicken is seasoned with fennel seeds for a delicious aroma. (Gà nướng ướp với hạt thì là mang lại mùi thơm thơm ngon)
  • The herbal tea is infused with fennel, creating a soothing and aromatic beverage. (Trà thảo mộc đã được pha loãng bằng rau thì là, tạo thành một đồ uống có mùi thơm dễ chịu)
  • The salad is topped with fresh fennel, giving it a crisp and refreshing taste. (Món salad được rắc thêm rau thì là tươi, mang lại hương vị mát lạnh và sảng khoái)

Cách đọc từ fennel (rau thì là) theo giọng Anh Anh và Anh Mỹ

Để đọc từ fennel chuẩn thì bạn còn dựa vào giọng và ngữ điệu tương ứng, sau đây là cách đọc chuẩn cho từ fennel theo giộng UK và US:

  • Giọng Anh Anh UK: /ˈfɛn(ə)l/
  • Giọng Anh Mỹ US: /ˈfɛnl/

Một số ví dụ sử dụng từ vựng rau thì là tiếng Anh

Why Fennel Is Really Bad For Your Garden – But You Should Grow it Anyway

Sử dụng từ vựng fennel qua một số ví dụ.

Để giúp bạn dễ dàng hình dung và ghi nhớ từ vựng thì việc học nó qua các ví dụ cụ thể sẽ rất hiệu quả, cùng xem một số ví dụ sử dụng từ vựng fennel bằng tiếng Anh và dịch nghĩa.

  • The recipe calls for a pinch of crushed fennel seeds. (Công thức yêu cầu một chút hạt thì là nghiền nhuyễn)
  • The roasted vegetables are seasoned with fennel and garlic. (Các loại rau nướng được nêm với thì là và tỏi)
  • The fennel bulb can be sliced and added to salads. (Thân cây thì là có thể được cắt lát và trộn vào trong các loại salad)
  • Fennel tea is believed to have calming properties and aids in digestion. (Trà rau thì là được tin là có tính chất dịu nhẹ và giúp tiêu hóa tốt)
  • I bought some fresh fennel at the market for tonight's dinner. (Tôi đã mua một ít thì là tươi ở chợ cho bữa tối nay)
  • Fennel adds a unique flavor to this pasta dish. (Rau thì là tạo thêm hương vị độc đáo cho món mì ống này)
  • Fennel has been used in traditional medicine for its medicinal properties. (Thì là đã được sử dụng trong y học cổ truyền vì đặc tính chữa bệnh của nó)
  • The fennel fronds can be chopped and sprinkled over dishes as a garnish. (Nhánh lá thì là có thể được cắt nhỏ và rắc lên các món ăn để trang trí)
  • The fish is marinated with lemon and fennel for a tangy taste. (Cá được ướp với chanh và rau thì là để có hương vị chua ngọt)
  • Fennel leaves can be used as a garnish for soups and stews. (Lá thì là có thể dùng để trang trí cho các món súp và món hầm)

Các cụm từ đi với từ vựng rau thì là tiếng Anh

Fennel Tea Health Benefits and Recipe

Từ vựng fennel - rau thì là và cụm từ liên quan.

Để nâng cao vốn từ vựng và hiểu biết về những khía cạnh liên quan tới loại rau này trong tiếng Anh, các bạn có thể tham khảo một số cụm từ sau:

  • Fennel bulb: Thân cây thì là, thân củ tròn, có củ của cây thì là, có thể ăn sống hoặc nấu chín.
  • Fennel seeds: Hạt thì là, hạt nhỏ, hình bầu dục của cây thì là dùng làm gia vị trong nấu ăn.
  • Fennel leaves: Lá thì là, lá có màu xanh, có mùi thơm đặc trưng, dùng nấu ăn hoặc trang trí.
  • Fennel flower powder: Bột hoa thì là, loại bột mịn được thu thập từ hoa của cây thì là, dùng để tăng thêm hương vị cho các món ăn.
  • Fennel tea: Trà thì là, trà thảo dược làm từ hạt hoặc lá thì là, được cho là có nhiều lợi ích cho sức khỏe.
  • Fennel-infused oil: Dầu ngâm rau thì là, có tinh chất và mùi thơm đặc trưng.
  • Fennel-flavored sausage: Xúc xích có vị rau thì là, xúc xích đã được tẩm thêm hạt thì là hoặc bột thì là để tăng thêm hương vị.
  • Fennel-based remedy: Phương pháp chữa bệnh bằng cây thì là, phương pháp điều trị bằng thuốc hoặc phương thuốc sử dụng cây thì là.
  • Roasted fennel: Rau thì là nướng, thì là nướng sẽ giúp rau có mùi thơm hơn.

Từ vựng về các loại rau thơm khác trong tiếng Anh

Make Celery Feel Like An Exciting Snack With A Snappy Salt Cure

Từ vựng về rau thơm bằng tiếng Anh.

Rau thơm có rất nhiều loại, ngoài thì là ra thì còn có rất nhiều loại rau thơm khác xung quanh chúng ta, rất gần gũi và thân thuộc, cụ thể như sau:

  • Hành lá: Scallion.
  • Cần tây: Celery.
  • Rau mùi/ rau ngò: Cilantro.
  • Rau ngổ: Coriander.
  • Rau ngò gai: Saw leaf.
  • Rau kinh giới: Marjoram.
  • Lá hẹ: Chive.
  • Lá bạc hà: Mint leaves.
  • Rau răm: Knotgrass.
  • Rau húng quế: Basil.
  • Rau tía tô: Perilla leaf.
  • Sả: Lemongrass.
  • Rau bạch chỉ: Angelica.
  • Rau diếp cá: Letture.
  • Lá lốt: Wild betel leave.

Sau khi học xong bài học từ vựng rau thì là tiếng Anh, một loại rau có hương thơm đặc trưng sử dụng trong ẩm thực Á Âu. Bạn đã biết cách đọc từ fennel chuẩn theo hai giọng Anh Anh và Anh Mỹ, cùng như học về các cụm từ liên quan và từ vựng về các loại rau thơm khác. Hy vọng, các bạn có thể nâng cao vốn từ vựng của mình và sử dụng nó trong giao tiếp thành thạo hơn. Cảm ơn các bạn đã theo dõi nội dung kiến thức này của hoctienganhnhanh.vn.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top