MỚI CẬP NHẬT

Succeeded đi với giới từ gì? Nghĩa, cách dùng và ví dụ

Succeeded đi với giới từ in mang ý nghĩa hành động thành công khi làm điều gì đó, được dùng kèm với noun hay dạng V-ing theo cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh.

Succeeded đi với giới từ in để tạo nên ngữ động từ diễn tả hành động hoàn thành xuất sắc hoặc thành công của một người nào đó. Người học tiếng Anh trên hoctienganhnhanh còn củng cố thêm ý nghĩa, cách dùng và những từ đồng nghĩa với succeeded trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay.

Succeeded là gì trong tiếng Việt?

Tìm hiểu về định nghĩa của quá khứ động từ succeeded

Theo định nghĩa trong từ điển Anh Việt, quá khứ của succeed là succeeded diễn tả 1 hành động của người nào đó đã thành công hoặc một điều gì đó đúng theo mục tiêu và kết quả mong muốn. Cách phát âm của quá khứ của succeed theo 2 giọng Anh và Mỹ là succeeded /səkˈtrúcid/ nhấn mạnh âm tiết thứ hai.

Ví dụ: The campaign of our company had succeeded in introducing new product in 2022. (Chiến dịch của công ty của chúng ta đã thành công khi giới thiệu sản phẩm mới trong năm 2022.)

Ngoài ra quá khứ của succeed là succeeded còn mang nghĩa là thay thế một vị trí công việc của một người nào đó.

Ví dụ: She succeeded her mother as the Queen of that country. (Cô ấy tiếp nối mẹ của mình trở thành Nữ hoàng của đất nước đó.)

Succeeded đi với giới từ gì trong tiếng Anh?

Các cấu trúc của succeeded đi với giới từ in hay to

Cấu trúc của succeed theo các chuẩn ngữ pháp tiếng Anh đi với giới từ in hay to mang nhiều ý nghĩa khác biệt. Cho nên người học tiếng Anh cần chú ý đến các đặc điểm như sau:

Succeeded đi với giới từ In

Cấu trúc: S + succeeded + in + noun/V-ing

Cho dù ở dạng nguyên mẫu succeed hay quá khứ đơn và quá khứ phân từ là succeeded thì cấu trúc của động từ succeed chính xác là succeeded + in.

Ví dụ: Richard succeeded in building his own business when he was only 30 years old. (Richard đã đạt thành công xây dựng sự nghiệp riêng khi anh ấy chỉ mới 30 tuổi.)

Succeeded đi với giới từ to

Cấu trúc: S + succeeded + to + something

Diễn tả hành động thay thế vị trí trong công việc hoặc lên ngôi ngại vàng, nữ hoàng, hoàng đế sau khi vua hay nữ hoàng băng hà.

Ví dụ: She succeeded to the throne after the Queen died about in one year's time. (Cô ấy phải thay thế Ngai Vàng sau khi nữ hoàng chết khoảng 1 năm).

Phân biệt các từ thrive, triumph, flourish và carry off trong tiếng Anh

Những từ đồng nghĩa phát âm với động từ succeed như thrive, triumph, carry off và flourish có cách sử dụng và ngữ pháp khác biệt. Cho nên người học tiếng Anh cần phân biệt rõ ràng khi dựa vào bảng tổng hợp sau đây:

Loại động từ

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

To thrive

Thành công, trưởng thành, phát triển

She thrives on business to prove herself. (Cô ấy thành công trong kinh doanh để chứng tỏ bản thân mình).

To flourish

Phát triển hay lớn mạnh một cách thành công

His career flourished in 2018 before the Covid-19 panamic. ( sự nghiệp của anh ấy phát triển trong năm 2018 trước đại dịch covid-19).

To triumph

Thắng lợi lớn, thành tựu, chiến thắng vĩ đại.

Do you think the Democrats will triumph in 2024? (Anh có nghĩ rằng Đảng Dân chủ sẽ thắng lớn trong năm 2024 không?)

Carry off

Thành công sau khi vượt qua nhiều khó khăn

She carries her unconfident off every time she stands in front of the crowd. (Bà ấy đã vượt qua tính tự ti mỗi khi đứng trước đám đông).

Đoạn hội thoại liên quan succeeded không có video

Ứng dụng của động từ succeed trong giao tiếp hàng ngày của người bản xứ

Đoạn hội thoại diễn ra hàng ngày có sử dụng quá khứ của succeed liên quan đến các chủ đề quen thuộc mà người học tiếng Anh có thể hiểu và nhận biết dễ dàng. Hãy cùng Đọc đoạn hội thoại để xem người Anh sử dụng động từ succeed trong ngữ cảnh như thế nào?

Tim: Are you going to the party on Saturday? (Em có tham dự buổi tiệc vào ngày thứ bảy không?)

Susan: I was thinking about it. Are you? (Em đang suy nghĩ về điều đó. Còn anh thì sao?)

Tim: Yeah, I heard It's going to be a lot of fun. (À, anh nghe nói ở đó có rất là nhiều điều thú vị).

Susan: Really? Well, what time does it start? (Thật sao? Mấy giờ buổi tiệc mới bắt đầu?)

Tim: It starts at 8:00 pm and I really think you should go. (Buổi thì bắt đầu lúc 8:00 tối và anh nghĩ là em nên đi tham dự buổi tiệc này.)

Susan: Well, who else is going to be there? (À, có ai đến buổi tiệc nữa không?)

Tim: Everyone from school. Even John succeeded in passing the International Dance 2022. (Tất cả mọi người trong trường ngay cả Ron người đã thành công trong việc vượt qua kỳ thi nhảy quốc tế năm 2022).

Susan: Sure. I'm going to enjoy music, DJ, food and drink. (Chắc chắn rồi. Em còn được thưởng thức âm nhạc, DJ, thức ăn và thức uống nữa )

Tim: Well, I hope to meet you there tomorrow. (À, Anh hi vọng được gặp em ngày mai.)

Susan: OK. Thanks for your introduction. (OK. Cảm ơn anh vì lời giới thiệu nhé.)

Tim: Yeah. Just because I want to invite you to dance with me. (À, Chỉ vì anh cũng muốn mời em một điệu nhảy mà).

Susan: Yes, I do. Good bye. (Vâng. Tạm biệt nhé.)

Tim: Goodbye. (Tạm biệt).

Phần bài tập và đáp án liên quan đến động từ divide

Hãy lựa chọn những giới từ theo đúng dạng cấu trúc của động từ succeeded trong các câu sau đây:

  1. Mary worked so hard before she succeeded (in/to) controlling a chain of clothes shops.
  2. After the Queen died, her son succeeded (to/in) the King of the United Kingdom.
  3. Tom succeeded (in/to) the stock because he was so lucky.
  4. When our director retires next September, who will succeed (in/to) his position?
  5. The pilot succeeded (in/to) controlling the plane which had broken its wheel.

Đáp án

  1. In
  2. To
  3. In
  4. To
  5. In

Như vậy, cấu trúc succeeded đi với giới từ in hay to trong từng ngữ cảnh riêng biệt có ý nghĩa hoàn toàn khác nhau. Vì vậy người học tiếng Anh trên hoctienganhnhanh cần chú ý đến cách dùng, ý nghĩa và những ví dụ minh họa để làm rõ nghĩa hơn cho những cấu trúc của động từ succeed.

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top