MỚI CẬP NHẬT

Absent đi với giới từ gì? Cấu trúc và từ đồng nghĩa của Absent

Absent đi với giới từ gì trong tiếng Anh? Absent đi với giới từ from ngoài ra không đi theo bất kỳ giới từ nào khác, Absent có nghĩa là vắng mặt.

Absent là một trong những từ vựng quen thuộc được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh. Để hiểu hết về từ vựng này, việc nắm rõ Absent đi với giới từ gì và những cấu trúc có liên quan nắm vai trò rất quan trọng để làm nền tảng học tiếng Anh. Trong bài học này, hoctienganhanh sẽ giúp bạn hiểu tất tần tất về từ vựng Absent - một từ vựng thú vị này nhé!

Absent nghĩa là gì?

Absent nghĩa là gì?

Absent là từ vựng có thể ở nhiều loại từ khác nhau:

Absent là động từ có nghĩa là “rời”, “không có mặt tại nơi mà bạn dự kiến sẽ đến”, vắng mặt

Ví dụ: Mark absents himself from school. (Mark vắng mặt ở trường.)

Absent là tính từ có nghĩa là “không có mặt ở nơi nào đó”, “không tồn tại, thiếu”, “thẫn thờ”.

Ví dụ: Maria was conspicuously absent at the meeting. (Maria đã vắng mặt trong cuộc gặp gỡ)

Khi ở dạng Giới từ, Absent có nghĩa là “thiếu”, “không có”.

Ví dụ: Absent any objections, Thomas will present the presentation. (Không có bất kỳ phản đối nào, Thomas sẽ trình bày bài thuyết trình.)

Phiên âm của Absent có nhiều cách khác nhau bởi bản chất của Absent vừa là động từ, vừa là tính từ nên trọng âm sẽ rơi vào âm tiết khác nhau.

Nhưng phiên âm phổ biến và được sử dụng nhiều nhất là: /ˈæb.sənt/. Với trọng âm vào âm thứ nhất, “A” được phát âm là æ bẹt, nhiều bạn thường xuyên quên mất trọng âm của Absent dẫn đến phát âm sai hoặc không biểu thị được ý nghĩa muốn truyền đạt.

Absent đi với giới từ gì?

Absent đi với giới từ gì?

Absent đi với giới From và không đi cùng giới từ khác. Absent + From mang nghĩa là vắng mặt, không có ở…

Ví dụ:

  • She was absent from school yesterday. (Cô ấy đã nghỉ học ngày hôm qua.)
  • Thomas is rarely absent from school. (Thomas rất hiếm khi nghỉ học.)

Những cấu trúc khác với Absent

Những cấu trúc khác với Absent

Bên cạnh hiểu rõ Absent đi với giới từ nào, bạn cần hiểu thêm những cấu trúc khác của Absent để thuận tiện trong giao tiếp tiếng Anh và làm bài tập ngữ pháp. Bởi mỗi từ vựng tiếng Anh sẽ đi cùng nhiều cấu trúc khác nhau mà bắt buộc bạn cần ghi nhớ nếu muốn nâng trình tiếng Anh của mình.

Absent + Noun (Danh từ)

Theo sau Absent có thể thể là một danh từ, cấu trúc này mang nghĩa chỉ sự thiếu hoặc vắng mặt của một thứ gì đó.

Ví dụ: There is an absent ingredient in this recipe. (Có một thành phần vắng mặt trong công thức này.)

If you don’t study hard, you will be a girl absent knowledge. (Nếu bạn không chăm chỉ học tập, bạn sẽ là một cô gái không có kiến thức.)

Absent + yourself/themselves/…

Cấu trúc này cũng mang nghĩa là vắng mặt không có mặt, tự ý ra đi.

Ví dụ: He absented himself from the meeting without any explanation. (Anh ta vắng mặt trong cuộc họp mà không có bất kỳ lời giải thích nào.)

Absent without leave

Cấu trúc Absent without leave này thì ít được sử dụng phổ biến hơn. Mang nghĩa là vắng mặt không xin phép, thường được sử dụng trong công việc hoặc trong quân đội.

Ví dụ: The soldier went absent without leave. (Người lính ra đi không phép.)

Absent oneself from + gerund

Gần giống với cấu trúc “Absent + yourself/themselves/…”, cấu trúc này mang nghĩa là không tham gia vào một hoạt động hoặc nhiệm vụ cụ thể.

Ví dụ: He absent himself from helping with the project. (Anh ấy vắng mặt để giúp đỡ với dự án.)

Những lưu ý khi sử dụng Absent trong tiếng Anh

Những lưu ý khi sử dụng Absent trong tiếng Anh

Khi sử dụng Absent trong cả giao tiếp và viết, bạn cần lưu ý cách sử dụng như sau để tránh truyền đại không rõ ràng, sai ý nghĩa:

  • Khi sử dụng Absent như một tính từ, bạn chỉ có thể sử dụng giới từ From theo sau để chỉ lý do vắng mặt. Ví dụ: John was absent from work due to illness. (John vắng mặt vì bị ốm.)

  • Tránh việc sử dụng Absent một cách sai lệch để thay thế cho Present. Hai từ vựng này rất dễ bị nhầm lẫn về nghĩa, vậy nên hãy lưu ý "Absent" có nghĩa là vắng mặt, trong khi "present" có nghĩa là có mặt. Ví dụ: "She was absent from the meeting" (Cô ấy không có mặt ở cuộc họp), không nên nói "She was present from the meeting" (Cô ấy có mặt ở cuộc họp).

  • Nếu bạn muốn sử dụng "Absent" để miêu tả một sự vắng mặt trong thời gian dài hoặc thường xuyên, thì cần sử dụng cụm từ "frequently absent" hoặc "chronically absent". Ví dụ: She is frequently absent from project meetings (Cô ấy thường xuyên vắng mặt trong các cuộc họp dự án)

Những từ đồng nghĩa với Absent

Học và ghi nhớ thêm những từ đồng nghĩa với Absent để tránh sử dụng 1 từ vựng nhiều lần trong câu, tạo cảm giác khó chịu cho người nghe hoặc mất tự nhiên.

Từ vựng

Dịch nghĩa

away

đi vắng

off

rời

out

ngoài

truant

trốn học

off duty

không hoạt động

on holiday

trong kỳ nghỉ

on leave

nghỉ

non-attending

không tham dự

gone

Không còn

missing

còn thiếu

lacking

thiếu, vắng

non-existent

không tồn tại

unavailable

không có sẵn

Ví dụ: Sarah is on holiday in Hawaii with her family. She'll be back next week. (Sarah đang đi nghỉ ở Hawaii cùng gia đình. Cô ấy sẽ trở lại vào tuần tới)

The email address you entered is non-existent. Please double-check it and try again. (Địa chỉ email bạn đã nhập không tồn tại. Vui lòng kiểm tra lại và thử lại.)

Video bài học về Absent đi với các giới từ

Ghi nhớ về Absent nghĩa là gì, Absent đi với giới từ gì và những từ đồng nghĩa dễ dàng hơn thông qua video bài học tiếng Anh dưới đây. Video có phụ đề nên bạn có thể bật phụ đề lên để theo dõi dễ hơn nhé!

Hội thoại không video có chứa Absent đi với giới từ

A: Hi there, have you seen Tom today?

B: No, he's absent. He called in sick this morning.

A: Oh, I hope he feels better soon. We have a meeting later and he's supposed to present.

B: I know, I already let the boss know. She said we can reschedule if needed.

A: Alright, that's good to hear. Do you think we should still prepare for the presentation just in case?

B: I think it's a good idea. We don't want to waste any time in case the meeting isn't rescheduled.

A: Agreed. Let's get started then.

Bài tập

Lựa chọn và điền giới từ phù hợp

  1. Such shame is absent ……… our leader.

  2. Long time no see! You are absent ….. so long.

  3. Her brother was still absent ……that time when she got married.

  4. She was absent …… school……24th April.

  5. Linda has had repeated absences…….work this year.

Đáp án:

  1. in

  2. for

  3. at

  4. from/ on

  5. from

Lời kết

Bài học mà hoctienganhnhanh.vn vừa chia sẻ ở trên giúp bạn nắm rõ kiến thức về Absent đi với giới từ gì, đồng thời hiểu thêm nhiều cấu trúc mới liên quan tới Absent. Bài học về Absent kết thúc tại đây, hy vọng với những kiến thức trên, bạn đã phần nào hiểu được về từ vựng thú vị này!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top