MỚI CẬP NHẬT

Advise đi với giới từ gì? Nắm rõ tất tần tật cấu trúc với Advise

Advise đi với giới từ on/ about, against và có nghĩa là lời khuyên, trong câu tiếng Anh thì Advise ở 3 dạng cấu trức cơ bản Advise + to V/ Ving / Clause.

Advise là từ vựng phổ biến, được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh, với những bạn mới bắt đầu học tiếng Anh, cần tìm hiểu chi tiết và chính xác ý nghĩa của các từ vựng để có nền tảng tốt nhất. Trong bài học ngày hôm nay của hoctienganhnhanh sẽ giúp bạn hiểu rõ Advise đi với giới từ gì và nghĩa của nó.

Advise có nghĩa là gì?

Advise có nghĩa là gì?

Trong tiếng Anh, Advise có nghĩa là lời khuyên và vừa có thể là nội động từ, vừa có thể là ngoại động từ. Advise sẽ thường được dùng trong câu mang nhằm mang tới lời khuyên cho ai đó, hoặc cũng có thể là nhận lời khuyên từ ai đó.

Phát âm: /ədˈvaɪz/

Ví dụ:

I advise you to take some time to consider your options before making a decision

Tôi khuyên bạn hãy dành thời gian để xem xét các lựa chọn của mình trước khi đưa ra quyết định

Advise đi với giới từ gì?

Vậy khi sử dụng, Advise đi với giới từ gì? Advise đi với giới từ against, on, about. Tùy từng trường hợp khi kết hợp với giới từ khác nhau sẽ mang ý nghĩa khác nhau.

S + advise (+O) + against + V-ing + (O)

Advise đi với giới từ against để khuyên ai đó không nên làm gì

Ví dụ:

My mom advised me against drinking alcohol.

Mẹ khuyên tôi không nên uống rượu.

S + advise (+O) + on/about +N + (O).

Khi đi với giới từ on hoặc about, advise mang nghĩa là đưa ra lời khuyên về một chủ đề hoặc vấn đề nào đó cho người khác.

Ví dụ:

Can you advise me on the best way to invest my money?

Bạn có thể cho tôi lời khuyên về cách đầu tư tiền tốt nhất được không?

Cấu trúc Advise trong 3 trường hợp cụ thể

Tìm hiểu cấu trúc với Advise

Đằng sau Advise sẽ đi với Ving hoặc To V tuỳ vào từng trường hợp khác nhau. Cụ thể, cấu trúc với Advise như sau:

Advise to V

S + advise + (O) + to do something hay S + advise + (O) + not to do something

Khi sử dụng cấu trúc Advise to V sẽ mang nghĩa là khuyên bảo ai đó nên làm gì hoặc không nên làm gì.

Ví dụ:

The coach advised the team to focus on defense during the second half of the game.

Huấn luyện viên khuyên đội của mình tập trung vào phòng ngự trong hiệp hai của trận đấu.

Advise Ving

S + advise + V-ing

Sau Advise là Ving sẽ mang nghĩa giống như cấu trúc Advise to V, tuy nhiên Advise trong cấu trúc này được sử dụng là một động từ.

Ví dụ:

The teacher advises checking my work twice before submitting it.

Các giáo viên khuyên rằng nên kiểm tra kĩ bài trước khi nộp

Advise + Clause

Khi kết hợp với một mệnh đề (S+V) ở phía sau, Advise vẫn mang nghĩa tương tự. Nhưng trong trường hợp này, Advise có vai trò nhấn mạnh hơn mệnh đề.

Ví dụ:

The manager advised that the team should work overtime to complete the project on time.

Quản lý khuyên rằng nhóm của anh ta nên làm thêm giờ để hoàn thành dự án đúng thời hạn

Phân biệt Advise và Advice chuẩn nhất

Advise và Advice có gì giống và khác nhau?

Trong tiếng Anh, có nhiều từ vựng đồng thanh nhưng khác nghĩa (có phát âm giống nhau nhưng khác nhau về ngữ nghĩa). Hai từ vựng Advise và Advice cũng nằm trong số đó.

Về ý nghĩa

Advise là một động từ, thường được sử dụng trong ngôi thứ nhất để đưa ra lời khuyên cho ngôi thứ ba hoặc ngược lại.

Ví dụ:

The doctor advised her to quit smoking. (Bác sĩ khuyên cô ấy nên từ bỏ hút thuốc.)

Advice là danh từ, có nghĩa là lời khuyên, sự chỉ bảo của ai đó hoặc sử dụng để đưa ra một thông tin để chỉ bảo, hướng dẫn một ai đó.

Ví dụ:

I need some advice on how to invest my money wisely.

Tôi cần một vài lời khuyên về cách đầu tư tiền của mình một cách thông minh.

Về cách đọc

  • "Advise" được phát âm là /ədˈvaɪz/, với trọng âm rơi vào âm tiết "vise".

  • "Advice" được phát âm là /ədˈvaɪs/, với trọng âm rơi vào âm tiết "vice".

Khi đọc, bạn sẽ nhận thấy được sự khác biệt trong phát âm của 2 từ vựng này. Ngoài ra, bạn có thể lưu ý rằng "advise" có trọng âm vào âm thứ hai là "vise" giống với từ "device", trong khi "advice" có âm tiết thứ hai là "vice" giống với từ "nice".

Video bài học về nghĩa của từ Advise và cách sử dụng

Để hiểu rõ hơn về Advise đi với giới từ gì, Advise có nghĩa là gì, bạn có thể xem qua video bài học bổ ích dưới đây:

Đoạn hội thoại sử dụng Advise không có video

Person 1: Hi, I'm planning a trip to Japan and I'm not sure where to start. Do you have any recommendations?

Xin chào, tôi đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến Nhật Bản và tôi không biết bắt đầu từ đâu. bạn có bất kỳ gợi ý nào không?

Person 2: Sure, I can advise you on some popular destinations. What type of trip are you looking for?

Chắc chắn rồi, tôi có thể tư vấn cho bạn về một số điểm đến nổi tiếng. Bạn đang tìm kiếm loại chuyến đi nào?

Person 1: I'm interested in cities and cultural experiences.

Tôi quan tâm đến những thành phố và trải nghiệm văn hóa.

Person 2: Great, then I advise you to check out Tokyo or Akihabara. Tokyo is an of the most beautiful cities, and Akihabara is known for its temples and traditional Japanese culture.

Tuyệt, vậy thì tôi khuyên bạn nên xem Tokyo hoặc Akihabara. Tokyo là thành phố đẹp nhất và Akihabara được biết đến với những ngôi đền và văn hóa truyền thống Nhật Bản.

Person 1: That sounds perfect. Should I book a tour or explore on my own?

Điều đó nghe có vẻ hoàn hảo. Tôi có nên đặt một tour du lịch hoặc khám phá một mình?

Person 2: It depends on your preference, but I advise you to book a tour for your first trip to Japan. It's a great way to get a taste of the culture and learn about the history and traditions of the country.

Nó phụ thuộc vào sở thích của bạn, nhưng tôi khuyên bạn nên đặt một tour du lịch cho chuyến đi đầu tiên của bạn đến Nhật Bản. Đó là một cách tuyệt vời để thưởng thức văn hóa và tìm hiểu về lịch sử và truyền thống của đất nước.

Person 1: Thanks for the advice. I'll definitely look into booking a tour and checking out Tokyo and Akihabara

Cảm ơn vì lời khuyên. Tôi chắc chắn sẽ xem xét việc đặt một tour du lịch và kiểm tra Tokyo và Akihabara

Bài tập áp dụng

Chọn A, B, C hay D để hoàn thành các câu sau

1. My dad always gives me good ____________.

A. advice B. advise C. advices

2. Do you have any advice ____________ teaching?

A. on B. to C. against

3. The teacher ____________ me to buy a dictionary to improve my Japanese.

A. advice B. advise C. advised

4. Why does Mary advise us ____________ to go out at night?

A. on B. against C. about

5. It is advised that everybody ____________ wear a facemask when they go to public places.

A. should B. can C. may

Đáp án:

1 - C; 2 - A; 3 - C; 4 - B; 5 - A

Lời kết

Vậy là vừa rồi hoctienganhnhanh.vn đã giúp bạn hiểu chi tiết về Advise đi với giới từ và những kiến thức liên quan. Hy vọng qua bài học này, bạn sẽ hiểu thêm về từ Advise, cấu trúc của từ, biết cách phân biệt Advise và Advice. Chúc bạn học giỏi!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top