MỚI CẬP NHẬT

Annoyed đi với giới từ gì? Cách sử dụng Annoyed chuẩn trong tiếng Anh

Annoyed có thể đi với nhiều giới từ khác như with, at, about, to,...Vậy cách dùng cụ thể của chúng như thế nào? Cùng tìm hiểu nhé!

Annoyed là cụm từ quen thuộc đối với nhiều người học tiếng Anh. Tuy nhiên hiện nay vẫn còn nhiều người vẫn chưa nắm chính xác Annoyed đi với từ gì? Sau đây hãy cùng hoctienganhnhanh khám phá các kiến thức hữu ích xoay quanh câu hỏi trên nhé!

Annoyed nghĩa là gì?

Annoyed đi với giới từ gì?

Annoy có vai trò là một ngoại động từ khi đứng trong câu. Theo nghĩa tiếng Việt, nó có nghĩa là làm phiền, quấy rầy hoặc chọc tức một người nào đó.

Ví dụ: My younger sister really annoys me because she sings loudly all day (Em gái của tôi thật sự làm phiền tôi khi em ấy cứ hát ầm ĩ cả ngày).

Ngoài ra, trong một số trường hợp, annoy còn được hiểu theo nghĩa làm làm cho người nào đó cảm thấy hơi tức giận và buồn bã.

Ví dụ:

Jack is so disappointed and annoyed at the fact that nobody remembers his birthday. (Jack rất thất vọng và có chút tức giận/ buồn bã khi không ai nhớ đến sinh nhật của anh ấy).

!!! Phiên âm của từ Annoyed: /əˈnɔɪ/

Annoyed đi với giới từ gì?

Như các bạn đã biết, “annoyed” có thể đi với nhiều giới từ khác nhau nhưng phổ biến nhất chính là đi cùng 5 giới từ bao gồm: to, by, with, at - about. Sau đây, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về cách dùng và vị trí của chúng khi đi cùng “annoyed” nhé!

Annoyed đi với giới từ to

Annoyed đi với giới từ to thường dùng để chỉ một hành động và thể hiện sự khó chịu của chủ từ khi nhìn/ nghe/ khám phá ra điều gì.

Công thức:

Annoyed to see, find, discover…

Ví dụ:

  • Hoa was annoyed to discover that her vase had been broken by the dog (Hoa rất khó chịu khi phát hiện ra lọ hoa của cô ấy đã bị con mèo làm vỡ).

  • I were annoyed to see that my younger brother had worn my favorite T-shirt (Tôi rất khó chịu khi thấy em gái của tôi mặc chiếc áo yêu thích của tôi).

Annoyed đi với giới từ with

Khi dùng cụm từ Annoyed đi với giới từ with, nó sẽ thể hiện sự khó chịu của chủ ngữ trong câu với một sự vật, sự việc hoặc một người nào đó. Thông thường các bạn học sinh sinh viên khi học tiếng Anh sẽ bắt gặp 2 dạng cấu trúc cơ bản với Annoyed with, bao gồm.

Annoyed with somebody at/ about something (hoặc for doing something)

Đây là dạng cấu trúc annoyed with thể hiện tâm trạng khó chịu / bị làm phiền bởi hành động của một người nào đó.

Ví dụ:

  • Lan was extremely annoyed with the cashier about her disrespectful behavior (Lan rất khó chịu với người thu ngân bởi cái hành vi thiếu tôn trọng của cô ấy).
  • The manager was so annoyed with Nhi for turning late (Người quản lý rất khó chịu với Nhi vì cô ấy đến muộn).
Annoyed with somebody

Dạng trúc Annoyed with thứ 2 thể hiện sự khó chịu với một cá nhân nào đó mà không vì lý do gì cả.

Ví dụ: Liam was so annoyed with his deskmate (Liam rất khó chịu với bạn cùng bàn của anh ấy).

Annoyed đi với giới từ at, about

Annoyed at/ about là cụm từ thể hiện sự khó chịu của chủ ngữ trong câu với những điều như một quyết định, một yêu cầu hoặc cách làm điều gì đó trong ngữ cảnh.

Cấu trúc: Annoyed at/ about something

Ví dụ:

  • My father was annoyed at the was I washed the dishes (Bố của tôi đã rất khó chịu với cách tôi rửa chén).
  • Employees were so annoyed at the wage cut decision (Các nhân viên rất bức xúc với quyết định cắt giảm lương).

Annoyed đi với giới từ by

Annoyed by là cụm từ thường được sử dụng trong các trường hợp giao tiếp và không xuất hiện nhiều trong chương trình ngữ pháp tiếng Anh. Trong tiếng Việt, cụm từ này mang ý nghĩa giúp thể hiện sự khó chịu hoặc bị làm phiền, quấy rối bởi một hành vi bất kỳ.

Ví dụ: She is annoyed by your loud music (Cô ấy bị làm phiền bởi tiếng nhạc quá lớn của bạn).

Chú ý: Bạn có thể sử dụng “annoyed by” để thay thế cho “annoyed at/ about”.

Ví dụ: My father is annoyed by the voice of the cat

= My father is annoyed at the voice of the cat (Bố của tôi bị làm phiền bởi tiếng kêu của con mèo).

Những từ đồng nghĩa với Annoyed

Từ đồng nghĩa với Annoyed đi với giới từ gì?

Tiếng Anh là một loại ngôn ngữ có rất nhiều loại từ và từ vựng khác nhau. Vậy bạn có tò mò các từ đồng nghĩa với Annoyed như Irritated, Miffed, Bored và cả Upset sẽ đi với các giới từ gì hay không? Liệu chúng có giống như các cụm từ hay đi với Annoyed? Sau đây hãy cùng chúng tôi tìm lời giải đáp

Irritated đồng nghĩa với Annoyed

Tương tự như “annoyed”, “irritated” là cụm từ cũng mang nghĩa khó chịu, cáu kỉnh trong tiếng Việt. Tuy nhiên, điểm khác biệt ở 2 cụm từ này chính là về mức độ cáu kỉnh khi mà chủ ngữ trong câu sử dụng vì từ “irritated” sẽ biểu hiện thái độ khó chịu cực kỳ nhiều của chủ từ.

Theo sau “irritated” là các giới từ vô cùng quen thuộc như at, by, with + với danh từ, cụm danh từ.

Công thức: Irritated (at/ by/ with something)

Ví dụ:

  • My mother began to get irritated by my younger brother’s attitude (Mẹ của tôi bắt đầu nổi cáu với thái độ của em trai tôi).
  • Jean is a person with irritated personality (Jean là một người có tính cách cáu kỉnh).

Bored đồng nghĩa với Annoyed

Bored là cụm từ được sử dụng để thể hiện cảm xúc buồn chán, mất hứng thú với điều gì đó.

Ví dụ: Helen was so bored that she slept through the film’s second half (Helen chán đến mức ngủ quên suốt nửa sau của bộ phim).

Tuy giống với cụm từ “annoyed” là “bored” cũng đi với giới từ with nhưng từ này lại có 2 cách dùng khác nhau bao gồm:

  • Bored with/ of doing something: Nghĩa là chán vì phải làm điều gì đó.
  • Bored with something: Nghĩa là chán vì điều gì đó.

Ví dụ:

  • My elder sister getting bored of listening the same song everyday (Chị gái của tôi đã chán với việc nghe cùng 1 bài hát mỗi ngày).
  • My class was bored with cold weather (Lớp của tôi thì chán nản với thời tiết lạnh lẽo này).

Miffed đồng nghĩa với Annoyed

Theo nghĩa tiếng Việt, “miffed” được hiểu là không vui vì điều gì đó và nó thường đi chung với các giới từ at, about, by.

Công thức: Miffed at/ about/ by something

Ví dụ: Linh was miffed about not getting chosen for this role (Linh thấy không vui vì việc cô ấy không được chọn cho vai diễn này).

Upset đồng nghĩa với Annoyed

Upset là tính từ cuối cùng trong số 4 tính từ đồng nghĩa với Annoyed chúng tôi muốn giới thiệu đến bạn đọc. Nó thường được dùng để hiện cảm xúc buồn bã hoặc khó chịu của chủ ngữ. Sau đây hãy cùng tìm hiểu cụm từ này đi với giới từ gì nhé.

  • Upset about/ at/ over something: Nghĩa là khó chịu, buồn bã về một điều gì đó.
  • Upset about/ at/ over doing something: Nghĩa là khó chịu vì làm điều gì đó.
  • Upset (that) + S + V: Nghĩa là tâm trạng khó chịu/ buồn bã vì ai đó đã làm gì.
  • Upset with somebody: Nghĩa là khó chịu với người nào đó.

Ví dụ:

  • Hà was still upset about her band in the IELTS test (Hà vẫn buồn vì điểm số của cô ấy tại kỳ thi IELTS).
  • She was still upset over breaking up her boyfriend (Cô ấy vẫn buồn vì đã chia tay bạn trai).
  • He was upset that his father had decided to divorce his mother (Anh ấy buồn vì ba của anh ấy đã quyết định ly hôn với mẹ anh ấy).
  • I believe Lan is upset with her boyfriend (Tôi tin Lan đang khó chịu với bạn trai của cô ấy).

Vị trí của Annoyed trong các cấu trúc khác

Sau khi nắm rõ được các kiến thức Annoyed đi với giới từ gì, bên dưới chúng tôi sẽ hướng dẫn cách dùng Annoyed trong một số cấu trúc khác. Ví dụ nếu bạn muốn thể hiện sự khó chịu vì bị một người nào đó hoặc vật nào đó làm gì, bạn có thể sử dụng cấu trúc.

Be/get + annoyed + that + S + V

Ví dụ: The boss was so annoyed that Lily hadn’t come (Người sếp rất khó chịu/ tức giận vì Lily không đến).

Chú ý: Trong trường hợp trên, bạn có thể bỏ bớt đi từ “that” hoặc có thể thay thế nó bằng các từ như “because”, “as”, “since”.

Video bài học Annoyed đi với giới từ

Bài tập

Điền giới từ thích hợp đi với “annoyed” vào chỗ trống dưới đây.

  1. My brothers were very annoyed____the dog.

  2. Linda was annoyed ____the imposition.

  3. Donal was also annoyed_____the fact that he had to stay up all night at the company.

  4. They got so annoyed____the wage cut decision.

  5. Hermes was annoyed ____himself for not giving up sooner.

  6. Dennis was annoyed_____his sister hadn’t turned back.

  7. If my deskmate keeps it up, his hosts will become more and more annoyed____.

Bài viết chia sẻ các kiến thức giúp trả lời câu hỏi annoyed đi với giới từ gì đến đây là hết. hoctienganhnhanh.vn mong rằng các chia sẻ trên sẽ giúp bạn đọc có thêm nhiều kiến thức bổ ích. Và đừng quên đón xem các bài viết hữu ích của chúng tôi nhé!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top