MỚI CẬP NHẬT

Áo ba lỗ tiếng Anh là gì? Phát âm, ví dụ và cụm từ liên quan

Áo ba lỗ tiếng Anh là tanktop, một loại trang phục khá phổ biến trong đời sống hằng ngày, cùng học thêm về cách phát âm, cụm từ và đoạn hội thoại liên quan.

Trong các phong cách thời trang, áo ba lỗ là một loại trang phục khá phổ biến trong cuộc sống ngày nay, nó thường được mặc nhiều ở cánh đàn ông. Vậy áo ba lỗ trong tiếng Anh được biểu đạt qua từ vựng nào, cách phát âm, ví dụ là gì? Hôm nay hãy cùng học tiếng Anh nhanh giải đáp thắc mắc này nhé!

Áo ba lỗ tiếng Anh là gì?

Áo ba lỗ trong tiếng Anh dịch là tank top

Trong tiếng Anh, khi nói về áo ba lỗ, từ tương ứng là tank top. Đây là một loại áo không tay với phần vai và cổ hình chữ U, tạo thành hình dạng giống hình chữ tank. Áo tank top thường được mặc trong thời tiết nóng hoặc làm lớp áo lót dưới các bộ trang phục khác.

Cách phát âm tank top theo tiếng Anh Mỹ (US) và tiếng Anh Anh (UK):

  • Tiếng Anh Mỹ (US): tank top [tæŋk tɑp]
  • Tiếng Anh Anh (UK): tank top [tæŋk tɒp]

Trong cả hai trường hợp, tank được phát âm như t như trong từ tiger và top được phát âm như top. Sự khác biệt chủ yếu nằm ở âm a trong từ top, trong tiếng Anh Mỹ (US), âm a được phát âm như [ɑ] giống với âm a trong từ father, trong khi tiếng Anh Anh (UK), âm a được phát âm như [ɒ] giống với âm o trong từ hot.

Một số ví dụ sử dụng từ vựng áo ba lỗ tiếng Anh

Ví dụ sử dụng áo ba lỗ trong tiếng Anh

Một số ví dụ sử dụng từ vựng tank top – áo ba lỗ bạn cần phải đọc để hiểu hơn về cách sử dụng nó trong câu:

  • She wore a comfortable tank top and shorts to the gym. (Cô ấy mặc áo ba lỗ thoải mái và quần soóc khi đến phòng tập thể dục)
  • In the summer, I like to wear a tank top and a hat to stay cool. (Vào mùa hè, tôi thích mặc áo ba lỗ và nón để giữ mát)
  • He layered a tank top under his button-down shirt for extra warmth. (Anh ấy mặc một chiếc áo ba lỗ dưới áo sơ mi cài nút để giữ ấm thêm)
  • She chose a bright-colored tank top to go with her denim shorts. (Cô ấy chọn một chiếc áo ba lỗ màu sáng để đi cùng với quần soóc denim)
  • During the yoga class, everyone wore comfortable tank tops and leggings. (Trong buổi học yoga, mọi người đều mặc áo ba lỗ thoải mái và quần legging)
  • He realized he forgot his sunscreen after putting on his tank top for a day at the beach. (Anh ấy nhận ra anh ấy đã quên kem chống nắng sau khi mặc chiếc áo ba lỗ để đi biển cả ngày)

Những cụm từ liên quan từ vựng áo ba lỗ tiếng Anh

Loại áo thun khoét tay phổ biến mà chúng ta thường mặc được gọi là tank top

Khi nói đến từ tank top trong tiếng Anh, không chỉ đơn thuần là một từ để chỉ một loại áo, mà còn mở ra một loạt các cụm từ liên quan có thể sẽ làm cho vốn từ vựng của bạn đa dạng hơn. Những cụm từ này không chỉ giúp bạn giao tiếp một cách tự nhiên và lưu loát hơn, mà còn giúp bạn hiểu sâu hơn về thế giới thời trang:

  • Áo không tay: Sleeveless top
  • Áo ba lỗ rộng: Muscle tee
  • Áo ba lỗ mùa hè: Summer tank
  • Áo ba lỗ thường ngày: Casual tank
  • Áo ba lỗ có phần lưng hình chữ Y: Racerback tank
  • Áo ba lỗ rộng rãi: Loose-fit tank
  • Áo ba lỗ ôm sát cơ thể: Fitted tank
  • Áo ba lỗ in hình: Graphic tank
  • Áo ba lỗ để lớp dưới: Layering tank
  • Áo ba lỗ cắt ngắn: Cropped tank
  • Áo ba lỗ tập gym: Workout tank
  • Áo ba lỗ thể thao: Athletic tank
  • Áo ba lỗ cho yoga: Yoga tank
  • Áo ba lỗ vạt sọc: Ribbed tank
  • Áo ba lỗ xòe: Flowy tank
  • Áo ba lỗ cơ bản: Basic tank
  • Áo ba lỗ in hoa văn: Printed tank
  • Áo ba lỗ cổ tròn rộng: Scoop-neck tank

Ví dụ:

  • She wore a comfortable muscle tee and leggings to her workout class. (Cô ấy mặc một chiếc áo thun cơ bắp thoải mái và quần legging đến lớp tập luyện của mình)
  • The summer tank I bought is perfect for staying cool during hot days. (Chiếc xe tăng mùa hè mà tôi mua rất phù hợp để giữ mát trong những ngày nắng nóng)
  • He prefers fitted tanks for his workouts to show off his muscles. (Anh ấy thích những chiếc xe tăng vừa vặn để tập luyện nhằm khoe cơ bắp)

Hội thoại sử dụng từ vựng áo ba lỗ tiếng Anh kèm dịch nghĩa

Cái áo ba lỗ thường ngày trong tiếng Anh được gọi là casual tank

Đoạn hội thoại sử dụng từ vựng áo ba lỗ tiếng Anh của Huy và Đức:

Huy: Hey, I'm heading to the gym. Do you want to join me? (Xin chào, tớ đang đi tới phòng tập. Cậu muốn tham gia không?)

Đức: Sure, I'll come with you. Let me change into my muscle tee first. (Chắc chắn, tớ sẽ đi cùng cậu. Để tớ thay đồ sang chiếc áo ba lỗ rộng ra trước nhé)

Huy: Great! I'll be wearing my new athletic tank for the workout. (Tốt! Tớ sẽ mặc chiếc áo ba lỗ thể thao mới của tớ cho buổi tập)

Đức: I think I'll go for my fitted tank to feel more comfortable during exercises. (Tớ nghĩ tớ sẽ chọn áo ba lỗ ôm sát để cảm thấy thoải mái hơn trong lúc tập)

Huy: That's a good choice. (Đó là một lựa chọn tốt)

Đức: I like how your layering tank adds some style to your gym outfit. (Tớ thích cách mà chiếc áo ba lỗ để lớp dưới của cậu thêm phong cách vào bộ trang phục tập gym)

Huy: Thanks! I find that a summer tank keeps me cool during intense workouts. (Cảm ơn! Tớ thấy một chiếc áo ba lỗ mùa hè giữ cho tớ mát mẻ trong lúc tập thể dục mạnh)

Đức: I agree. I'm really enjoying the variety of tank tops available for different activities. (Tớ đồng ý. Tớ thực sự thích sự đa dạng của các mẫu áo ba lỗ cho các hoạt động khác nhau)

Sau khi học xong chủ đề từ vựng áo ba lỗ trong tiếng Anh này, dù bạn đang nói chuyện trong bất kỳ tình huống giao tiếp nào, kiến thức về từ vựng tank top mà hoctienganhnhanh.vn đã chia sẻ chắc chắn sẽ giúp các bạn tạo được sự tự tin và thể hiện sự chuyên nghiệp. Cảm ơn các bạn đã theo dõi, chúc các bạn học tốt!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top