Áo crop top tiếng Anh là gì? Phát âm chuẩn và cụm từ liên quan
Áo crop top tiếng Anh là crop top có cách viết tương tự nhưng cách phiên âm và cách sử dụng trong ngữ pháp tiếng Anh khác biệt mang những ngữ nghĩa khác nhau.
Áo crop top tiếng Anh là crop top, sở hữu cách phát âm và sử dụng đơn giản. Tuy nhiên, người học tiếng Anh nếu muốn biết thêm về từ vựng croptop thường xuất hiện trong các đề thi IELTS, Toefl IBT thì nên cập nhật trong chuyên mục bài viết trên Học tiếng Anh. Tất cả những thông tin liên quan đến từ vựng áo crop top trong tiếng Anh đều được tổng hợp và chia sẻ rộng rãi.
Áo crop top tiếng Anh nghĩa là gì?
Tìm hiểu về định nghĩa của áo crop top trong tiếng Anh
Trong từ điển Cambridge Dictionary, từ vựng áo crop top dịch thuật sang tiếng Anh là crop top. Crop top là loại áo thun kiểu ngắn trên bụng giúp người mặc khoe chiếc eo thon.
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại áo croptop được giới trẻ yêu thích bằng cách biến tấu đa dạng thể hiện được phong cách trẻ trung và khỏe khoắn. Mỗi kiểu áo crop top trễ vai, áo crop top tay ngắn, áo crop top cắt xéo … được kết hợp với các loại quần jean ống rộng, váy cạp cao, … phù hợp với những buổi dã ngoại, đi biển hay tham dự những buổi tiệc ngoài trời.
Ví dụ:
- Crop tops are popular with the youth who want to express their slimy fit body when they go out, go on picnics with their friends. (Áo crop top được sử dụng phổ biến ở ở giới trẻ muốn khoe cơ thể thanh mảnh khi họ đi ra ngoài đi dã ngoại với bạn bè.)
- Jennifer loves this white basic slinky long sleeve crop top which can pair with cargo jeans for her off-duty to weekend styling doll. (Jennifer yêu thích chiếc áo croptop dài tay trơn màu trắng cơ bản này nó có thể kết hợp với quần jean ống rộng để tạo kiểu phong cách búp bê khi cô ấy đi làm ngày cuối tuần.)
- She wears a custom printed crop top with the words “Never give up” to encourage her boyfriend on his marathon race today. (Cô ấy mặc một chiếc áo crop top in dòng chữ "Đừng bao giờ bỏ cuộc” để động viên bạn trai trong cuộc đua marathon ngày hôm nay.)
- At least, Diana chose a ribbed crop top with cable knit fabric and V neck, sleeveless which is paired with a high waisted skirt to balance out the high hemline. (Cuối cùng, Diana đã chọn một chiếc áo croptop bằng vải dệt kim cát và cổ chữ v không tay kết hợp với một chiếc váy cạp cao để cân bằng đường viền cao.)
Cách phát âm chuẩn từ vựng áo crop top tiếng Anh
Gen Z ưa chuộng kiểu áo crop top đẹp và thời trang này.
Có thể nói từ vựng crop top được vay mượn để bổ sung trong từ điển tiếng Việt nên có cách viết giống với người bản xứ nhưng cách phát âm thì khác biệt. Từ crop top được phiên âm theo tiêu chuẩn IPA là /ˈkrɒp ˌtɒp/ hay /ˈkrɑːp ˌtɑːp/.
Người học tiếng Anh chú ý đến cách nhấn trọng âm ở âm tiết đầu tiên khi phát âm từ crop top này. Đối với người Anh thì từ crop top được phiên âm là /ˈkrɒp ˌtɒp/. Còn người Mỹ thì đọc từ crop top có chút khác biệt là /ˈkrɑːp ˌtɑːp/.
Những từ vựng liên quan tên gọi của áo crop top trong tiếng Anh
Từ vựng tên gọi của một số kiểu áo crop top trong tiếng Anh
Từ vựng tên gọi áo croptop trong tiếng Anh là crop top để chỉ chung một loại áo ngắn, ôm sát hoặc hơi rộng, để lộ phần eo của người mặc. Người học tiếng Anh có thể tham khảo thêm một số tên gọi của từng kiểu áo crop top cụ thể như sau:
Style of crop top |
Meaning |
Style of crop top |
Meaning |
Strappy crop top |
Áo crop top hai dây cổ tròn |
Mini crop top |
Áo crop top bản nhỏ cúp ngực |
Off shoulder crop top |
Áo crop top trễ vai |
Short sleeve crop top |
Áo crop top ngắn tay |
Low-cut crop top |
Áo crop top cắt lớp |
Triple straps crop top |
Áo crop top vai chéo 3 dây |
Long sleeve crop top |
Áo crop top tay dài |
Round neck crop top |
Áo crop top cổ tròn |
Hội thoại liên quan từ vựng áo crop top trong giao tiếp tiếng Anh
Thông qua đoạn hội thoại giao tiếp bằng tiếng Anh có sử dụng từ vựng áo crop top mà người học online có thể ghi nhớ từ vựng này lâu dài hơn.
Tom: Hi, can I help you? (Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho cô không?)
Linda: No, thanks. I'm just browsing. (Không. Tôi chỉ xem qua thôi.)
Tom: OK. Let me know if you need anything else. (Vâng. Để tôi giúp đỡ khi cô cần gì nhé.)
Linda: Actually, I'm trying to find some crop tops for a beach party. So, they need to be new, fashionable and cool. (Thực ra, Tôi đang tìm mua một vài chiếc áo croptop để tham dự buổi tiệc bãi biển. Chúng cần phải mới và hợp thời trang.)
Tom: We have a range of newly crop tops that are designed for outside parties. Let me show you now. As you can see there are off shoulder crop tops, plain crop tops, custom crop tops and low - cut crop tops. What style of crop top are you interested in? (Chúng tôi có nhiều loại áo croptop được thiết kế dành cho những bữa tiệc ngoài trời. Để tôi dẫn bạn đi xem nhé. Đây là áo crop top trễ vai áo, crop top trơn, áo crop top thiết kế riêng và áo croptop xẻ sâu. Cô quan tâm đến phong cách crop top nào?)
Linda: Well, I think an off shoulder crop top would be best. I like this pink one which is paired with a white high waisted skirt perfectly. (À, Tôi nghĩ một chiếc áo croptop trễ vai là tốt nhất. Tôi thích chiếc áo màu hồng này kết hợp hoàn hảo với một chiếc váy cạp cao màu trắng.)
Như vậy, từ vựng áo crop top tiếng Anh là crop top có cách đọc và viết tương tự như cách phiên âm trong tiếng Việt. Cho nên người học tiếng Anh có thể dễ dàng ứng dụng từ vựng crop top trong giao tiếp hoặc trong các bài thi tiếng Anh nâng cao. Hãy cùng với chúng tôi nâng cao vốn từ vựng của bạn mỗi ngày với những bài viết trong chuyên mục trên hoctienganhnhanh.vn nhé.