Áo khoác blazer tiếng Anh là gì? Phát âm và ví dụ minh họa
Áo khoác blazer tiếng Anh là blazer jacket, tên gọi của các kiểu áo khoác trong tiếng Anh được sử dụng phổ biến trong giao tiếp có cách phát âm và ví dụ minh họa cụ thể.
Áo khoác blazer tiếng Anh là blazer jacket, được sử dụng để gọi tên một loại áo khoác trong rất nhiều kiểu áo khoác được sử dụng thường xuyên hiện nay. Cho nên người học tiếng Anh quan tâm đến cách phát âm và những ví dụ minh họa có sử dụng từ vựng này. Bằng cách truy cập vào Học tiếng Anh Nhanh với bài viết chuyên mục bổ ích nhất hôm nay.
Áo khoác blazer tiếng Anh nghĩa là gì?
Dịch thuật từ áo khoác blazer tiếng Anh là blazer jacket
Trong từ điển Cambridge Dictionary dịch thuật tên gọi áo khoác blazer tiếng Anh là blazer jacket. Từ vựng áo khoác blazer jacket được sử dụng trong tiếng Anh khi nói về một loại áo khoác có màu khác với quần hoặc váy. Ở nước Anh, áo khoác blazer được sử dụng ở trường học hay các tổ chức để tạo sự đồng bộ. Đồng phục áo khoác blazer ở nước này thường được may túi trước và có màu sắc biểu tượng cho các trường học hay tổ chức đó.
Ví dụ:
- I think both actors and actresses could wear the yellow blazer jacket in this scene yesterday but the director didn't agree with them. (Tôi nghĩ rằng cả diễn viên nam và diễn viên nữ đều có thể mặc áo khoác blazer màu vàng trong cảnh phim đó ngày hôm qua nhưng đạo diễn đã không đồng ý với họ.)
- It's no coincidence that Jennifer especially loves that black blazer jacket because she often wears it every time the fall comes in Korean. (Chẳng phải ngẫu nhiên mà Jennifer đặc biệt yêu thích cái áo khoác laser màu đen đó Bởi vì cô ấy thường mặc nó mỗi khi mùa thu đến ở Hàn quốc.)
- I like blazer jackets because they don't match the color of trousers or suits, which will make you look very cool and nice. (Tôi thích áo khoác laser bởi vì chúng không cần phải phù hợp với màu sắc của quần áo hay trang phục cũng làm cho bạn trở nên rất thời trang và xinh đẹp.)
Cách đọc chuẩn xác từ vựng áo khoác blazer (blazer jacket)
Cách phát âm từ vựng blazer jacket chuẩn của người Anh-Mỹ
Từ vựng blazer jacket được phát âm theo đúng nguyên tắc toàn cầu IPA là /ˈbleɪ.zər ˈdʒæk.ɪt/. Đây là cách phát âm của người Anh và người Mỹ đều nhấn mạnh ở âm tiết đầu tiên của mỗi từ blazer jacket.
Người học tiếng Anh cần chú ý đến các biến đổi của các nguyên âm /a/ trong cụm từ blazer jacket là /a/ thành /eɪ/ trong từ blazer hay /æ/ trong từ jacket. Mặc dù phụ âm /b/ trong từ blazer không phải là một âm tiết rõ ràng nhưng khi đọc từ blazer jacket thì bạn không nên bỏ qua phụ âm này.
Cụm từ liên quan từ áo khoác blazer trong từ điển Anh - Anh
Tìm hiểu thêm về từ vựng tên gọi của các loại áo khoác trong tiếng Anh
Từ vựng áo khoác blazer tiếng Anh là blazer jacket thuộc loại từ vựng tên gọi các loại áo khoác được người học tiếng Anh quan tâm khi nói về chủ đề lựa chọn trang phục phù hợp. Trong chuyên mục bài viết này chúng tôi tổng hợp thêm những từ vựng áo khoác khác để người học tiếng Anh bổ sung cho vốn từ vựng của mình.
Vocabulary |
Meaning |
Vocabulary |
Meaning |
Anorak |
Áo khoác có mũ che kín cơ thể khỏi mưa gió |
Leather jacket |
Áo khoác bằng da |
Cardigan |
Áo khoác bằng len cài nút trước ngực. |
Overcoat |
Áo khoác măng tô |
Jacket |
Áo khoác ngắn |
Pullover |
Áo len chui đầu |
Jumper/sweater |
Áo khoác bằng len |
Bomber |
Áo khoác phi công |
Hội thoại liên quan từ áo khoác bò trong giao tiếp tiếng Anh
Cách dùng từ vựng blazer jacket trong giao tiếp tiếng Anh
Thông qua đoạn hội thoại giao tiếp người học tiếng Anh có thể biết được các ứng dụng của từ vựng áo khoác blazer trong thực tiễn cuộc sống của người bản xứ như thế nào nhé?
Mrs Green: Hi Tom. How do you feel about my new blazer jacket? (Chào Tom. Em cảm thấy chiếc áo khoác blazer của chị như thế nào?)
Tommy: Hi Mrs Green. I think this style makes you stand out of the crowd. But you should choose a light red that is more suitable. (Chào bà Green. Em nghĩ kiểu này giúp cho chị nổi bật trong đám đông đó. Nhưng chị nên chọn màu đỏ nhạt thì thích hợp hơn.)
Mrs Green: I like dark red so I can match this color with my black maxi dress. (Chị thích màu đỏ đậm vì thế Chị có thể phối hợp màu này với chiếc đầm maxi màu đen.)
Tommy: OK. I think it's your favorite, not mine. You should remember that fashion expresses your personality and style. (Được rồi. Em nghĩ đó là sở thích của chị không phải của em. Chị nên nhớ rằng thời trang thể hiện được cá tính và phong cách của mình đó.)
Mrs Green: That's right. So do I. (Đúng vậy. Chị cũng nghĩ như thế.)
Như vậy, từ áo khoác blazer tiếng Anh là blazer jacket được sử dụng làm tên gọi của một loại áo khoác sử dụng phổ biến cho cả nam và nữ. Người học tiếng Anh có thể ứng dụng những mẫu câu ví dụ liên quan đến từ vựng áo khoác blazer trong giao tiếp hàng ngày. Ngoài ra, những người học tiếng Anh online còn có thể cập nhật những bài viết liên quan đến chủ đề từ vựng tên gọi các loại quần áo thời trang bằng tiếng Anh trên hoctienganh.vn.