MỚI CẬP NHẬT

Áo len tiếng Anh là gì? Ví dụ và cách đọc chuẩn

Áo len tiếng Anh là sweater, học cách đọc theo hai giọng Anh, Mỹ, cách sử dụng từ vựng qua ví dụ, cụm từ liên quan và phân biệt các từ mang nghĩa áo len.

Vào mùa đông có một loại áo mà được khá nhiều người sử dụng, nó đa dạng về kiểu dáng và mẫu mã, mang lại cảm giác ấm áp trong mùa lạnh, đó chính là áo len.

Vậy bạn có biết áo len tiếng Anh là gì không? Nếu bạn không biết chính xác thì hãy theo dõi bài học sau đây của học tiếng Anh nhanh để tìm ra câu trả lời chính xác và biết cách sử dụng nó trong các tình huống cụ thể qua ví dụ nhé!

Áo len có tên tiếng Anh là gì?

Tên tiếng Anh của áo len.

Áo len trong tiếng Anh là sweater, đây là danh từ chung nhất để nói về loại áo được làm từ len hoặc các sợi tổng hợp như acrylic, cashmere (tạo sự mềm mại, bền và giảm chi phí), thường có độ đàn hồi và có tác dụng giữ nhiệt, mang lại cảm giác ấm áp trong mùa lạnh. được dùng để chỉ chung các loại áo len.

Lưu ý: Sweater là từ tiếng Anh chỉ áo len chung chung, nếu muốn biết tên gọi cụ thể của từng loại áo len (dựa theo kiểu dáng, chất liệu, cách may) và phân biệt các từ cũng mang nghĩa áo len thì hãy xem các nội dung tiếp theo ở bên dưới để hiểu rõ hơn nhé!

Cách đọc từ áo len trong tiếng Anh chuẩn

Theo từ điển Cambridge, cách phát âm từ sweater (áo len) trong tiếng Anh Anh (UK) và Anh Mỹ (US) cụ thể như sau:

  • Giọng Anh Anh (UK): /ˈswet.ə(r)/ Sweat - er
  • Giọng Anh Mỹ (US): /ˈswet.ɚ/ Sweat - er

Nghe phát âm từ sweater thêm ở dictionary.cambridge.org/vi/dictionary/english/sweater

Một số ví dụ sử dụng từ vựng áo len trong tiếng Anh

Ví dụ với từ vựng áo len viết tiếng Anh.

Học từ vựng thôi thì chưa đủ, bạn cần học cách sử dụng từ vựng đó qua các tình huống khác nhau mới giúp bạn ghi nhớ và nắm vững từ hơn, hãy cùng xem một số câu ví dụ thường gặp sử dụng từ áo len tiếng Anh nhé!

  • She wore a pink sweater over her dress to keep warm. (Cô ấy mặc một chiếc áo len hồng bên ngoài váy để giữ ấm.)
  • She was wearing a baggy sweater that was two sizes too big. (Cô ấy mặc một chiếc áo len rộng thùng thình lớn hơn 2 size so với người.)
  • I got a new Christmas sweater as a gift from my grandmother. (Tôi nhận được một chiếc áo len Giáng sinh mới làm quà từ bà tôi.)
  • This sweater is made from 100% merino wool yarn. (Chiếc áo len này được làm hoàn toàn từ sợi len merino.)
  • I bought a new sweater at the department store last weekend. (Tuần trước tôi đã mua một chiếc áo len mới ở cửa hàng bách hóa.)
  • She looked so cozy in her big cable knit sweater. (Cô ấy trông thật ấm áp trong chiếc áo len cỡ lớn.)
  • This sweater is made of soft, breathable cotton yarn. (Chiếc áo len này được làm từ sợi cotton mềm mại, thoáng khí.)
  • I ruined my favorite sweater by putting it in the dryer. (Tôi làm hỏng chiếc áo len yêu thích của mình khi cho nó vào máy sấy.)
  • The sweater was a perfect fit except the sleeves were too long. (Chiếc áo len vừa vặn một cách hoàn hảo ngoại trừ đôi tay quá dài.)
  • She looks so stylish in that cashmere sweater and leather skirt. (Cô ấy trông thật sang trọng trong chiếc áo len cashmere và váy da.)
  • I ordered a sweater online but the color looks different than the photo on the website. (Tôi đã đặt mua một chiếc áo len trực tuyến nhưng màu sắc trông khác với hình trên web.)
  • Give your sweater a shake before putting it in the closet to avoid wrinkles. (Hãy giũ nhẹ chiếc áo len trước khi treo vào tủ để tránh nhăn.)

Một số cụm từ đi với từ vựng áo len trong tiếng Anh

Các loại áo len và cụm từ có chứa từ vựng áo len bằng tiếng Anh.

Có rất nhiều thắc mắc xung quanh cụm từ áo len đó chính là cái áo len tiếng Anh là gì, áo len cổ lọ tiếng Anh là gì, áo len chui đầu tiếng Anh là gì, áo len cao cổ tiếng anh là gì, .....Vậy để trả lời cho tất cả những thắc mắc này, các bạn hãy xem list từ vựng sau nhé!

  • Cái áo len: Sweater.
  • Chiếc áo len: Sweater.
  • Áo len cổ lọ/ áo len cao cổ: Turtleneck sweater.
  • Áo len có khuy phía trước/ Áo len Cardigan: Cardigan.
  • Áo len chui đầu: Pull-over/ sweater.
  • Áo len dài tay: Sweater/ woolly.
  • Áo len ngắn tay: Short sleeve sweater.
  • Áo len sát nách: Close-fitting sweater.
  • Áo len big size (cỡ lớn): Oversized sweater.
  • Áo len bằng loại len Cashmere: Cashmere sweater.
  • Áo len bằng len: Wool sweater.
  • Áo len bông: Cotton sweater.
  • Áo len cổ tròn: Crew neck sweater.
  • Áo len cổ V: V-neck sweater.
  • Áo len đan cáp/ áo len thừng: Cable knit sweater.
  • Áo len gile/ áo len cộc tay: Sweater vest/ Cropped sweater/ Close-fitting sweater.
  • Áo len mặc dịp lễ: Holiday sweater.
  • Áo len xấu xí: Ugly sweater.
  • Áo len in họa tiết Fair isle: Fair isle sweater.
  • Váy len: Sweater dress.
  • Lời nguyền áo len (nếu đan áo tặng bạn trai sẽ chia tay): Sweater curse.

Phân biệt sweater, cardigan và jumper trong tiếng Anh

Phân biệt các từ mang nghĩa áo len trong tiếng Anh.

Trong tiếng Anh, có 3 từ thường gây nhầm lẫn khi nói về áo len là sweater, cardigan và jumper.

  • Sweater: là từ chung nhất, dùng để chỉ các loại áo len có cổ, tay dài, đan bằng len hoặc hỗn hợp len, .....và thường không có khóa khuy hay nút phía trước.
  • Cardigan: là áo len đan, áo len kiểu Cardigan có thể cài cúc hoặc khuy phía trước, thường rộng phía dưới, không ôm sát, áo len có kiểu cổ tròn hoặc chữ V.
  • Jumper: Áo len chui, là áo len có cổ nhưng không có khuy, khi mang cần chui đầu qua, nó thường ôm sát người hơn so với cardigan, thường làm từ len nguyên chất, thường có cổ cao và tay dài. Jumper ôm sát người hơn so với cardigan và sweater. Jumper không có khóa kéo hay cúc phía trước.

Như vậy, sweater là từ chung về áo len, cardigan và jumper là hai loại áo len cụ thể, áo len kiểu cardigan có thể mở ra, còn áo len chui đầu jumper thì không.

Các loại trang phục khác trong tiếng Anh

Các loại trang phục khác ngoài áo len trong tiếng Anh.

Ngoài áo len (sweater), trong tiếng Anh còn có nhiều từ chỉ các loại trang phục khác được rất nhiều người sử dụng, có thể phối thành nhiều outfit trông khá đẹp mắt khi bạn nói về chủ đề thời trang như sau:

  • Shirt - Áo sơ mi
  • T-shirt - Áo phông
  • Blouse - Áo cộc tay nữ
  • Dress - Váy
  • Skirt - Váy ngắn
  • Jacket - Áo khoác
  • Coat - Áo choàng
  • Jeans - Quần jean
  • Trousers - Quần âu
  • Shorts - Quần đùi, quần short
  • Socks - Vớ
  • Shoes - Giày
  • Boots - Giày ống

Vậy là kết thúc bài học về áo len tiếng Anh là gì của hoctienganhnhanh.vn rồi, chắc chắn sau khi tìm hiểu những kiến thức từ vựng trên bạn đã có thể biết được áo len, áo len cổ lọ, áo len chui, áo len gile tiếng Anh là gì rồi đúng không nào. Ngoài ra còn có nhiều từ cụ thể hơn để phân biệt các kiểu áo len khác nhau như cardigan, jumper, pullover, .....Mong rằng sau khi học xong bạn có thể sử dụng các từ vựng một cách chính xác nhất có thể trong các ngữ cảnh. Hẹn gặp lại vào ngày mai nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top