MỚI CẬP NHẬT

At the moment là thì gì? Hiểu rõ cách dùng At the moment sau 5 phút

At the moment là thì hiện tại tiếp diễn, nghĩa của At the moment là hiện tại, ngay bây giờ, ngoài ra còn có nhiều từ đồng nghĩa với At the moment cần ghi nhớ.

At the moment là cụm từ được sử dụng phổ biến trong cả giao tiếp và nói hằng ngày. Tuy nhiên, có nhiều bạn khi gặp cụm từ này vẫn có thắc mắc At the moment là thì gì, nghĩa của At the moment là gì. Khi học tiếng Anh sẽ có nhiều từ giống nhau và bị nhầm lẫn là chuyện bình thường.

Vậy nên trong bài viết này, hoctienganhnhanh sẽ giúp bạn hiểu rõ và nhớ lâu At the moment là thì gì và cách sử dụng như thế nào cho chính xác nhất.

At the moment nghĩa là gì?

At the moment có nghĩa là gì?

At the moment có nghĩa là “hiện tại”, “bây giờ”, “tại thời điểm này” là một trạng từ được sử dụng phổ biến để diễn tả hành động đang được diễn ra tại thời điểm nói. At the moment cũng được sử dụng phổ biến ở nhiều thì khác nhau.

Ví dụ:

  • My mom is reading book at the moment. (Bây giờ mẹ tôi đang đọc sách)
  • At the moment, my sister is doing homework and my brother playing game. (Hiện tại, chị gái tôi đang làm bài tập còn em trai tôi thì chơi game)

At the moment là thì gì? Dấu hiệu nhận biết

At the moment là thì gì? Dấu hiệu nhận biết.

Bạn đã nắm rõ hơn về At the moment nghĩa là gì rồi, giờ thì cũng hoctienganhnhanh tìm hiểu At the moment là thì gì nhé!

At the moment là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn

Các thì trong tiếng Anh thì At the moment là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn mang ý nghĩa “bây giờ”, “ngay bây giờ”, “hiện tại”,.. là trạng từ để miêu tả hành động đang được nói đến tại thời điểm nói.

Công thức của At the moment trong thì hiện tại tiếp diễn:

Câu khẳng định: S+ am/is/are + Ving

Ví dụ: My classmate is learning Math at the moment (Bây giờ, bạn cùng lớp của tôi đang học Toán)

Câu phủ định: S + am/is/are + not + Ving

Ví dụ: At the moment, I’m not listening the music (Hiện tại, tôi đang không nghe nhạc)

Câu nghi vấn:

  • Am/is/are + S + Ving?
  • Wh-question (What/Where/When/…)+ Am/is/are + S + Ving?

Ví dụ:

  • Are you playing badminton at the moment? - Yes, I am (Hiện tại bạn có đang chơi cầu lông không? - Tôi có)
  • What are you doing? (Bạn đang làm gì thế?)

Những dấu hiệu nhận biết khác của thì hiện tại tiếp diễn

Ngoài cụm từ At the moment là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn, thì vẫn còn có một số cụm từ khác có thể nhận biết thì này như sau:

  • Trạng từ chỉ thời gian
  • Now: Ngay bây giờ. VD: Now, my baby is crying (Ngay bây giờ, đứa bé của tôi đang khóc)
  • At present: Hiện tại. VD: At present, the kids are playing games more than playing football. (Hiện nay bọn trẻ chơi game nhiều hơn đá bóng)
  • Right now: Ngay bây giờ. VD: Wake up and do your homework, right now. (Thức dậy và làm bài tập của bạn ngay bây giờ)
  • Động từ gây chú ý
  • Look: Nhìn kìa!. VD: Look, the clouds are floating. (Nhìn kìa, những đám mây đang trôi)
  • Listen: Nghe này! VD: Listen! My baby is crying! (Nghe kìa, em bé của tôi đang khóc)
  • Keep silent! Hãy giữ im lặng. VD: Keep silent, my boyfriend is playing piano. (Im lặng đi, bạn trai của tôi đang chơi piano)
  • Look out! Coi chừng. VD: Look out! The tree is falling. (Cẩn thận, cái cây đang đổ)

Cách sử dụng At the moment trong câu tiếng Anh

At the moment là thì hiện tại tiếp diễn và khi đặt trong câu, cụm từ này sẽ được sử dụng trong nhiều trường hợp khác nhau như:

Dùng để diễn tả một hành động đang được diễn ra tại thời điểm nói

Cách dùng này khá phổ biến và là cách sử dụng At the moment chính được nhiều ngưởi biết đến.

Ví dụ: Linda is riding her bike to school at the moment (Bây giờ, Linda đang đi xe đạp của cô ấy tới trường)

Diễn tả về một hành động đang diễn ra gần với thời điểm nói nhưng không bắt buộc là hành động diễn ra ngay tại thời điểm nói.

Trong cách dùng này là để miêu tả một hành động đang được thực hiện trong hiện tại còn đang dang dở, chưa hoàn thiện.

Ví dụ: I am finding the answers at the moment (Hiện tại, tôi đang tìm câu trả lời)

=> Hành động Finding the answers vẫn đang diễn ra, đang đươc thực hiện tại hiện tại và chưa hoàn thành nên sẽ sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

Khi dùng với các trạng từ “always”, “continually”, “constantly” có ý nghĩa miêu tả về một hành động được lặp đi lặp lại ở hiện tại và gây bực mình.

Ví dụ: Linda is always coming late. (Linda luôn tới trễ.)

At the moment đứng ở đâu trong câu?

Vị trí của at the moment trong câu

Ngoài việc nắm rõ At the moment là thì gì, At the moment có nghĩa là gì, để nói và viết được chính xác hơn, bạn cần hiểu về vị trí của At the moment trong câu.

At the moment là một trạng từ chỉ thời gian mang ý nghĩa là “Hiện tại”, “Ngay bây giờ”,... được sử dụng để bổ nghĩa về thời gian trong câu nói, chỉ hành động đang được diễn ra trong thời điểm nói.

Chính vì thế At the moment có thể đứng đầu và cuối câu, tuỳ thuộc vào từng ngữ cảnh trong câu.

Ví dụ:

  • At the moment, Tom is drawing a beautiful picture. (Hiện tại, Tom đang vẽ một bức tranh rất đẹp)
  • My mom is playing tennis with her friend at the moment. (Mẹ tôi tôi đang chơi tennis với bạn của bà ấy ngay bây giờ)

Cách phân biệt At the moment, in the moment, for the moment, in a moment

Để học giỏi và nắm chắc kiến thức tiếng Anh, ngoài việc hiểu at the moment là thì gì, at the moment có nghĩa là gì, bạn cũng cần nắm chắc những cụm từ khác dễ nhầm lẫn như in the moment, for the moment, in a moment. Vậy những cụm từ này có gì khác nhau?

  • At the moment: Là trạng từ diễn tả hành động đang được diễn ra tại thời điểm nói.

Ví dụ: I am not talking at the moment, I’m too busy. (Tôi không thể nói vào lúc này, tôi đang quá bận rộn)

  • In the moment: thì phức tạp hơn vì trạng từ này không nói về một thời điểm ngay bây giờ. Dùng diễn tả một hành động tuy không nhất thiết phải diễn ra tại thời điểm hiện tại nhưng bạn đang thực sự tập trung vào việc đó để giải quyết những vấn đề liên quan.

Ví dụ: We just caught up in the moment at the wedding. (Chúng tôi vừa bắt kịp khoảnh khắp tại đám cưới)

=> Hành động caught up (bắt kịp) được người nói bày tỏ rằng họ đã rất tập trung tại thời điểm này để thực hiện được

  • For the moment: Diễn tả một hành động bạn đang thực hiện tại thời điểm hiện tại nhưng nó có thể khác trong tương tai.

Ví dụ: Let's keep doing what we agreed for the moment. (Hãy cứ làm điều mà chúng ta đã thống nhất cho thời điểm hiện tại)

=> Điều mà đã thống nhất có thể chỉ làm được cho thời điểm hiện tại và không sử dụng được trong tương lai, nên đã sử dụng For the moment.

  • In a moment: Dùng trong câu diễn tả sự ngay lập tức, gấp rút

Ví dụ: I’ll be back in a moment. Wait here (Tôi sẽ về ngay, chở ở đây)

Video hướng dẫn phân biệt cụm từ gần nghĩa với At the moment

Để hiểu rõ hơn về cách phân biệt những cụm từ At the moment, in the moment, for the moment, in a moment dễ gây nhầm lẫn nhất, bạn có thể theo dõi video hướng dẫn chi tiết dưới đây:

Đoạn hội thoại liên quan tới at the moment

Đoạn hội thoại thứ nhất

A: I saw Lisa a few days ago.

B: Oh, did you? What’s she doing these days?

A: She’s at university.

B: What is he studying at the moment?

A: Psychology.

B: Is he enjoying it?

A: Yes, she says it’s a very good course.

Đoạn hội thoại thứ hai

A: Hi, John. How is your new job going?

B: Not bad. it wasn’t so good at first, but it is getting better at the moment.

A: What about Max? Is he OK?

B: Yes, but at the moment he isn't having fun at work.

He has been working at the same place for a while, and he is starting to grow tired of it.

Bài tập

Chọn dạng động từ đúng

1. Please don’t make so much noise…………………….(I / try) to do my homework

2. Let’s go out now …………………….(it / rain) anymore, I can’t wait

3. Please, you can turn off the television ……………………. (I / listen) to it.

4. Mikasa phoned me last night. She’s on holiday in VietNam. ……………………. (she / have) a great time and doesn’t want to come back home.

5. He wants to lose weight, so this week ……………………. (He / eat) lunch.

6. Eren has just started evening classes. …………………….(he / learn) Japanese

7. Oikawa and Karma have had an argument. ……………………. (they / speak) to each other.

8. …………………….(We /get) tired. So We need a rest.

9. Kenma …………………….(work) today. He’s taken the day off, so excited!.

10. ……………………. (I / look) for my girlfriend. Do you know where she is?

Đáp án:

1. I’m trying

2. isn’t raining

3. I’m not listening / I am not listening

4. She’s having / She is having

5. I’m not eating / I am not eating

6. He’s learning / He is learning

7. They aren’t speaking / They’re not speaking / They are not speaking.

8. I’m getting / I am getting

9. isn’t working I'm not working/is not working

10. I’m looking / I am looking

Lời kết

Vậy là hôm nay bạn đã được học thêm về At the moment là thì gì, nghĩa của At the momet là gì và cách sử dụng At the moment chính xác nhất. Bên cạnh đó, bạn cũng biết cách phân biệt At the moment, in the moment, for the moment, in a moment dễ hiểu và đơn giản nhất.

Hy vọng với những kiến thức bổ ích mà hoctienganhnhanh.vn chia sẻ sẽ giúp bạn học tốt tiếng Anh. Cảm ơn bạn đã cùng hoctienganhnhanh học thêm một trạng từ thú vị nữa, chúc bạn học tốt!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top