MỚI CẬP NHẬT

Bàn chân tiếng Anh là gì? Cách phát âm và mẫu hội thoại

Bàn chân tiếng Anh là foot, phát âm là /fʊt/. Tìm hiểu cách dùng từ trong văn nói và văn viết, mở rộng vốn từ liên quan đến từ bàn chân qua ví dụ song ngữ.

Bàn chân là một bộ phận quan trọng giúp con người di chuyển dễ dàng hơn. Vậy bạn đã biết bàn chân tiếng Anh là gì chưa? Sau đây cùng học cách sử dụng, phát âm và mở rộng các từ vựng liên quan tới từ vựng trên cùng học tiếng Anh nhé!

Bàn chân tiếng Anh là gì?

Cách sử dụng từ bàn chân trong tiếng Anh

Bàn chân trong tiếng Anh được dịch là "foot". Đây là từ vựng chỉ bộ phận cuối của chân, nơi mà giúp chúng ta đứng và di chuyển. Bàn chân bao gồm các xương, cơ, dây chằng và da, giúp con người có thể đi lại và thực hiện các hoạt động hàng ngày.

Cách phát âm:

  • Anh Anh: /fʊt/
  • Anh Mỹ: /fʊt/

Ví dụ:

  • She hurt her foot while playing soccer. (Cô ấy làm đau chân khi đang chơi bóng đá.)
  • The baby took his first steps on tiny feet. (Đứa bé lần đầu đi bộ trên đôi chân nhỏ bé của mình.)
  • The hiker felt the rough ground beneath his feet. (Người leo núi cảm thấy mặt đất gồ ghề dưới chân mình.)
  • The ballet dancer moved gracefully on tiptoe, showcasing her strong footwork. (Nghệ sĩ ba lê di chuyển một cách duyên dáng trên ngón chân của cô ấy, thể hiện kỹ thuật chân mạnh mẽ của mình.)
  • The doctor advised him to elevate his injured foot to reduce swelling. (Bác sĩ khuyên anh ta nâng cao chân bị thương để giảm sưng.)

Thành ngữ, cụm từ liên quan từ bàn chân trong tiếng Anh

Các từ vựng và thành ngữ liên quan đến từ bàn chân trong tiếng Anh

Sau khi đã hiểu được bàn chân tiếng Anh là gì rồi, sau đây bạn hãy cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu thêm một số các từ vựng về các bộ phận khác cũng liên quan đến chân trong tiếng Anh nhé!

  • Mắt cá chân: Ankle
  • Mu bàn chân: The dorsum of the foot
  • Móng chân: Toenail
  • Gót chân: Heel
  • Ngón chân cái: Big toe

Ngoài ra, dưới đây chúng tôi cũng tổng hợp thêm một số idioms phổ biến có sử dụng từ bàn chân trong tiếng Anh:

  • Back on your feet: Có nghĩa là hồi phục lại sau cơn bệnh, hoặc sau khi bị thương.
  • Land on your feet: Có nghĩa là trở nên may mắn hoặc thành công, đặc biệt là sau một khoảng thời gian khó khăn.
  • Get your feet wet: Có nghĩa là lấy kinh nghiệm từ một tình huống, trải nghiệm hoàn toàn mới.
  • Get a/your foot in the door: Nghĩa là bước đầu tham gia vào một tổ chức hoặc làm việc ở một công ty.
  • Get off on the right/wrong foot: Có nghĩa là bước khởi đầu thành công/ không thành công trong công việc, mối quan hệ, v.v…
  • Have a foot in both camps: Nghĩa là tham gia, gia nhập, kết nối hoặc hỗ trợ 2 nhóm/ 2 phe đối lập trong cùng một lúc.
  • Have feet of clay: Nghĩa là có bản chất xấu mà bạn đã giấu kín,
  • Have one foot in the grave: Đây là cách nói khá gay gắt khi bạn mô tả một người nào đó già đến gần sắp qua đời.
  • Have/Keep your feet on the ground: Mô tả một người có tính cách rất thực tế, không dễ dàng bị chi phối bởi cảm xúc.

Đoạ hội thoại sử dụng từ bàn chân bằng tiếng Anh có dịch nghĩa

Hội thoại song ngữ có sử dụng từ vựng về bàn chân trong tiếng Anh

Bên dưới là đoạn hội thoại giữa Grace và Sam bàn về dự định đi leo núi của họ. Sau đây bạn đọc hãy cùng hoctienganhnhanh luyện tập đọc đoạn hội thoại sau để cùng học cách sử dụng từ bàn chân bằng tiếng Anh một cách tự nhiên nhất nhé!

Grace: Hey Sam, what are you up to this weekend?

Sam: Hey Grace! Not much. I'm thinking of going for a hike in the mountains. I need to get some exercise and fresh air.

Grace: That sounds great! I've always wanted to try hiking. Do you think it's too difficult for a beginner?

Sam: Not at all! There are plenty of trails that are suitable for people of all fitness levels. We can start with an easy one and see how we go.

Grace: Okay, I'm in! What else do we need to bring?

Sam: We'll need comfortable shoes for foot, water, snacks, and sunscreen. And don't forget your camera!

Grace: Sounds good. I'm really looking forward to it!

Sam: Me too! It's going to be a lot of fun.

  • Bản dịch:

Grace: Chào Sam, bạn có dự định gì vào cuối tuần này không?

Sam: Chào Grace! Không nhiều. Mình đang nghĩ đến việc đi leo núi. Mình cần tập thể dục và hít thở không khí trong lành.

Grace: Nghe có vẻ tuyệt đấy! Mình luôn muốn thử đi leo núi. Bạn có nghĩ bộ môn này quá khó cho người mới bắt đầu không?

Sam: Hoàn toàn không! Có rất nhiều con đường mòn phù hợp với mọi trình độ thể lực đấy. Chúng ta có thể bắt đầu với một con đường dễ dàng và xem thử chúng ta đi đến đâu.

Grace: Được rồi, mình đồng ý! Vậy chúng ta cần mang theo những gì vậy?

Sam: Chúng ta sẽ cần giày dép thoải mái cho bàn chân, nước, đồ ăn nhẹ và cả kem chống nắng. Và đừng quên máy ảnh của bạn nữa!

Grace: Nghe có vẻ tốt đấy. Mình rất mong chờ điều đó!

Sam: Mình cũng vậy! Sẽ rất vui.

Chắc hẳn sau bài viết bàn chân tiếng Anh là gì bạn đã tích trữ được kha khá các kiến thức hữu ích liên quan đến từ bàn chân trong tiếng Anh rồi đúng không nào? Hoctienganhnhanh.vn mong rằng chúng tôi sẽ luôn có thể cung cấp cho bạn những bài viết hữu ích nhất trên con đường học tiếng Anh của bạn. Vì vậy đừng quên theo dõi các bài viết hay ho mới khác của chúng tôi nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top