MỚI CẬP NHẬT

Bạn có thể giúp tôi tiếng Anh là gì? Các dùng trong giao tiếp

Bạn có thể giúp tôi tiếng Anh là can you help me, học phát âm, cách dùng cụm từ bạn có thể giúp tôi trong tiếng Anh qua mẫu câu giao tiếp, ví dụ và hội thoại.

Một trong những cụm từ được rất nhiều du khách sử dụng khi đến với các quốc gia có tiếng Anh là ngôn ngữ chính đó là cụm từ “bạn có thể giúp tôi”. Mặc dù có rất nhiều người biết nó được viết trong tiếng Anh thế nào nhưng về cách cách sử dụng thì họ chưa hoàn toàn hiểu. Do đó, bài học tiếng Anh hôm nay đã chắt lọc những kiến thức bổ ích liên quan đến cụm từ trên, bạn đọc hãy cùng theo dõi nhé!

Bạn có thể giúp tôi dịch sang tiếng Anh là gì?

Dùng cụm từ gì để nói “bạn có thể giúp tôi” trong tiếng Anh?

Bạn có thể giúp tôi dịch sang tiếng Anh là can you help me, là một cụm từ được sử dụng khi bạn cần yêu cầu sự trợ giúp của một người nào đó trong cuộc sống. Thể hiện sự tôn trọng của bạn dành cho đối phương và nhờ họ giúp với thái độ mong muốn, từ đó người đối diện sẽ cảm nhận được sự chân thành và sẽ giúp bạn nhiệt tình hơn (nếu có thể).

Cách phát âm cụm từ Can you help me: /kӕn juː help mi/ 

Phiên âm trên sẽ giúp bạn đọc từ này đúng hơn, do đó bạn hãy tập luyện đọc từ này thường xuyên để có một phát âm thật tốt nhé!

Một số mẫu câu giao tiếp sử dụng cụm từ bạn có thể giúp tôi tiếng Anh

Cách trả lời cụm excuse me thường gặp

Sau đây là một số mẫu câu giao tiếp có sử dụng cụm từ bạn có thể giúp tôi dịch sang tiếng Anh mà bạn cần xem qua:

Khi bạn nói can you help me (bạn có thể giúp tôi) mà đối phương đồng ý giúp đỡ bạn, họ có thể sẽ trả lời bạn như sau:

  • Bạn cần tôi giúp đỡ gì sao?: Do you need any help from me?
  • Bạn đang gặp chuyện gì vậy?: What are you experiencing?
  • Tôi có thể giúp bạn điều gì?: How can I help you?
  • Bạn có cần tôi giúp gì không?: Do you need any help?
  • Được chứ, chắc chắn rồi: Okay, sure

Đối với trường hợp người đó từ chối giúp đỡ khi bạn nói can you help me (bạn có thể giúp tôi), bạn có thể xem qua các mẫu câu từ chối của họ như sau:

  • Xin lỗi, tôi đang có việc gấp: Sorry, I have urgent business
  • Tôi đang rất vội: I'm in a hurry
  • Bạn có thể nhờ sự giúp đỡ của người khác không, tôi không thể giúp bạn: Can you ask for help from others, I can't help you
  • Việc này quá sức với tôi: Can you ask for help from others, I can't help you

Các ví dụ sử dụng cụm từ bạn có thể giúp tôi tiếng Anh

Trường hợp sử dụng từ can you help me

Sau đây là các ví dụ sử dụng cụm từ can you help me - bạn có thể giúp tôi mà bạn nên xem qua:

  • Excuse me, can you help me carry that cabinet over there? (Xin lỗi, bạn có thể giúp tôi khiêng cái tủ đằng kia được không?)
  • Excuse me, Can you help me directions to Lille city? (Ông có thể chỉ đường giúp tôi đến thành phố Lille không?)
  • It's cold outside. Can you help me with a glass of hot soy milk? (Ngoài trời đang lạnh quá ông có thể mua giúp tôi một ly sữa đậu nành nóng không?)
  • Excuse me, Can you help me get the bag on the top shelf? (Bạn có thể lấy giúp tôi cái túi ở kệ trên cùng không?)
  • Excuse me, Can you help me call the police? (Anh có thể giúp tôi gọi cho cảnh sát không?)
  • Excuse me, can you help me with a glass of water? I'm quite busy and can't go. (Cậu có thể rót giúp tớ ly nước không? Tớ đang khá bận không thể đi được)
  • Can you help me push that car to another place? (Bạn có thể giúp tôi đẩy chiếc xe đó sang chỗ khác không?)
  • Can you help me send this letter to Sophie? (Bạn có thể giúp tôi gửi lá thư này cho Sophie không?)
  • Can you help me take notes on what the teacher said today? (Bạn có thể giúp tôi ghi chú lại những lời thầy giáo nói hôm nay không?)

Hội thoại tiếng Anh sử dụng cụm từ bạn có thể giúp tôi tiếng Anh

Sau đây là hai đoạn hội thoại tiếng Anh sử dụng cụm từ can you help me mà bạn cần tham khảo:

  • Dialogue 1

Sophie: Excuse me, can you help me carry this bag of rice to the table? (Xin lỗi, bạn có thể giúp tôi vác bao gạo này đến bàn không?)

Paul: Okay. (Được thôi)

Sophie: Thank you very much, here is your honorarium. (Cảm ơn bạn rất nhiều, đây là tiền thù lao của bạn)

Paul: hank you, if you need any help, just let me know! (Cảm ơn bà, nếu cần giúp đỡ gì cứ báo tôi nhé!)

Sophie: Okay. (Ok)

  • Dialogue 2

Anna: Can you help me with my homework, it's quite difficult! (Bạn có thể giúp tôi làm bài tập về nhà không, nó khá khó!)

John: Okay, but I don't do it for free! (Được thôi, nhưng tôi không làm không công đâu nhé!)

Anna: Okay, what do you want? (Được thôi, cậu muốn gì nào?)

John: I want you to help me confess my love to Soleil. (Muốn bạn giúp tôi tỏ tình Soleil)

Anna: Little thing. (Chuyện nhỏ)

Bên trên là bài học về cụm từ bạn có thể giúp tôi cùng với những kiến thức bổ ích liên quan khi tìm hiểu về bạn có thể giúp tôi tiếng Anh là gì. Mong rằng bạn đọc sẽ có thể sử dụng từ này một cách tự tin khi giao tiếp và đừng quên truy cập hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày để có thêm từ vựng hay nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top