Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh và mẹo ghi nhớ
Bảng động từ bất quy tắc là phần quan trọng trong tiếng Anh. Bảng động từ này sẽ giúp bạn chia động từ dễ dàng hơn và làm bài tập chính xác…
Trong tiếng Anh, kiến thức liên quan tới bảng động từ bất quy tắc vô cùng quan trọng. Dựa vào bảng động từ bất quy tắc sẽ giúp bạn xác định được thì trong câu, chia động từ chính xác. Bài học hôm nay, hoctienganhnhanh sẽ giúp bạn học kỹ và nhớ lâu về bảng động từ bất quy tắc này!
Động từ bất quy tắc tiếng Anh là gì?
Động từ bất quy tắc tiếng Anh là gì
Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh là những động từ không tuân theo các quy tắc chính quy của ngữ pháp tiếng Anh khi chia dạng thì, bao gồm quá khứ đơn (simple past) và quá khứ phân từ (past participle). Điều này có nghĩa là khi chia dạng thì, những động từ này không thêm -ed vào cuối từ để tạo thành quá khứ đơn và quá khứ phân từ.
Một số ví dụ về động từ bất quy tắc trong tiếng Anh:
-
Go (đi): went (quá khứ đơn), gone (quá khứ phân từ)
-
Come (đến): came (quá khứ đơn), come (quá khứ phân từ)
-
See (nhìn, thấy): saw (quá khứ đơn), seen (quá khứ phân từ)
Các động từ bất quy tắc này phải được học và nhớ riêng vì chúng không tuân theo các quy tắc chính quy khi chia dạng thì.
Tổng hợp bảng động từ bất quy tắc đầy đủ nhất
Nguyên thể V1 |
Quá khứ V2 |
QKPT V3 |
Nghĩa |
abide |
abode/ abided |
abode/ abided |
lưu trú, lưu lại |
arise |
arose |
arisen |
phát sinh |
awake |
awoke |
awoken |
đánh thức, thức |
backslide |
backslid |
backslidden/ backslid |
tái phạm |
be |
was/were |
been |
thì, là, bị, ở |
bear |
bore |
borne |
mang, chịu đựng |
beat |
beat |
beaten/ beat |
đánh, đập |
become |
became |
become |
trở nên |
befall |
befell |
befallen |
xảy đến |
begin |
began |
begun |
bắt đầu |
behold |
beheld |
beheld |
ngắm nhìn |
bend |
bent |
bent |
bẻ cong |
beset |
beset |
beset |
bao quanh |
bespeak |
bespoke |
bespoken |
chứng tỏ |
bet |
bet/ betted |
bet/ betted |
đánh cược, cá cược |
bid |
bid |
bid |
trả giá |
bind |
bound |
bound |
buộc, trói |
bite |
bit |
bitten |
cắn |
bleed |
bled |
bled |
chảy máu |
blow |
blew |
blown |
thổi |
break |
broke |
broken |
đập vỡ |
breed |
bred |
bred |
nuôi, dạy dỗ |
bring |
brought |
brought |
mang đến |
broadcast |
broadcast |
broadcast |
phát thanh |
browbeat |
browbeat |
browbeaten/ browbeat |
hăm dọa |
build |
built |
built |
xây dựng |
burn |
burnt/ burned |
burnt/ burned |
đốt, cháy |
burst |
burst |
burst |
nổ tung, vỡ òa |
bust |
busted/ bust |
busted/ bust |
làm bể, làm vỡ |
buy |
bought |
bought |
mua |
cast |
cast |
cast |
ném, tung |
catch |
caught |
caught |
bắt, chụp |
chide |
chid/ chided |
chid/ chidden/ chided |
mắng, chửi |
choose |
chose |
chosen |
chọn, lựa |
cleave |
clove/ cleft/ cleaved |
cloven/ cleft/ cleaved |
chẻ, tách hai |
cleave |
clave |
cleaved |
dính chặt |
cling |
clung |
clung |
bám vào, dính vào |
clothe |
clothed/ clad |
clothed/ clad |
che phủ |
come |
came |
come |
đến, đi đến |
cost |
cost |
cost |
có giá là |
creep |
crept |
crept |
bò, trườn, lẻn |
crossbreed |
crossbred |
crossbred |
cho lai giống |
crow |
crew/ crewed |
crowed |
gáy (gà) |
cut |
cut |
cut |
cắt, chặt |
daydream |
daydreamed/ daydreamt |
daydreamed/ daydreamt |
nghĩ vẩn vơ, mơ mộng |
deal |
dealt |
dealt |
giao thiệp |
dig |
dug |
dug |
đào |
disprove |
disproved |
disproved/ disproven |
bác bỏ |
dive |
dove/ dived |
dived |
lặn, lao xuống |
do |
did |
done |
làm |
draw |
drew |
drawn |
vẽ, kéo |
dream |
dreamt/ dreamed |
dreamt/ dreamed |
mơ thấy |
drink |
drank |
drunk |
uống |
drive |
drove |
driven |
lái xe |
dwell |
dwelt |
dwelt |
trú ngụ, ở |
eat |
ate |
eaten |
ăn |
fall |
fell |
fallen |
ngã, rơi |
feed |
fed |
fed |
cho ăn, ăn, nuôi |
feel |
felt |
felt |
cảm thấy |
fight |
fought |
fought |
chiến đấu |
find |
found |
found |
tìm thấy, thấy |
fit |
fitted/ fit |
fitted/ fit |
làm cho vừa, làm cho hợp |
flee |
fled |
fled |
chạy trốn |
fling |
flung |
flung |
tung, quăng |
fly |
flew |
flown |
bay |
forbear |
forbore |
forborne |
nhịn |
forbid |
forbade/ forbad |
forbidden |
cấm, cấm đoán |
forecast |
forecast/ forecasted |
forecast/ forecasted |
tiên đoán |
forego (also forgo) |
forewent |
foregone |
bỏ, kiêng |
foresee |
foresaw |
forseen |
thấy trước |
foretell |
foretold |
foretold |
đoán trước |
forget |
forgot |
forgotten |
quên |
forgive |
forgave |
forgiven |
tha thứ |
forsake |
forsook |
forsaken |
ruồng bỏ |
freeze |
froze |
frozen |
(làm) đông lại |
frostbite |
frostbit |
frostbitten |
bỏng lạnh |
get |
got |
got/ gotten |
có được |
gild |
gilt/ gilded |
gilt/ gilded |
mạ vàng |
gird |
girt/ girded |
girt/ girded |
đeo vào |
give |
gave |
given |
cho |
go |
went |
gone |
đi |
grind |
ground |
ground |
nghiền, xay |
grow |
grew |
grown |
mọc, trồng |
hand-feed |
hand-fed |
hand-fed |
cho ăn bằng tay |
handwrite |
handwrote |
handwritten |
viết tay |
hang |
hung |
hung |
móc lên, treo lên |
have |
had |
had |
có |
hear |
heard |
heard |
nghe |
heave |
hove/ heaved |
hove/ heaved |
trục lên |
hew |
hewed |
hewn/ hewed |
chặt, đốn |
hide |
hid |
hidden |
giấu, trốn, nấp |
hit |
hit |
hit |
đụng |
hurt |
hurt |
hurt |
làm đau |
inbreed |
inbred |
inbred |
lai giống cận huyết |
inlay |
inlaid |
inlaid |
cẩn, khảm |
input |
input |
input |
đưa vào |
inset |
inset |
inset |
dát, ghép |
interbreed |
interbred |
interbred |
giao phối, lai giống |
interweave |
interwove/ interweaved |
interwoven/ interweaved |
trộn lẫn, xen lẫn |
interwind |
interwound |
interwound |
cuộn vào, quấn vào |
Tổng hợp 100 từ bất quy tắc thông dụng
Việc ghi nhớ toàn bộ bảng động từ bất quy tắc sẽ gặp khó khăn cho nhiều bạn học. Chính vì thế, thay vì nhớ toàn bộ, bạn có thể ghi nhớ 100 từ vựng bất quy tắc được sử dụng nhiều nhất như bảng dưới đây:
Động từ nguyên mẫu (V1) |
Thể quá khứ (V2) |
Quá khứ phân từ (v3) |
Nghĩa |
awake |
awoke |
awaken |
đánh thức, thức |
be |
was/were |
been |
thì, là, bị, ở |
beat |
beat |
beaten |
đánh, đập |
begin |
began |
begun |
bắt đầu |
bite |
bit |
bitten |
cắn |
blow |
blew |
blown |
thổi |
break |
broke |
broken |
đập vỡ |
bring |
brought |
brought |
mang đến |
build |
built |
built |
xây dựng |
buy |
bought |
bought |
mua |
catch |
caught |
caught |
bắt, chụp |
choose |
chose |
chosen |
chọn, lựa |
come |
came |
come |
đến |
cost |
cost |
cost |
có giá là |
cut |
cut |
cut |
cắt, chặt |
do |
did |
done |
làm |
deal |
dealt |
dealt |
giao thiệp |
dig |
dug |
dug |
đào |
dream |
dreamt |
dreamt |
mơ thấy |
draw |
drew |
drawn |
vẽ, kéo |
drink |
drank |
drunk |
uống |
drive |
drove |
driven |
lái (xe) |
eat |
ate |
eaten |
ăn |
fall |
fell |
fallen |
ngã/rơi xuống |
feed |
fed |
fed |
cho ăn, ăn, nuôi |
feel |
felt |
felt |
cảm thấy |
fight |
fought |
fought |
chiến đấu |
find |
found |
found |
tìm thấy, thấy |
fly |
flew |
flown |
bay |
forget |
forgot |
forgotten |
quên |
forgive |
forgave |
forgiven |
tha thứ |
freeze |
froze |
frozen |
(làm) đông lại |
get |
got |
gotten |
có được |
give |
gave |
given |
cho |
go |
went |
gone |
đi |
grow |
grew |
grown |
mọc lên/ lớn lên/trồng |
hang |
hung |
hung |
móc lên, treo lên |
have |
had |
had |
có |
hear |
heard |
heard |
nghe |
hide |
hid |
hidden |
giấu, trốn, nấp |
hit |
hit |
hit |
đụng, đánh |
hold |
held |
held |
tổ chức, nắm, giữ |
hurt |
hurt |
hurt |
làm đau |
keep |
kept |
kept |
giữ |
know |
knew |
known |
biết, quen biết |
lay |
laid |
laid |
đặt, để |
lead |
led |
led |
Dẫn dắt, chỉ huy |
leave |
left |
left |
ra đi, để lại |
lend |
lent |
lent |
cho mượn |
let |
let |
let |
cho phép, để cho |
lie |
lay |
lain |
Nằm, nói dối |
lose |
lost |
lost |
Mất |
make |
made |
made |
Làm, chế tạo, sản xuất |
mean |
meant |
meant |
có nghĩa là |
meet |
met |
met |
gặp mặt |
pay |
paid |
paid |
trả (tiền) |
put |
put |
put |
đặt, để |
quit |
quit |
quit |
bỏ |
read |
read |
read |
đọc |
ride |
rode |
ridden |
cưỡi |
ring |
rang |
rung |
reo |
rise |
rose |
risen |
đứng dậy, mọc |
run |
ran |
run |
chạy |
say |
said |
said |
nói |
see |
saw |
seen |
nhìn thấy |
seek |
sought |
sought |
tìm kiếm |
sell |
sold |
sold |
bán |
send |
sent |
sent |
gửi |
set |
set |
set |
đặt, thiết lập |
sew |
sewed |
sewn |
may |
shake |
shook |
shaken |
lay, lắc |
shine |
shone |
shone |
toả sáng |
Mẹo ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc nhanh và hiệu quả
Mẹo ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc nhanh và hiệu quả
Để ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc nhanh và hiệu quả, bạn có thể áp dụng những mẹo sau:
Chia bảng động từ thành nhóm
Phân loại các động từ bất quy tắc thành nhóm có quy tắc chung để dễ dàng nhớ. Ví dụ, nhóm động từ có thêm "ed" ở dạng quá khứ, nhóm động từ thay đổi nguyên âm, nhóm động từ thay đổi toàn bộ hình thức, vv.
Sử dụng câu ví dụ
Tạo câu ví dụ cho mỗi động từ bất quy tắc để giúp bạn ghi nhớ cách sử dụng và hình thức của chúng. Câu ví dụ có thể liên quan đến cuộc sống hàng ngày hoặc những trải nghiệm cá nhân của bạn.
Sử dụng các nguồn học phù hợp
Tìm kiếm các nguồn học trực tuyến, sách giáo trình hoặc ứng dụng di động chuyên về việc học động từ bất quy tắc. Những nguồn này cung cấp các bài tập và lời giải để bạn rèn luyện kỹ năng của mình.
Trang web hoctienganhnhanh cũng là một nguồn tài liệu uy tín và chính sách dành cho mọi bạn học.
Video ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc cực dễ
Để giúp bạn học ghi nhớ bảng động từ, bạn có thể học qua video bài giảng chi tiết dưới đây:
Bài tập
Chia động từ trong ngoặc:
- They are (listen) _________ to music every night.
- Linh and her friend (go) _________ to school every day.
- We (get) _________ up at 8 AM every morning.
- You (live) _________ in a small city.
- Nga and Harry (brush) _________ their teeth.
Đáp án:
- listen
- go
- get
- live
- brush
Hy vọng rằng với những chia sẻ trên bạn đã hiểu rõ về bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh. Nếu muộn luyện tập thật nhiều bài tập thú vị, bạn có thể truy cập vào website của của hoctienganhnhanh.vn để luyện tập và ghi nhớ dễ dàng.