MỚI CẬP NHẬT

Bảng tiếng Anh là gì? Tên gọi các loại bảng thông dụng

Bảng tiếng Anh là board, một từ vựng tên gọi các vật dụng quen thuộc trong đời sống, được phiên âm, ứng dụng trong giao tiếp theo các nguyên tắc của người Anh.

Bảng tiếng Anh là board, một trong những loại từ vựng được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Cho nên, việc tìm cách phát âm và ngữ nghĩa của các cụm từ liên quan từ board rất cần thiết. Tất cả những thông tin của từ board đều được cập nhật trong bài viết ngày hôm nay của học tiếng Anh.

Bảng tiếng Anh nghĩa là gì?

Dịch nghĩa từ bảng tiếng Anh là board

Trong từ điển Cambridge Dictionary, tên gọi bảng tiếng Anh là board, một dạng danh từ đơn có thể ghép với các danh từ hay tính từ khác tạo thành nhiều ngữ nghĩa khác nhau.

Từ board để chỉ một miếng gỗ hoặc những vật liệu khác bằng phẳng được cắt mỏng thường được sử dụng để ghi chép thông báo hoặc nhiều mục đích cụ thể khác. Thông thường người học tiếng Anh sẽ gặp những cụm danh từ liên quan từ board trong lĩnh vực giáo dục, công nghệ thông tin, điện tử …

Dưới đây là một số mẫu câu ví dụ minh họa cách sử dụng của từ board trong hội thoại tiếng Anh hàng ngày:

  • You can write anything or draw a circle with that chalk every time you want to remember something about the lesson of the circle. (Em có thể viết bất cứ thứ gì hoặc vẽ một vòng tròn bằng viên phấn đó mỗi khi muốn ghi nhớ điều gì về bài học vòng tròn.)
  • John can't see that board which guides him to go to the supermarket as fast as possible because it was covered by the big tree at the corner of this street. (John không thể nhìn thấy tấm bảng hướng dẫn anh ấy đi siêu thị càng nhanh càng tốt vì nó bị che bởi các cây lớn ở góc phố này.)
  • My daughter used a chopping board to cut vegetables into small pieces before putting them on the soup so we can enjoy more nutritions and the natural color of that dish. (Con gái của tôi đã sử dụng một cái thớt để cắt nhỏ rau củ trước khi cho chúng vào món súp nên chúng ta có thể thưởng thức món ăn giàu dinh dưỡng và màu sắc tự nhiên.)

Cách đọc chuẩn của từ bảng (board) theo IPA

Đọc từ board chuẩn xác ngữ điệu Anh - Mỹ

Theo nguyên tắc phiên âm toàn cầu IPA thì từ bảng tiếng Anh là board phát âm khác nhau ở cả 2 ngữ điệu của người Anh và người Mỹ là:

  • Cách phát âm từ board ở UK

Người Anh đọc từ board là /bɔːd/ theo âm điệu nhẹ nhàng với nguyên âm /ɔː/. Cách phát âm của nguyên âm này tương tự như âm /o/ nhưng kéo dài hơi và âm vực.

  • Cách phát âm từ board ở US

Người Mỹ đọc từ board là /bɔːrd/ nhấn mạnh hơn do sự có mặt của phụ âm /r/. Kết hợp nguyên âm /ɔː/ và phụ âm /r/ nên cách phát âm từ board của người Mỹ khác với cách của người Anh.

Một số cụm từ liên quan từ board - bảng tiếng Anh

Tìm hiểu ngữ nghĩa của các cụm từ liên quan từ board

Bên cạnh việc tìm hiểu dịch nghĩa của từ bảng tiếng Anh là board, người học tiếng Anh online có thể biết thêm những cụm từ liên quan từ board được tổng hợp trong bảng sau đây:

Vocabulary

Meaning

Vocabulary

Meaning

Chopping board/cutting board

Thớt cắt thịt, rau củ

Serving board

Bulletin board

Bảng thông báo

Soundboard

Backboard

Bảng ở phía sau rổ lưới

Chess board

Bàn cờ

Breadboard

Thớt cắt bánh mì

Vision board

Bảng tầm nhìn

Cheeseboard

Thớt cắt hay đựng phô mai

Blackboard/whiteboard

Bảng học tập

Notice board

Bảng ghi chú

Diving board

Ván lặn trong bể bơi

Paceboard

Bảng tốc độ

On board ship

Trên tàu

Hội thoại liên quan từ board - bảng trong giao tiếp hàng ngày

Đoạn văn giao tiếp sử dụng từ board chuẩn xác

Người học tiếng Anh có thể ghi nhớ từ bảng tiếng Anh là board ứng dụng trong thực tiễn chuẩn xác bằng cách tham khảo đoạn hội thoại giao tiếp sau đây:

Teacher: Hi class. Today we start to learn about Africa. Can you look at the board, please? Susan, listen to me. (Chào cả lớp. Hôm nay chúng ta sẽ học về châu Phi. Các em có thể nhìn lên bảng không? Susan, nghe cô đây này.)

Susan: Yes sir. I'm looking at the map to find the location of Africa. (Vâng, thưa thầy. Em đang nhìn lên bản đồ để tìm kiếm vị trí của Châu Phi ạ.)

Teacher: Sure. Africa is the biggest desert land in the world so they always need water and rain to live and to supply local agriculture. Look at this, Susan. (Đúng rồi. Châu Phi là vùng đất sa mạc lớn nhất trên thế giới vì vậy họ rất cần nước và trời mưa để sống và cung cấp cho nền nông nghiệp địa phương. Nhìn vào đây nè Susan.)

Susan: I see the red which is covering the map of Africa. (Em nhìn thấy toàn màu đỏ phủ trên bản đồ của châu Phi.)

Teacher: Yes, red is the symbol of dessert. (Vâng, màu đỏ là biểu tượng của sa mạc.)

Susan: I think dessert overcrush Africa so how does their government develop the economy? (Em nghĩ sao mà phủ toàn bộ châu Phi vì vậy chính phủ của họ làm gì để phát triển kinh tế?)

Teacher: They exploit oil, diamond and other minerals on the ground to export to the whole world. (Họ khai thác dầu mỏ, kim cương và những khoáng sản khác trong lòng đất để xuất khẩu ra thế giới.)

Susan: Wow, I think they must have been rich. (Ồ, em nghĩ họ chắc hẳn rất giàu có.)

Teacher: Yes, there are some rich countries in Africa such as Saudi Arabia, Greece … (Đúng, có một vài nước giàu có ở châu Phi như Ả Rập Saudi, Hy Lạp …)

Như vậy, tên gọi bảng tiếng Anh là board sở hữu cách phát âm riêng biệt ở cả hai ngữ điệu của người Anh và người Mỹ. Cho nên người học tiếng Anh cần tham khảo thêm những thông tin liên quan đến từ board trên hoctienganhnhanh.vn để tự tin hơn trong giao tiếp và trau dồi vốn từ vựng tiếng Anh của mình.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top