MỚI CẬP NHẬT

Bánh mì đen dịch sang tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ đi kèm

Bánh mì đen tiếng Anh là rye bread (phát âm là /raɪ brɛd/). Học phát âm từ vựng, ví dụ, cụm từ đi kèm và ghi nhớ thêm từ vựng này qua đoạn hội thoại liên quan.

Bánh mì đen là món ăn được nhiều người ăn kiêng tiêu thụ mỗi ngày do nó có lượng calo thấp. Hơn nữa, nó cũng có hương vị thơm ngon đặc trưng của lúa mạch và cũng có ý nghĩa vô cùng sâu sắc.

Vậy bạn đọc đã biết từ vựng bánh mì đen tiếng Anh là gì và nó được sử dụng như thế nào trong thực tế chưa? Hãy cùng theo dõi bài học sau của học tiếng Anh nhanh để hiểu rõ hơn về điều này nhé!

Bánh mì đen tiếng Anh là gì?

Ổ bánh mì đen được cắt thành nhiều lát mỏng.

Bánh mì đen hay bánh mì lúa mạch đen dịch sang tiếng Anh là rye bread, một cụm danh từ chỉ một loại bánh mì được làm từ hạt lúa mạch đen có xuất xứ từ Đức. Loại bánh mì này có vỏ ngoài cứng, màu nâu đen, được rắt các loại ngũ cốc bên trên vô cùng thơm ngon. Không giống như bánh mì thường, bánh mì đen có ruột dày hơn và đậm vị hơn.

Ngoài ra, bánh mì đen cũng được sử dụng trong quá trình giảm cân vì nó chứa nhiều dinh dưỡng nhưng ít ngọt và béo hơn các loại bánh mì thông thường. Qua đó giúp người dùng tiêu thụ ít calo hơn, giảm cân nhanh hơn.

Ý nghĩa: Không chỉ thơm ngon mà còn rẻ và giúp no lâu nên bánh mì đen vào thời xa xưa đã là món ăn gắn bó trong bữa ăn thường ngày của những người dân nghèo và các từ nhân tại Đức.

Cách phát âm từ vựng bánh mì đen (rye bread):

  • Rye /raɪ/ (Phát âm giống từ “rai” trong tiếng Việt)
  • Bread /brɛd/ (Phát âm “b” nhẹ, sau đó đọc giống từ “rét” trong tiếng Việt. Có nghĩa là bạn sẽ đọc thành “bờ rét” nhưng “bờ” sẽ đọc nhẹ)

Ví dụ:

  • Rye bread is usually made from barley and sprinkled with grains on the surface. (Bánh mì đen thường được làm từ lúa mạch và rắt loại ngũ cốc lên bề mặt)
  • Rye bread has a darker color than regular white bread and has higher nutritional value because it contains more fiber and nutrients from nuts. (Bánh mì đen có màu sắc đậm hơn so với bánh mì trắng thông thường và có giá trị dinh dưỡng cao hơn do chứa nhiều chất xơ và các chất dinh dưỡng từ các loại hạt)
  • In Germany, rye bread is often eaten for breakfast. (Tại Đức, bánh mì đen thường được dùng vào bữa sáng)
  • Rye bread is thick and dry. (Bánh mì đen có ruột dày và khô)
  • Eating rye bread with meats and fruits will be more delicious. (Ăn bánh mì đen cùng các loại thịt và hoa quả sẽ ngon hơn)
  • People losing weight choose rye bread as a food to accompany them because it contains low calories but helps to feel full for a long time. (Người giảm cân lựa chọn bánh mì đen là loại thực phẩm để đồng hành cùng họ vì nó chứa lượng calo thấp nhưng giúp no lâu)

Cụm từ đi với từ vựng bánh mì đen trong tiếng Anh

Món bánh mì đen cắt miếng và hạt ngũ cốc.

Để tiếp nối bài học từ vựng “Bánh mì đen tiếng Anh là gì”, hoctienganhnhanh.vn đã liệt kê một list từ vựng tiếng Anh liên quan đến từ bánh mì đen thường gặp trong giao tiếp hàng ngày, bạn đọc nên xem qua để có thêm nhiều từ vựng nhé!

  • Lượng calo trong bánh mì đen: Calories in rye bread
  • Sự khác biệt của bánh mì đen và bánh mì thường: Differences between rye bread and regular bread
  • Ăn bánh mì đen đúng cách: Eat rye bread properly
  • Cách làm bánh mì đen tại nhà: How to make rye bread at home
  • Thực đơn ăn kiêng cùng bánh mì đen: Diet menu with rye bread
  • Lợi ích khi ăn bánh mì đen: Benefits of eating rye bread
  • Tác hại ăn bánh mì đen quá nhiều: Harmful effects of eating too much rye bread
  • Thành phần chính của bánh mì đen: Main ingredients of rye bread
  • Cách nướng bánh mì đen: How to bake rye bread

Hội thoại sử dụng từ vựng bánh mì đen bằng tiếng Anh

Bên trong ruột của bánh mì đen

Cuối cùng chúng ta sẽ cùng áp dụng từ vựng bánh mì đen (rye bread) vào trường hợp thực tế nhằm có thể sử dụng từ này lưu loát hơn và tự tin hơn khi giao tiếp tiếng Anh nhé!

  • Dialogue 1

Sophie: You're baking bread the wrong way. (Bạn nướng bánh mì như thế là sai cách rồi)

Rose: This is rye bread, we have to bake it this way. (Đây là bánh mì đen, chúng ta phải nướng bằng cách này)

Sophie: Oh really. (Ồ thế à)

Rose: That's right, look at me. (Đúng đấy, hãy nhìn tôi)

Sophie: So special. (Thật đặc biệt)

  • Dialogue 2

Louis: Give me 2 loaves of rye bread! (Cho tôi 2 ổ bánh mì đen nhé!)

Julia: I only have one loaf of rye bread left. (Tôi chỉ còn một ổ bánh mì đen thôi)

Louis: That's fine. (Thế cũng được)

Julia: This is your rye bread. (Đây là bánh mì đen của ông)

Bên trên là bài học về từ vựng bánh mì đen tiếng Anh là gì kèm với các cách viết và cách đọc cụ thể của từ vựng này và hơn hết là cách áp dụng từ này trong giao tiếp thực tế. Hoctienganhnhanh.vn mong rằng bạn đọc sẽ có thể hiểu rõ những kiến thức từ vựng trên và hãy thường xuyên truy cập chuyên mục từ vựng tiếng Anh tại website trên để có thêm nhiều bài học bổ ích nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top