MỚI CẬP NHẬT

Bánh phồng tôm tiếng Anh là gì? Cách đọc chuẩn xác theo IPA

Bánh phồng tôm tiếng Anh là shrimp chips hay prawn crackers, loại từ vựng sở hữu cách phát âm, cách sử dụng riêng biệt trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày.

Bánh phồng tôm tiếng Anh là shrimp chips hay prawn crackers được người học tiếng Anh tìm hiểu về cách phát âm và sử dụng trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Bạn có thể nắm bắt thêm nhiều thông tin liên quan đến từ vựng bánh phồng tôm sử dụng phổ biến trên thế giới bằng cách truy cập Học tiếng Anh Nhanh.

Bánh phồng tôm tiếng Anh nghĩa là gì?

Tìm hiểu về từ vựng bánh phồng tôm tiếng Anh trong từ điển Cambridge Dictionary

Bánh phồng tôm tiếng Anh là prawn crackers hay shrimp chips, được làm từ bột năng hoặc bột sắn kết hợp với thịt tôm xay nhuyễn nêm nếm gia vị vừa ăn hấp chín rồi cắt thành miếng nhỏ phơi khô. Người Việt Nam thường chế biến món bánh phồng tôm bằng cách chiên bánh trong chảo dầu nóng để bánh nở phần ăn kèm với các loại gỏi.

Món bánh phồng tôm có nguồn gốc từ các tỉnh miền Tây nhưng nổi tiếng nhất là bánh phồng tôm Sa Giang có mặt trên thị trường Việt Nam từ năm 1960. Người học tiếng Anh nên chú ý đến từ vựng bánh phồng tôm trong tiếng Anh shrimp chips hay prawn crackers khi nhắc đến các loại bánh truyền thống của Việt Nam.

Cách phát âm của từ bánh phồng tôm shrimp chips hay prawn crackers cũng tuân thủ theo nguyên tắc phiên âm quốc tế IPA. Từ bánh phồng tôm shrimp chips đọc là /ˌʃrɪmpˈtʃɪp/ còn từ prawn crackers được phiên âm là /prɔːn ˈkræk.əz/.

Vị trí từ vựng bánh phồng tôm tiếng Anh trong câu ngữ pháp

Các vị trí chuẩn xác của từ vựng bánh phồng tôm shrimp chips hay prawn crackers trong câu

Cả 2 từ bánh phồng tôm trong tiếng Anh là shrimp chips hay prawn crackers đều là những danh từ ghép có thể đếm được thư sử dụng ở dạng số nhiều. Từ vựng bánh phồng tôm shrimp chips hay prawn crackers có thể đặt ở nhiều vị trí trong câu tiếng Anh như sau:

  • Đứng đầu câu làm chủ ngữ

Ví dụ: Shrimp chips was made in Vietnam since 1960. (Bánh phồng tôm đã được sản xuất ở Việt Nam từ năm 1960.)

  • Đứng giữa câu làm tân ngữ

Ví dụ: They served prawn crackers with delicious Vietnamese salad last night. (Tối hôm qua họ đã phục vụ món bánh phồng tôm với gỏi Việt Nam vô cùng ngon miệng.)

  • Đứng sau giới từ để bổ nghĩa

Ví dụ: I saw her was cooking a basket of shrimp chips for that party in the kitchen yesterday. (Tôi thấy cô ấy chiên một vỏ bánh phồng tôm cho bữa tiệc đó ở trong bếp ngày hôm qua.)

Ví dụ minh họa từ vựng bánh phồng tôm (shrimp chips/ prawn crackers) tiếng Anh

Một vài câu hội thoại liên quan đến từ vựng bánh phồng tôm trong tiếng Anh

Người học tiếng Anh có thể tham khảo một số ví dụ minh họa liên quan đến cách sử dụng từ vựng bánh phồng tôm shrimp chips hay prawn crackers trong một số câu nói sau đây:

  • I think this salad should be served with fried shrimp chips to make it more delicious. (Tôi nghĩ món gỏi này nên dùng với bánh phồng tôm chiên giòn để làm cho món ăn ngon hơn.)
  • Shrimp chips were made from tapioca flour, pureed shrimp meat and spices, then steam that rolled and sliced it into small and thin pieces. (Bánh phồng tôm được chế biến từ bột năng, thịt tôm xay nhuyễn và gia vị, sau đó đem hấp chín và cắt lát nhỏ, mỏng.)
  • Prawn crackers are popular over Southeast Asia, especially in Vietnam. We can buy shrimp chips in the market or supermarket easily. (Bánh Phồng Tôm phổ biến khắp khu vực Đông Nam Á, đặc biệt là ở Việt Nam. Chúng ta có thể mua bánh phồng tôm trong chợ hoặc siêu thị dễ dàng.)
  • You can enjoy many kinds of shrimp chips which have added attractive flavors such as crab shrimp chips, basa fish prawn crackers, squid shrimp chips… (Bạn có thể thưởng thức rất nhiều loại bánh phồng tôm đã được thêm vào nhiều hương vị hấp dẫn như bánh phồng tôm cua, bánh phồng tôm cá ba sa, bánh phồng tôm mực…)
  • The most famous branch is called Sa Giang in Dong Thap province which produces a vast amount of shrimp chips of the Southeast region. (Nhãn hiệu bánh phồng tôm Sa Giang ở tỉnh Đồng Tháp là nơi sản xuất số lượng lớn nhất vùng Đông Nam Bộ.)

Hội thoại liên quan từ vựng bánh phồng tôm trong tiếng Anh

Bánh phồng tôm là một trong những loại bánh truyền thống phổ biến hiện nay

Thông qua đoạn hội thoại giao tiếp chủ đề các món bánh truyền thống trên thế giới người học tiếng Anh có thể biết được cách sử dụng của từ vựng bánh phồng tôm shrimp chips hay prawn crackers sau khi lướt qua câu chuyện sau đây:

Kate: Hey, something smells really good. What are you cooking? (Hey, món gì mà thơm ngon quá. Bạn đang nấu món gì à?)

Lam: Roasted chicken and Vietnamese salad is our English friend's favorite. Well, actually we need some crispy shrimp chips now. (Món gà nướng và gỏi Việt Nam mà những người bạn người Anh của chúng ta rất yêu thích. À chúng ta thật sự cần một ít bánh phồng tôm chiên giòn.)

Kate: Let me go shopping now. But which one do you want? Unfried or fried prawn crackers? (Để em đi mua bây giờ. Anh muốn loại chưa chiên hoặc loại đã chiên sẵn?)

Lam: I think we don't have much time to fry shrimp chips. Our guests will come here soon. (Anh nghĩ rằng chúng ta không có nhiều thời gian để chiên bánh phồng tôm. Khách sắp đến rồi đó em.)

Kate: I see. I will get some fried shrimp chips. OK? (Em hiểu mà. Em sẽ lấy loại bánh phồng tôm chiên sẵn. Được chưa?)

Lam: OK. Thanks. I'm waiting for you here. Please hurry up. (Được. Cảm ơn em. Anh đợi em ở đây nhé. Nhanh lên.)

Kate: OK. I go shopping and come home as soon as possible. (Vâng. Em sẽ đi mua và về nhà ngay khi có thể.)

Như vậy, từ vựng bánh phồng tôm tiếng Anh là shrimp chips hay prawn crackers được sử dụng trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày khi họ muốn nói đến món bánh truyền thống ở Việt Nam. Người học tiếng Anh có thể cập nhật thêm những bài viết liên quan đến các loại từ vựng tên các loại bánh truyền thống của Việt Nam bằng cách truy cập Học tiếng Anh Nhanh mỗi ngày.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top